intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

Chia sẻ: Ngô Văn Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

82
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn và quý thầy cô hãy tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 485 giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

  1. SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: SINH 12 Thời gian làm bài: 30 phút;  (24 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:....................................................................SBD............................. Hãy chọn câu trả lời đúng Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình? A. Kiểu hình chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường. B. Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường. C. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một kiểu gen. D. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. Câu 2: Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên. A. Không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể. B. Trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể. C. Vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. D. Chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể. Câu 3: Một gen có 1200 nu và có 30% nu loại A. Gen bị mất một đoạn. Đoạn mất đi chứa 20 nu loại  Avà có G= 3/2 A. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là:     A. A=T= 330 và G=X=220. B. A=T = 210 và G=X= 340. C. A=T = 340 và G=X =210.   D. . A=T= 220 và G=X= 330. Câu 4: Một người mang bộ NST có 45 NST trong đó chỉ có 1 NST giới tính X, người này là: A. Nam mắc hội chứng Tớcnơ B. Nam mắc hội chứng Claiphentơ C. Nữ mắc hội chứng Claiphentơ D. Nữ mắc hội chứng Tớcnơ Câu 5: Tỉ lệ các loại giao tử được tạo ra từ kiểu gen AD/ad với tần số hoán vị gen là 20% : A. 20% AD: 20% ad: 30%Ad: 30%Ad B. 10% AD: 10% ad: 40%Ad: 40%Ad C. 30% AD: 30% ad: 20%Ad: 20%aD D. 40% AD: 40% ad: 10%Ad: 10%aD Câu 6: Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn trong công tác chọn giống được ứng dụng  từ  dạng đột biến: A. Lặp đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST. C. Mất đoạn NST. D. Đảo đoạn NST. Câu 7: Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là: A. Sợi cơ bản, đường kính 10 nm. B. Crômatít, đường kính 700 nm. C. Sợi siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. Sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm. Câu 8: Trường hợp nào sau đây là cơ quan tương đồng. A. Cánh chim và cánh côn trùng. B. Cánh dơi và tay người. C. Vòi voi và vòi bạch tuộc. D. Ngà voi và sừng tê giác. Câu 9: Sự không phân li của một cặp NST tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện điều gì ? A. Tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến, còn tế bào sinh dục thì không. B. Tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến. C. Chỉ cơ quan sinh dục mang đột biến. D. Trong cơ thể sẽ có hai dòng tế bào: dòng bình thường và dòng mang đột biến. Câu 10: Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng? A. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào. B. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực. C. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử. D. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ. Câu 11: Thế nào là gen đa hiệu:                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. A. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác. B. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau. C. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao nhất. D. Gen tạo ra nhiều loại ARNm. Câu 12:  Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen, cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám,  cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với  con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ : A. 3 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. B. 1 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. C. 2 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. D. 4 thân xám cánh dài : 1 thân đen cánh cụt. Câu 13: Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây  nên(Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ. A. Mẹ. B. Bố. C. Bà nội. D. Ông nội Câu 14: Các nhân tố  nào sau đây vừa làm thay đổi tần số  alen vừa có thể  làm phong phú vốn gen của  quần thể? A. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li. B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên. D. Đột biến và di ­ nhập gen. Câu 15: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G­X, A­U và ngược lại được thể hiện trong cấu   trúc phân tử và quá trình nào sau đây? (1) Phân tử ADN mạch kép (2) phân tử tARN (3) Phân tử prôtêin (4) Quá trình dịch mã A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (1) và (2) D. (3) và (4) Câu 16: Trong quá trình nhân đôi của AND, enzim AND pôlimêlaza tác động tổng hợp mạch mới  theo   chiều: A. Hai mạch cùng một chiều  5’3’. B. Chiều 5’3’ trên mạch khuôn 3’5’. C. Chiều 3’5’ trên mạch khuôn 5’3’. D. Hai mạch mới tổng hợp theo hướng ngẩu nhiên, tùy theo vị trí tác dụng của enzim. Câu 17: Chất 5 brôm uraxin gây đột biến gen dạng: A. Thay cặp G­X bằng cặp A­T. B. Thay cặp A­T bằng cặp G – X hoặc T­ A. C. Thay cặp A­T bằng cặp G – X. D. Thay cặp G­X bằng cặp A­T hoặc X­G. Câu 18: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a cây thấp; gen B quả đỏ, gen b quả  trắng. Các   gen di truyền độc lập. Phép lai nào dưới đây cho một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. A. AaBb  x  AaBb. B. Aabb  x  AaBB. C. AaBb  x  Aabb. D. AaBB  x  aaBb. Câu 19: Trong cơ chế điều hòa operon lac, trạng thái ức chế sẽ chuyển sang trạng thái hoạt động khi: A. Không có mặt lactôzơ. B. Đường lactôz ức chế gen điều hòa. C. Có mặt lactôzơ. D. Thừa các enzim giúp vi khuẩn E. coli sử dụng đường lactôzơ. Câu 20:  Ở 1 loài thực vật, kiểu gen( A­ B­ ) biểu hiện quả tròn, các kiểu gen còn lại (A­bb; aaB­; aabb)   biểu hiện quả dài. Tỉ lệ kiểu hình của F2 tạo ra từ phép lai P: AAbb x aaBB là: A. 9 quả tròn: 7 quả dài. B. 13 quả dài: 3 quả tròn. C. 9 quả dài: 7 quả tròn D. 15 quả tròn: 1 quả dài. Câu 21: Gen là gì? A. Một đoạn của phân tử AND mang thông tin cho việc tổng hợp prôtein quy định tính trạng. B. Một đoạn của phân tử AND tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp protein như gen điều hòa,  gen khởi động, gen vận hành. C. Một đoạn của phân tử AND chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN thông tin, vận  chuyển và ribôxôm. D. Một đoạn của phân tử AND mang thông tin mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN. Câu 22: Cho phép lai:  AaBbCcDdEe x aaBbccDdee. Biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội   là trội hoàn toàn. Tỉ lệ kiểu gen AaBbCcDdEe ở đời con là: A. 27/64. B. 1/32. C. 9/16. D. 81/128.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3. Câu 23:  Ở cà chua, gen A quy định quả  đỏ  trội hoàn toàn so với alen a quy định quả  vàng. Phép lai nào   sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng ? A. Aa × Aa. B. AA × aa. C. AA × Aa. D. Aa × aa. Câu 24: Để  cho các alen của một gen phân li đồng đều về  các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50%   giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì? A. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường. B. Số lượng cá thể con lai phải lớn. C. Bố mẹ phải thuần chủng. D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2