SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019<br />
Môn: TOÁN – Lớp 10<br />
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
MÃ ĐỀ 116<br />
<br />
(Đề gồm có 02 trang)<br />
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)<br />
<br />
Caâu 1. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có AB = 6a, CD = 3a và AD = 3a. Gọi M là điểm<br />
⃗ + 2 ⃗ . ⃗.<br />
thuộc cạnh AD sao cho MA = a. Tính T =<br />
A. T = 45a .<br />
B. T = −27a .<br />
C. T = −45a .<br />
D. T = 27a .<br />
Caâu 2. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
A. AB⃗ + AD⃗ = CD⃗.<br />
B. AB⃗ + AD⃗ = AC⃗.<br />
C. AB⃗ + AD⃗ = BC⃗.<br />
D. AB⃗ + AD⃗ = BD⃗.<br />
Caâu 3. Cho hai tập hợp A = [ + 1; + 4] và B = (−∞; 5). Tìm tất cả các giá trị của m để ∩ = ∅.<br />
A. < 4.<br />
B. > 4.<br />
C. ≤ 4.<br />
D. ≥ 4.<br />
(<br />
)<br />
Caâu 4. Tìm a và b để đồ thị hàm số =<br />
+<br />
+ 2 đi qua điểm 3; 5 và có trục đối xứng là<br />
đường thẳng = 1.<br />
A. = −1; = 2.<br />
B. = , = . <br />
C. = − , = − . <br />
D. = 1; = −2.<br />
Caâu 5. Tìm tập nghiệm S của phương trình √3 − 2 = − 2.<br />
A. = {6; 1}.<br />
B. = {6}.<br />
C. = {1}.<br />
D. = {0}.<br />
Caâu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; 1), B(4; −3) và C(3; 5). Tìm tọa độ<br />
trọng tâm G của ABC .<br />
C. G(3; 1).<br />
−7 + 3 = −5<br />
Caâu 7. Tìm nghiệm của hệ phương trình<br />
.<br />
5 −2 =4<br />
= −2<br />
= 20<br />
=2<br />
A.<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
C.<br />
.<br />
= −3<br />
= −11<br />
=3<br />
A. G<br />
<br />
;<br />
<br />
.<br />
<br />
B. G(1; 3).<br />
<br />
D. G(9; 3).<br />
<br />
D.<br />
<br />
= −1<br />
.<br />
= −4<br />
<br />
Caâu 8. Một cái cổng hình parabol dạng = −<br />
có chiều rộng<br />
d = 4m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa).<br />
A. h = 8 m.<br />
B. h = -2 m.<br />
C. h = 2 m.<br />
D. h = 2 √2 m.<br />
Caâu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4a và AD = 3a . Tính T = AD⃗ − AB⃗ .<br />
A. T = 5a.<br />
B. T = 7a.<br />
C. T = 25a .<br />
D. T = a.<br />
Caâu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A và có ABC = 40 . Tính góc giữa hai vectơ CA⃗ và CB⃗.<br />
A. CA⃗, CB⃗ = 50 .<br />
B. CA⃗, CB⃗ = 40 .<br />
C. CA⃗, CB⃗ = 130 .<br />
D. CA⃗, CB⃗ = 140 .<br />
Caâu 11. Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC. Mệnh đề nào dưới<br />
đây đúng?<br />
A. MN⃗ và BC⃗ cùng phương.<br />
B. MN⃗ và AB⃗ cùng phương.<br />
C. MN⃗ và AC⃗ cùng phương.<br />
D. MN⃗ và ⃗ cùng phương.<br />
Caâu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( ) = ( − 2 ) + 1 đồng biến trên .<br />
A. ≥ 2.<br />
B. > 0.<br />
C. > 2.<br />
D. < 2.<br />
<br />
Trang 1/2 – Mã đề 116<br />
<br />
Caâu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?<br />
A. 15 là số nguyên tố.<br />
B. 5 là số chẵn.<br />
C. 15 chia hết cho 3.<br />
D. 5 là số vô tỉ.<br />
Caâu 14. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là a = 19,485 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của số<br />
gần đúng 19,485.<br />
A. 19,49.<br />
B. 19,5.<br />
C. 19,4.<br />
D. 20.<br />
Caâu 15. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {4; 5; 6}. Tìm ∪ .<br />
A. ∪ = {4; 5}.<br />
B. ∪ = {1; 2; 3; 4; 5; 6}.<br />
{<br />
}<br />
C. ∪ = 1; 2; 3 .<br />
D. ∪ = {1; 2; 3; 6}.<br />
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)<br />
Bài 1 ( 2,0 điểm ).<br />
a. Tìm tập xác định của hàm số y x 1 x 3.<br />
2<br />
<br />
b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 4 x 3 .<br />
Bài 2 ( 2,0 điểm ).<br />
a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của BC, N là trung điểm của AI, M là điểm trên cạnh AB<br />
sao AB 3 AM . Chứng minh rằng:<br />
<br />
3 <br />
MB 4 AN 2 AB AC .<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(1;3), C (5;4) . Tìm tọa độ của vectơ AB , BC và<br />
chứng minh tam giác ABC vuông tại B.<br />
Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình x 5 2x2 1 x2 x 5.<br />
----------------------------------- HEÁT -----------------------------<br />
<br />
Trang 2/2 – Mã đề 116<br />
<br />