intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 103

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 103 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 103

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> QUẢNG NAM<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019<br /> Môn: TOÁN – Lớp 12<br /> Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> MÃ ĐỀ 103<br /> <br /> (Đề gồm có 03 trang)<br /> Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ?<br /> A. y   x3  2 x 2  1.<br /> B. y  x3  2 x 2  1.<br /> C. y   x 4  3x 2  1.<br /> <br /> D. y  x3  2 x 2  1.<br /> <br /> Câu 2. Cho b là số thực dương tùy ý, log 23 b bằng<br /> 1<br /> A.  log 2 b .<br /> 3<br /> <br /> B. 3log 2 b .<br /> <br /> C. 3log 2 b .<br /> <br /> Câu 3. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> log 2 b .<br /> 3<br /> <br /> 3x  1<br /> là đường thẳng<br /> 2  3x<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> A. y  .<br /> B. x   .<br /> C. y  1.<br /> D. x  .<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 4. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 3.<br /> A. V  24 .<br /> B. V  8 .<br /> C. V  192 .<br /> D. V  64 .<br /> mx  25<br /> Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y <br /> đồng biến trên khoảng<br /> xm<br /> ( ;0) ?<br /> A. 9.<br /> B. 4.<br /> C. 6.<br /> D. 5.<br /> <br /> Câu 6. Tập xác định của hàm số y   3  x <br /> A.  3;   .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5<br /> 7.<br /> <br /> là<br /> <br /> \ 3 .<br /> <br /> Câu 7. Cho a là số thực dương tùy ý,<br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 7<br /> 5<br /> <br /> 7<br /> <br /> C.   ;3 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> a 5 bằng<br /> 5<br /> a7<br /> <br /> 7<br /> a5<br /> <br /> A. a<br /> B. a .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> Câu 8. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và thể tích bằng 3a . Tính chiều cao h của<br /> khối chóp đã cho.<br /> 3 3a<br /> A. h  6a 3 .<br /> B. h  3a 3 .<br /> C. h  a 3 .<br /> D. h <br /> .<br /> 2<br /> Câu 9. Một người muốn có đủ 100 triệu đồng sau 36 tháng bằng cách ngày 1 hằng tháng gửi vào ngân<br /> hàng cùng một số tiền là a đồng với lãi suất là 0,6%/tháng, tính theo thể thức lãi kép. Giả định rằng<br /> trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra. Hỏi số a gần nhất với<br /> số nào sau đây ?<br /> A. 2497000.<br /> B. 2512000.<br /> C. 2761000.<br /> D. 2482000.<br /> Trang 1/3 – Mã đề 103<br /> <br /> Câu 10. Biết đồ thị của hàm số y  ax3  bx2  1 (a, b  ) có một điểm cực trị là A(1; 2), giá trị của<br /> 5a  2b bằng<br /> A. 4.<br /> B. 11.<br /> C. 4.<br /> D. 12.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 11. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x  2 x  3x  1 tại điểm có hoành độ bằng 1<br /> là<br /> A. y  3 x.<br /> B. y  4 x  7.<br /> C. y  4 x  1.<br /> D. y  4 x  7.<br /> Câu 12. Cho khối trụ có chiều cao bằng a và bán kính đáy bằng 4a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng<br /> 16<br /> 4<br /> A.  a 3 .<br /> B. 4 a 3 .<br /> C. 16 a 3 .<br /> D.  a 3 .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 13. Cho khối hộp ABCD.A' B ' C ' D ' có thể tích bằng 6, ACD ' là tam giác đều có cạnh bằng 4.<br /> Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  ACD ' bằng<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 12<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 24<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình log x 2  4 x  m  24  1<br /> có tập nghiệm là ?<br /> A. 9.<br /> B. 10.<br /> C. 17.<br /> D. 18.<br /> Câu 15. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) ,<br /> <br /> SA  6 , góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) bằng 30 o . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .<br /> A. V  108 .<br /> B. V  36 .<br /> C. V  18 .<br /> D. V  54 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 16. Biết phương trình log3 x 2  5 x  1  log9 4 có hai nghiệm thực x1, x2 . Tích x1.x2 bằng<br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> <br /> <br /> C. 5 .<br /> <br /> <br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> Câu 17. Cho phương trình 3x  4 x  m 1  3x  m 1  3 3x 3 x  1 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> nguyên của m để phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt, đồng thời tích của ba nghiệm đó<br /> nhỏ hơn 65 ?<br /> A. 11.<br /> B. 12.<br /> C. 13.<br /> D. 10.<br /> Câu 18. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng 4.<br /> A. S  16 .<br /> B. S  48 .<br /> C. S  192 .<br /> D. S  64 .<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 19. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  2 x  2 và đồ thị hàm số y  x 2  3x  2 là<br /> A. 0.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 20. Mặt phẳng ( ABC ') chia khối lăng trụ ABC. A' B ' C ' thành hai khối chóp<br /> A. C '.ABC và C '.ABB ' A' .<br /> B. C '.ABC và C.ABB ' A' .<br /> C. C.A ' B ' C ' và C.ABB ' A' .<br /> D. B.A ' B ' C ' và B.ACC ' A' .<br /> x16<br />  32 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?<br /> Câu 21. Bất phương trình 4<br /> A. 19.<br /> B. 23.<br /> C. 24.<br /> D. 18.<br /> Câu 22. Tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 3.<br /> A. V  108 .<br /> B. V  36 .<br /> C. V  9 .<br /> D. V  27 .<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 23. Hàm số y   x  6 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?<br /> A. (0; 4).<br /> B. ( ;0).<br /> C. ( ;  ).<br /> D. (4;  ).<br /> <br /> Trang 2/3 – Mã đề 103<br /> <br /> Câu 24. Cho mặt cầu (S ) có bán kính R  6 . Khối tứ diện ABCD có tất cả các đỉnh thay đổi và cùng<br /> thuộc mặt cầu (S ) sao cho tam giác ACD vuông cân tại A và BA  BC  BD . Biết thể tích lớn nhất<br /> a<br /> a<br /> của khối tứ diện ABCD là<br /> ( a, b là các số nguyên dương và<br /> là phân số tối giản), tính a  b .<br /> b<br /> b<br /> A. a  b  316 .<br /> B. a  b  259 .<br /> C. a  b  73 .<br /> D. a  b  82 .<br /> Câu 25. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22 x  12.2x  32  0 bằng<br /> A. 5.<br /> B. 6.<br /> C. 12.<br /> D. 8.<br /> Câu 26. Cho khối trụ (T ) có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 . Diện tích thiết diện qua trục của<br /> khối trụ (T ) bằng<br /> A. 12.<br /> B. 24.<br /> C. 14.<br /> D. 22.<br /> Câu 27. Đạo hàm của hàm số y  log3 x là<br /> 1<br /> x<br /> ln 3<br /> A. y ' <br /> .<br /> B. y '  x ln3 .<br /> C. y ' <br /> .<br /> D. y ' <br /> .<br /> ln 3<br /> x<br /> x ln 3<br /> Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  4 trên đoạn  0; 2 .<br /> A. max y  4.<br /> B. max y  6.<br /> C. max y  1.<br /> D. max y  31.<br /> <br /> 0; 2<br /> <br /> 0; 2<br /> <br /> Câu 29. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên<br /> <br /> 0; 2<br /> <br /> 0; 2<br /> <br /> và có bảng xét dấu f '( x) như sau<br /> <br /> Mệnh đề nào sau đây sai ?<br /> A. Hàm số y  f ( x) đạt cực tiểu tại x  2.<br /> B. Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x  3.<br /> C. Hàm số y  f ( x) đạt cực trị tại x  1.<br /> D. Hàm số y  f ( x) có hai điểm cực trị.<br /> Câu 30. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón có bán kính đáy r  4 và độ dài đường sinh<br /> <br /> l  5.<br /> A. S xq  20 .<br /> <br /> B. S xq  40 .<br /> <br /> C. S xq  36 .<br /> <br /> D. S xq <br /> <br /> Câu 31. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên<br /> và không có cực trị,<br /> đồ thị của hàm số y  f ( x) là đường cong ở hình vẽ bên. Xét hàm số<br /> 1<br /> 9<br /> 2<br /> h( x)   f ( x)   3 x. f ( x)  x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?<br /> 2<br /> 2<br /> A. Đồ thị của hàm số y  h( x) có điểm cực tiểu là M (1;0).<br /> B. Hàm số y  h( x) không có cực trị.<br /> C. Đồ thị của hàm số y  h( x) có điểm cực tiểu là M (1;0).<br /> D. Đồ thị của hàm số y  h( x) có điểm cực tiểu là N (1;3).<br /> <br /> Câu 32. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> <br /> 80<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> ----------------------------------- HẾT -----------------------------------<br /> <br /> Trang 3/3 – Mã đề 103<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2