ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019<br />
<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI –BA ĐÌNH<br />
<br />
Môn thi: TOÁN – Lớp 12<br />
<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi có 05 trang)<br />
<br />
Thời gian làm bài : 90 phút,không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 242<br />
Câu 1. Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?<br />
A. 3 .<br />
B. 2 .<br />
Câu 2. Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?<br />
<br />
C. 1 .<br />
<br />
A. 5 .<br />
B. 3 .<br />
C. 9 .<br />
3<br />
2<br />
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3x 9 x 5 trên đoạn 1;5 bằng<br />
A. 15 .<br />
<br />
D. 5 .<br />
D. 6 .<br />
<br />
B. 6 .<br />
<br />
C. 22 .<br />
D. 10 .<br />
m2 3<br />
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y <br />
x (m 2) x 2 (3m 1) x 1 đồng biến trên<br />
3<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
A. m .<br />
B. 2 m .<br />
C. 2 m .<br />
D. 2 m 0 .<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Câu 5. Cho các số thực x 0, y 0 thỏa mãn 2x 3y . Mệnh đề nào say đây sai?<br />
x<br />
A. log 2 3 .<br />
B. xy 0 .<br />
C. 4x 6 y .<br />
y<br />
Câu 6. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau<br />
<br />
1<br />
y<br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
D. 2 3 .<br />
<br />
Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .<br />
<br />
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .<br />
<br />
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .<br />
<br />
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 .<br />
<br />
1<br />
Câu 7. Một vật chuyển động theo quy luật S (t ) t 3 9t 2 (với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt<br />
2<br />
<br />
đầu chuyển động và S (t ) (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó). Trong khoảng thời<br />
gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng<br />
A. 54 m /s .<br />
<br />
B. 216 m/s .<br />
C. 400 m/s .<br />
D. 30 m/s .<br />
Câu 8. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,<br />
góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng BCCB bằng 30 . Thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng<br />
trụ ABC. ABC bằng<br />
A. 2 a3 .<br />
B. 4 a3 .<br />
C. 3 a3 .<br />
D. a3 .<br />
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy<br />
và SA a 2 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng<br />
A. 4 a3 .<br />
<br />
B. 8 a3 .<br />
<br />
8 a3 2<br />
.<br />
3<br />
1/5 - Mã đề 242<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
4 3<br />
a .<br />
3<br />
<br />
Câu 10. Cho hàm số y x4 2 x2 1 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C có hệ số góc<br />
bằng 8 là<br />
A. y 8x 12 .<br />
<br />
B. y 8x 4 .<br />
<br />
C. y 8x 4 .<br />
<br />
D. y 8x .<br />
2x 3<br />
Câu 11. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y 2 x m tiếp xúc với đồ thị hàm số y <br />
.<br />
x 1<br />
2<br />
C. m 2 2 .<br />
1.<br />
2<br />
Câu 12. Nghiệm của phương trình log 4 x 1 log 4 x 3 3 là<br />
<br />
A. m 2 2 .<br />
<br />
B. m <br />
<br />
D. m 2 .<br />
<br />
A. x 1 2 27 .<br />
B. x 1 2 17 .<br />
C. x 1 .<br />
D. x 8 .<br />
Câu 13. Nếu kích thước của hình hộp chữ nhật được tăng lên hoặc giảm đi lần lượt là k1 , k 2 , k3 lần nhưng<br />
thể tích vẫn không thay đổi thì<br />
A. k1k2 k3 1 .<br />
C. k1k2 k2 k3 k3k1 1 .<br />
<br />
B. k1 k2 k3 1.<br />
D. k1 k2 k3 k1k2 k3 .<br />
1<br />
Câu 14. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 2 x 2 3x 5 là đường thẳng<br />
3<br />
A. Song song với đường thẳng x 1 .<br />
B. Có hệ số góc bằng 1 .<br />
C. Song song với trục hoành.<br />
D. Có hệ số góc dương.<br />
Câu 15. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau tại O và OA 2 , OB 4 ,<br />
<br />
OC 6 . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng.<br />
A. 8 .<br />
B. 16 .<br />
C. 48 .<br />
4<br />
3<br />
2<br />
Câu 16. Hàm số y 3x 4 x 6 x 12 x 1 có bao nhiêu điểm cực trị.<br />
<br />
D. 24 .<br />
<br />
A. 0 .<br />
B. 3 .<br />
C. 1 .<br />
D. 2 .<br />
Câu 17. Cho khối tứ diện ABCD . Lấy điểm M nằm giữa A và B , điểm N nằm giữa C và D . Bằng hai<br />
mặt phẳng CDM và ABN , ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?<br />
A. NACB , BCMN , ABND , MBND .<br />
B. MANC , BCDN , AMND , ABND .<br />
C. ABCN , ABND , AMND , MBND .<br />
D. MANC , BCMN , AMND , MBND .<br />
Câu 18. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Thể<br />
tích khối nón bằng<br />
2 2 a3<br />
A.<br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 19. Cho hàm số y <br />
<br />
B.<br />
<br />
2 a3<br />
.<br />
12<br />
<br />
C.<br />
<br />
2 a3<br />
.<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
2 a3 .<br />
<br />
f x<br />
với f x g x 0 , có lim f x 1 và lim g x 1. Khẳng định nào<br />
x <br />
x <br />
g x<br />
<br />
sau đây là khẳng định đúng?<br />
A. Đồ thị của hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y 1 và y 1.<br />
B. Đồ thị của hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.<br />
C. Đồ thị của hàm số đã cho có thể có nhiều hơn một tiệm cận ngang.<br />
D. Đồ thị của hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.<br />
Câu 20. Đồ thị của hàm số f x ax 4 bx 2 c a, b, c như hình vẽ bên.<br />
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br />
A. 1; 0 .<br />
<br />
B. 1; .<br />
<br />
C. ; 0 .<br />
2/5 - Mã đề 242<br />
<br />
D. 0; 1 .<br />
<br />
Câu 21. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 2 x với x <br />
2<br />
<br />
. Có bao nhiêu giá trị<br />
<br />
nguyên dương của tham số m để hàm số f x 2 8x m có 5 điểm cực trị?<br />
A. 15 .<br />
<br />
B. 17 .<br />
<br />
C. 18<br />
<br />
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br />
<br />
5<br />
A. .<br />
3<br />
<br />
x 5x 1<br />
trên đoạn<br />
x<br />
2<br />
<br />
B. 1 .<br />
<br />
Câu 23. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y <br />
<br />
ax b<br />
.<br />
cx d<br />
<br />
D. 16<br />
1 <br />
2 ;3 bằng<br />
<br />
5<br />
C. .<br />
2<br />
<br />
D. 3 .<br />
<br />
y<br />
<br />
Mệnh đề nào sau đây là đúng:<br />
A. ab 0, ad 0 .<br />
C. ad 0, ab 0 .<br />
<br />
O<br />
B. bd 0, ad 0 .<br />
x<br />
D. bd 0, ab 0 .<br />
1<br />
1<br />
Câu 24. Cho hàm số y x 4 x 2 1 có đồ thị C . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm cực đại của C và có<br />
4<br />
2<br />
hệ số góc k . Tìm k để tổng khoảng cách từ hai điểm cực tiểu của C đến d là nhỏ nhất.<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
B. k .<br />
C. k .<br />
D. k .<br />
2<br />
4<br />
16<br />
3<br />
2<br />
Câu 25. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số f x 2 m 1 x 2mx 2 m 1 x 2m , ( m là tham số<br />
A. k 1.<br />
<br />
3<br />
khác ) và g x x 4 x 2 là<br />
4<br />
A. 3 .<br />
<br />
B. 4 .<br />
<br />
C. 1 .<br />
<br />
Câu 26. Cho 9x 9 x 23 . Khi đó biểu thức A <br />
<br />
D. 2 .<br />
<br />
5 3x 3 x a<br />
a<br />
với<br />
tối giản và a, b . Tích a.b có<br />
x<br />
x<br />
1 3 3<br />
b<br />
b<br />
<br />
giá trị bằng<br />
A. 8 .<br />
<br />
B. 10 .<br />
5<br />
2 3<br />
<br />
C. 8 .<br />
<br />
Câu 27. Viết biểu thức P <br />
<br />
a2a<br />
<br />
A. P a5 .<br />
<br />
B. P a .<br />
<br />
A. 1;0 , 2;1 .<br />
<br />
B. 0; 1 , 2;1 .<br />
<br />
6<br />
<br />
a4<br />
<br />
a5<br />
<br />
D. 10 .<br />
<br />
, a 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.<br />
<br />
C. P a 2 .<br />
D. P a 4 .<br />
2x 1<br />
Câu 28. Đường thẳng y x 1 cắt đồ thị của hàm số y <br />
tại các điểm có tọa độ là<br />
x 1<br />
C. 0; 2 .<br />
<br />
D. 1; 2 .<br />
<br />
Câu 29. Gọi R, S , V lần lượt là bán kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai?<br />
<br />
4<br />
C. V R3<br />
D. S R2<br />
3<br />
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B .Biết SA ABCD , AB BC a ,<br />
A. S 4 R2<br />
<br />
B. 3V S .R<br />
<br />
AD 2a , SA a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Bán kính mặt cầu đi qua các điểm S , A , B , C , E bằng<br />
A.<br />
<br />
a 3<br />
.<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 6<br />
.<br />
3<br />
<br />
C. a .<br />
3/5 - Mã đề 242<br />
<br />
D.<br />
<br />
a 30<br />
.<br />
6<br />
<br />
Câu 31. Phương trình log3 2 x 1 3 có nghiệm duy nhất bằng<br />
B. 13 .<br />
<br />
A. 12 .<br />
<br />
D. 0 .<br />
<br />
C. 4 .<br />
1<br />
3<br />
<br />
Câu 32. Tập xác định D của hàm số y x 2 6 x 8 là<br />
A. D <br />
<br />
.<br />
<br />
B. D ; 2 4; . C. D 2; 4 .<br />
<br />
D. D ; 2 4; .<br />
<br />
Câu 33. Đạo hàm của hàm số y log5 x2 2 là<br />
A. y <br />
<br />
2 x.ln 5<br />
.<br />
x2 2<br />
<br />
B. y <br />
<br />
2x<br />
.<br />
x 2 .ln 5<br />
<br />
C. y <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 34. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên<br />
<br />
2x<br />
.<br />
x 2<br />
<br />
D. y <br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
.<br />
x 2 ln 5<br />
2<br />
<br />
. Biết rằng hàm số y f x <br />
<br />
có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số g x f x x có bao nhiêu điểm cực<br />
đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?<br />
A. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.<br />
B. Hàm số không có điểm cực đại và một điểm cực tiểu.<br />
C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.<br />
D. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.<br />
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y m cắt đồ thị của hàm số<br />
y x3 3x 1 tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm phân biệt có hoành độ dương<br />
<br />
A. 1 m 3.<br />
B. 1 m 3.<br />
C. 1 m 1.<br />
D. m 1.<br />
Câu 36. Cho tứ diện ABCD có thể tích V , gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC ,<br />
<br />
ACD , ABD và BCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng<br />
4V<br />
4V<br />
.<br />
B.<br />
.<br />
27<br />
9<br />
Câu 37. Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d<br />
A.<br />
<br />
V<br />
.<br />
9<br />
a, b, c, d <br />
<br />
C.<br />
<br />
V<br />
.<br />
27<br />
. Đồ thị của hàm số<br />
D.<br />
<br />
y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 5 f ( x) 6 0 là<br />
<br />
A. 0 .<br />
B. 1 .<br />
C. 2 .<br />
D. 3 .<br />
Câu 38. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy R 2 và đường sinh l 3 bằng<br />
A. 12 .<br />
B. 24 .<br />
C. 6 .<br />
Câu 39. Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
<br />
D. 4 .<br />
<br />
y x 4 3x 2 1 .<br />
y x 3 3x 2 1 .<br />
y x 4 3x 2 1 .<br />
y x 3 3x 2 1 .<br />
<br />
Câu 40. Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm của<br />
<br />
C với trục tung là.<br />
A. y 2 x 1.<br />
<br />
B. y 3x 2 .<br />
<br />
C. y 3x 2 .<br />
D. y 2 x 1 .<br />
1 m<br />
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y x 5 <br />
đồng biến trên 5; ?<br />
x2<br />
A. 11.<br />
<br />
B. 10 .<br />
<br />
C. 8 .<br />
4/5 - Mã đề 242<br />
<br />
D. 9 .<br />
<br />
Câu 42. Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a, b, c, d <br />
<br />
có đồ thị như hình<br />
<br />
vẽ bên. Số điểm cực tiểu của hàm số này là<br />
A. 2<br />
C. 3<br />
<br />
B. 1<br />
D. 0<br />
<br />
Câu 43. Cho khối chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong<br />
mặt phẳng vuông góc với đáy, biết góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 600 .Thể tích V<br />
của khối chóp S . ABCD bằng<br />
9a3 15<br />
A. V <br />
.<br />
2<br />
<br />
B. V 9a3 3 .<br />
<br />
C. V 18a3 3 .<br />
<br />
Câu 44. Cho hàm số y ax3 bx2 cx d a, b, c, d <br />
<br />
D. V 18a3 15<br />
<br />
có bảng biến thiên như sau<br />
<br />
Hàm số đã cho là<br />
A. y x3 3x2 2 .<br />
<br />
B. y x3 3x 2 1.<br />
C. y x3 3x 2 .<br />
Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x log 2 12 3x là<br />
<br />
D. y x3 3x 2 1 .<br />
<br />
A. 0;6 .<br />
<br />
D. 0;3 .<br />
<br />
B. 3; .<br />
<br />
C. ;3 .<br />
<br />
Câu 46. Tập nghiệm S của phương trình log3 x2 2 x 3 log3 x 1 1 là<br />
<br />
A. S 0;5 .<br />
B. S 5 .<br />
C. S 0 .<br />
D. S 1;5 .<br />
Câu 47. Cho tam giác AHB vuông tại H, có AB = 2a và BH = a. Khi tam giác AHB quay quanh trục AB thì<br />
đường gấp khúc AHB tạo thành mặt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng<br />
A.<br />
<br />
3 2 a 2<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
(3 3) a 2<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
(2 2) a 2<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
(1 3) a 2<br />
2<br />
<br />
Câu 48. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 1 3 x 2 bằng<br />
A.<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
3<br />
.<br />
4<br />
<br />
C. 0 .<br />
<br />
D.<br />
<br />
6<br />
.<br />
4<br />
<br />
16 x 2<br />
Câu 49. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
là<br />
x x 16 <br />
A. 2 .<br />
B. 1 .<br />
C. 0 .<br />
x1<br />
Câu 50. Tập nghiệm S của phương trình 2 8 là<br />
<br />
D. 4 .<br />
<br />
A. S 2 .<br />
<br />
D. S 1 .<br />
<br />
B. S 4 .<br />
<br />
C. S 1 .<br />
------ HẾT ------<br />
<br />
5/5 - Mã đề 242<br />
<br />