intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 7

Chia sẻ: Nguyen Thi B | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

358
lượt xem
47
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra học kỳ. Mời các em và giáo viên tham khảo đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý lớp 7 sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 7

  1. onthionline.net Trường THCS Trần Quốc Toản KIỂM TRA HỌC KÌ II. Năm học 2010 - 2011 Môn : VẬT LÍ 7 Thời gian : 45’ (Không kể phát đề ) A/Tính trọng số Nội Tổng số Lí Tỉ lệ thực dạy Trọng số dung tiết thuyết LT VD LT VD Điện 14 13 3.9 10.1 27.8 72.2 học Tổng 14 13 3.9 10.1 27.8 72.2 B/Tính số câu Số lượng câu Nội dung Trọng số Điểm Tổng số câu TN TL Lí thuyết 27.8 3 2(1đ) I1,2 1(2đ) II1 3 Vận dụng 72.8 7 4 (2đ) I3→6 3(5đ)II2,3,4 7 Tổng 100% 10 6 4 10 KHUNG MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Cđề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL KQ Điện học -Sự nhiễm Ứng dụng -Nêu các -Nêu đơn vị điện của của tác dụng tác dụng và dụng cụ đo vật phát sáng của dòng HĐT và cđdđ -Nguồn của dòng điện -Biết vẽ sơ đồ điện là gì? điện -Nêu các mạch điện và -Các tác qui tắc an chiều của dụng của toàn điện dòng điện dòng điện trong mạch -Đặc điểm của mạch điện 2 điện trở nối tiếp, song song Số câu 5 (I1  5) 1 (I6) 2 (II1;2) 2 (II3;4) 10 Sđiểm 2.5 0.5 3,0 4,0 10,0 Tỉ lệ% 25% 5% 30% 40% 25% T.Số câu 5 1 4 10 T.Sđiểm 2.5 0,5 7.0 10,0 Tỉ lệ% 25% 5% 50% 100% 1
  2. onthionline.net Trường THCS Trần Quốc Toản C/ ĐỀ THI I/Trắc nghiệm (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: 1/Thanh thước nhựa bị nhiễm điện khi : A/ Bị cọ xát vào mảnh vải khô B/ Bị đèn chiếu sáng C/ Cho chạm vào một cực của nam châm C/ Bị hơ nóng 2/ Các vật nào sau đây là nguồn điện: A/ Quạt máy B/ Acqui C/ Bếp lửa D/ Đèn pin 3/ Các vật nào sau đây là vật cách điện : A/ Nước muối , nước chanh B/ Sắt , đồng, nhôm C/ Thủy tinh ,cao su ,gỗ D/ Vàng ,bạc 4/ Dòng điện không có tác dụng nào sau đây : A/ Tác dụng phát âm B/ Tác dụng hóa học C/ Tác dụng từ D/ Tác dụng phát sáng 5/ Sơ đồ mạch điện là: A/ Hình vẽ đúng như mạch điện thật nhưng được thu nhỏ B/ Ảnh chụp mạch điện thật C/ Hình vẽ đúng như kích thước của mạch điện thật D/ Hình vẽ biểu diễn mạch điện với các kí hiệu của các yếu tố mạch điện 6/ Sự phát sáng khi có dòng điện đi qua được dùng để chế tạo các thiết bị nào sau đây? A/ Ấm đun nước B/ Bàn là C/ Radio D/ Đèn ống II/ Tự luận ( 7 điểm) 1/ Dòng điện có những tác dụng nào ? Nồi cơm điện , bàn là điện ,máy sấy tóc là tác dụng nào của dòng điện ? Bút thử điện , đèn LED ,đèn giao thông là tác dụng nào của dòng điện? (2đ) 2/Nêu qui tắc an toàn khi sử dụng điện. (1đ) 3/ Nêu đơn vị đo ,dụng cụ đo của cường độ dòng điện và hiệu điện thế. Trong mạch điện gồm 2 bóng đèn mắc nối tiếp, hiệu điện thế và cường độ dòng điện có đặc điểm gì? (2đ) 4/ Vẽ sơ đồ mạch điện gồm : Nguồn điện ( 2 pin) ,khóa K , Ampeke, 2 bóng đèn mắc nối tiếp, đèn LED, các dây dẫn. Vẽ mũi tên chỉ chiều dòng điện chạy trong mạch. (2đ). 2
  3. onthionline.net Trường THCS Trần Quốc Toản D/ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM: I/ Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0.5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C A D D Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II/ Tự luận: Đáp án Biểu điểm 1/* Dòng điện có những tác dụng là: -Tác dụng nhiệt. 0,25 -Tác dụng phát sáng. 0,25 -Tác dụng từ. 0,25 -Tác dụng hóa học. -Tác dụng sinh lí 0,25 *Nồi cơm điện , bàn là điện ,máy sấy tóc là tác dụng nhiệt của dòng điện. 0,5 * Bút thử điện , đèn LED ,đèn giao thông là tác dụng phát sáng của dòng điện. 0,5 2/Qui tắc an toàn khi sử dụng điện: -Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40V. 0,25 -Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện. 0,25 -Không tự mình chạm vào mạng điện dân dụng và các thiết bị điện nếu chưa biết rõ cách sử dụng 0,25 -Khi có người bị điện giật thì không được chạm vào người đó mà cần phải tìm cách ngắt ngay công tắc điện và gọi người cấp cứu. 0,25 3/-Đơn vị đo cường độ dòng điện là Ampe (A),dụng cụ đo là Ampekế 0,5 -Đơn vị đo hiệu điện thế là Vôn (V), dụng cụ đo là Vônkế 0,5 -Trong mạch điện mắc nối tiếp cường độ dòng điện tại mọi điểm bằng nhau. 0,5 - Trong mạch điện mắc nối tiếp hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn 0,5 4/Vẽ sơ đồ đúng, đủ các yếu tố theo yêu cầu 2,0 3
  4. onthionline.net TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011 NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Vật lý 7 - Thời gian: 45 phút (KKGĐ) Họ và tên:............................................... Điểm Lời phê Lớp: 7 I. Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời mà em cho là đúng nhất.(4đ) Câu 1: Vật nhiễm điện là vật: A. không mang điện tích B. có chứa các êlectrôn và hạt nhân C. mang điện tích D. chỉ hút các vật bằng sắt hoặc thép Câu 2: Dòng điện chạy trong mạch điện kín bao gồm : A. các thiết bị điện được nối liền với hai cực của nguồn điện bằng dây điện B. các thiết bị điện được nối liền với một cực của nguồn điện bằng dây điện C. các thiết bị điện nối với nguồn điện D. các thiết bị điện nối với nhau Câu 3: Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một : A. Hiệu điện thế B. Ampekế C. Cường độ dòng điện D. Vônkế Câu 4: Chiều dòng điện là chiều : A. từ cực âm đến cực dương B. từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện C. từ cực dương đến cực âm D. từ cực âm qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực dương của nguồn điện Câu 5: Dòng điện có mấy tác dụng mà em đã học ? A. 3 tác dụng B. 4 tác dụng C. 5 tác dụng D. 6 tác dụng Câu 6: Sự tỏa nhiệt khi có dòng điện đi qua được dùng để chế tạo các thiết bị nào sau đây: A- Bếp điện. B- Đèn LED (đèn điôt phát quang). C- Máy bơm nước. D- Tủ lạnh. Câu 7: Sự phát sáng khi có dòng điện đi qua được dùng để chế tạo các thiết bị nào sau đây: A- Ấm đun nước. B- Bàn là. C- Rađiô. D- Đèn ống. Câu 8: Hiện tượng nào sau đây vừa có sự toả sáng và toả nhiệt khi có dòng điện đi qua : A- Sấm sét. B- Chiếc loa. C- Chuông điện. D- Máy điều hòa nhiệt độ. II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống (1đ) Câu 9: Đơn vị hiệu điện thế là ………………………… ký hiệu là……………… Câu 10: Đơn vị của cường độ dòng điện là………………ký hiệu là……………… III. Tự luận: Câu 11: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1pin, 1 công tắc, một ampe kế đo cường độ dòng điện qua bóng đèn, 1bóng đèn đang sáng , một vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.( Vẽ chiều dòng điện) Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ampe kế A1 chỉ 0,1A và ampekế A2 chỉ 0,2A. a. Số chỉ của am pe kế A lúc này là bao nhiêu? b. Thay nguồn điện trên bằng nguồn điện khác thì số chỉ của ampe kế A là 0,9A. Khi đó số chỉ của ampe kế A1 và A2 bây giờ là bao nhiêu? + - A A1 X A2 X
  5. onthionline.net ===== Hết ===== .......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  6. onthionline.net Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Chủ đề Sự nhiễm điện 1 1 do cọ sát, hai C1 loại điện tích. (0,5đ) (0,5đ) Dòng điện - 1 1 1 3 nguồn điện. (3đ) Chất dẫn điện, C2 C4 chất cách điện, C11 sơ đồ mạch (0,5đ) (0,5) điện, chiều dòng (2đ) điện. Các tác dụng 2 3 5 của dòng điện. C6, 8 C3,5,7 (1,5đ) (1đ) (2,5đ) Cường độ dòng 2 1 3 điện, hiệu điện C9,10 C12 thế (1đ) (3đ) (4đ) Tổng cộng 6 (3đ) 4 (2đ) 2 (5đ) 12 (10đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: ( 4đ) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: - Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B C A D A II. tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống (1đ) Câu 9: Đơn vị hiệu điện thế là …………Vôn……………ký hiệu là…V ( 0,5 điểm) Câu 10: Đơn vị của cường độ dòng điện là Ampe ký hiệu là A ( 0,5 điểm) III. Tự luận:( 5điểm) Câu11 : ( 2đ). - Vẽ đúng sơ đồ mạch điện cho 1,5 điểm. - Vẽ đúng chiều dòng điện cho 0,5 điểm. Câu12: ( 3 đ). - Tính đúng cho 2 điểm.
  7. onthionline.net I = I1 + I2 = 0,3A - Tính đúng số chỉ của A1, A2 khi biết số chỉ của A là 0,9A khi thay nguồn điện khác cho 1 điểm. Cụ thể: + Tìm được mối qua hệ giữa I1, I2cho 0,75 điểm : I2 = 2 I1 theo ý trên . I1 + I2 = 0,9 + Tính được I1, I2 cho 0,25 điểm I1 = 0,3A I2 = 0,6A
  8. onthionline.net TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011 NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Vật lý 7 - Thời gian: 45 phút (KKGĐ) Họ và tên:............................................... Điểm Lời phê Lớp: 7 I. Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời mà em cho là đúng nhất.(4đ) Câu 1: Vật nhiễm điện là vật: A. không mang điện tích B. có chứa các êlectrôn và hạt nhân C. mang điện tích D. chỉ hút các vật bằng sắt hoặc thép Câu 2: Dòng điện chạy trong mạch điện kín bao gồm : A. các thiết bị điện được nối liền với hai cực của nguồn điện bằng dây điện B. các thiết bị điện được nối liền với một cực của nguồn điện bằng dây điện C. các thiết bị điện nối với nguồn điện D. các thiết bị điện nối với nhau Câu 3: Nguồn điện tạo ra giữa hai cực của nó một : A. Hiệu điện thế B. Ampekế C. Cường độ dòng điện D. Vônkế Câu 4: Chiều dòng điện là chiều : A. từ cực âm đến cực dương B. từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực âm của nguồn điện C. từ cực dương đến cực âm D. từ cực âm qua dây dẫn và các dụng cụ điện tới cực dương của nguồn điện Câu 5: Dòng điện có mấy tác dụng mà em đã học ? A. 3 tác dụng B. 4 tác dụng C. 5 tác dụng D. 6 tác dụng Câu 6: Sự tỏa nhiệt khi có dòng điện đi qua được dùng để chế tạo các thiết bị nào sau đây: A- Bếp điện. B- Đèn LED (đèn điôt phát quang). C- Máy bơm nước. D- Tủ lạnh. Câu 7: Sự phát sáng khi có dòng điện đi qua được dùng để chế tạo các thiết bị nào sau đây: A- Ấm đun nước. B- Bàn là. C- Rađiô. D- Đèn ống. Câu 8: Hiện tượng nào sau đây vừa có sự toả sáng và toả nhiệt khi có dòng điện đi qua : A- Sấm sét. B- Chiếc loa. C- Chuông điện. D- Máy điều hòa nhiệt độ. II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống (1đ) Câu 9: Đơn vị hiệu điện thế là ………………………… ký hiệu là……………… Câu 10: Đơn vị của cường độ dòng điện là………………ký hiệu là……………… III. Tự luận: Câu 11: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1pin, 1 công tắc, một ampe kế đo cường độ dòng điện qua bóng đèn, 1bóng đèn đang sáng , một vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.( Vẽ chiều dòng điện) Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ampe kế A1 chỉ 0,1A và ampekế A2 chỉ 0,2A. a. Số chỉ của am pe kế A lúc này là bao nhiêu? b. Thay nguồn điện trên bằng nguồn điện khác thì số chỉ của ampe kế A là 0,9A. Khi đó số chỉ của ampe kế A1 và A2 bây giờ là bao nhiêu? + - A A1 X A2 X
  9. onthionline.net ===== Hết ===== .......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  10. onthionline.net Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Chủ đề Sự nhiễm điện 1 1 do cọ sát, hai C1 loại điện tích. (0,5đ) (0,5đ) Dòng điện - 1 1 1 3 nguồn điện. (3đ) Chất dẫn điện, C2 C4 chất cách điện, C11 sơ đồ mạch (0,5đ) (0,5) điện, chiều dòng (2đ) điện. Các tác dụng 2 3 5 của dòng điện. C6, 8 C3,5,7 (1,5đ) (1đ) (2,5đ) Cường độ dòng 2 1 3 điện, hiệu điện C9,10 C12 thế (1đ) (3đ) (4đ) Tổng cộng 6 (3đ) 4 (2đ) 2 (5đ) 12 (10đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: ( 4đ) Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất: - Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B C A D A II. tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống (1đ) Câu 9: Đơn vị hiệu điện thế là …………Vôn……………ký hiệu là…V ( 0,5 điểm) Câu 10: Đơn vị của cường độ dòng điện là Ampe ký hiệu là A ( 0,5 điểm) III. Tự luận:( 5điểm) Câu11 : ( 2đ). - Vẽ đúng sơ đồ mạch điện cho 1,5 điểm. - Vẽ đúng chiều dòng điện cho 0,5 điểm. Câu12: ( 3 đ). - Tính đúng cho 2 điểm.
  11. onthionline.net I = I1 + I2 = 0,3A - Tính đúng số chỉ của A1, A2 khi biết số chỉ của A là 0,9A khi thay nguồn điện khác cho 1 điểm. Cụ thể: + Tìm được mối qua hệ giữa I1, I2cho 0,75 điểm : I2 = 2 I1 theo ý trên . I1 + I2 = 0,9 + Tính được I1, I2 cho 0,25 điểm I1 = 0,3A I2 = 0,6A
  12. onthionline.net Phòng gd & ĐT Hạ Hoà Đề kiểm tra học kì II- năm học 2010- 2011 Trường THCS Hạ Hoà Môn vật lí 7 Thời gian làm bài: 45 phút s 1 Câu1(2,0 điểm): Vẽ một sơ đồ mạch điện gồm 1 nguồn điện, 2 bóng đèn D1, D2 mắc song song, 1 khóa K mở mắc ở mắc ở mạch chính, 1 Ampe kế đo cường độ dòng điện qua đèn 1, 1 Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn 2. Đánh dấu chốt dương, chốt âm của Ampe kế và Vôn kế Câu 2(1,0 điểm) : Kể tên các tác dụng của dòng điện? Nồi cơm điện, quạt điện hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện. Câu 3 (1,0 điểm): Số vôn ghi trên mỗi nguồn điện cho biết gì? Số vôn ghi trên các dụng cụ dùng điện có ý nghĩa gì? Câu 4(1,0 điểm): Nêu tính chất về hiệu điện thế, cường độ dòng điện trong đoạn mạch gồm 2 bóng đèn mắc song song Câu 5(1,0 điểm): Có mấy loại điện tích? Khi đặt các điện tích gần nhau thì chúng tương tác với nhau như thế nào? Câu 6(1,0 điểm): Bình thường mỗi nguyên tử ô xi có 8 electron xung quanh hạt nhân. Biết -e là điện tích của một electrôn. Hỏi: a) Hạt nhân nguyên tử ôxi có điện tích là bao nhiêu? b) Nếu nguyên tử ô xi nhận thêm 2 electron thì điện tích của hạt nhân có thay đổi không? Lúc đó điện tích của nguyên tử ôxi là bao nhiêu? Câu 7 (2,0 điểm):Cho mạch điện có sơ đồ như vẽ. Vôn kế V1 chỉ 5V, vôn kế V2 chỉ 13V, số chỉ của ampe kế A là 1A. + - K V A D1 D2 V1 V2 a) Vẽ lại sơ đồ mạch điện và ghi dấu (+) và dấu (-) cho hai chốt của các ampe kế và vôn kế? b) Dòng điện qua mỗi bóng đèn có cường độ là bao nhiêu? Số chỉ của vôn kế V là bao nhiêu? c) Khi công tắc K mở, số chỉ của ampe kế và các vôn kế V1; V2 ;V là bao nhiêu? Biết trên nguồn điện có ghi 24V Câu 8 (1 điểm): Dòng điện là gì? Nêu quy ước chiều dòng điện.
  13. onthionline.net Phòng gd & ĐT Hạ Hoà Hướng dẫn chấm đề số 1 Trường THCS Hạ Hoà Môn vật lí 7 Câu Nội dung Điểm Câu1 +)Vẽ đúng theo yêu cầu 2 +)Vẽ đúng nhưng thiếu tên chốt (+), (-) 1,5 +)Chỉ vẽ đúng 2 bóng đèn mắc song song, yêu câu khác còn 1 sai xót Câu2 +)Kể đủ 5 tác dụng 0,5 +)Nồi cơm điện hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt, quạt điện hoạt động dựa trên tác dụng từ của dòng điện 0,5 Câu3 +)Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch điện hở 0,5 +)Hiệu điện thế định mức của dụng cụ đó để dụng cụ hoạt động bình thường. Không được mắc trực tiếp dụng cụ đó vào 0,5 2 điểm có hiệu điện thế lớn hơn hiệu điện thế định mức của dụng cụ Câu4 +)Nêu đúng tính chất về hiệu điện thế 0,5 +)Nêu đúng tính chất về cường độ dòng điện 0,5 Câu5 +)Có hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm 0,5 +)Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau, khác loại thì hút nhau 0,5 Câu6 +) +8e 0,5 +)Điện tích của hạt nhân không đổi, điện tích của nguyên tử là 0,5 0+(-2e) = -2e Câu7 a)Ghi đúng 0,5 b)I1=I2=1A ; U= U1+U2= 5+13=18V 0,5 c) Ampe kế A và vôn kế V1;V2 chỉ 0 vì mạch hở 0,5 +)Vôn kế V chỉ 24V 0,5 Câu8 +)Phát biểu đúng định nghĩa 0,5 +)Nêu đúng quy ước 0,5
  14. onthionline.net Phòng gd & ĐT Hạ Hoà Đề kiểm tra học kì II năm học 2010-2011 Trường THCS Hạ Hoà Môn vật lí 7 Thời gian làm bài: 45 phút s 2 Câu1(2,0 điểm): Vẽ một sơ đồ mạch điện gồm 1 nguồn điện, 2 bóng đèn D1, D2 mắc song song, 1 khóa K đóng mắc ở mắc ở mạch chính, 1 Ampe kế đo cường độ dòng điện qua đèn D2, 1 Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Đánh dấu chốt dương, chốt âm của Ampe kế và Vôn kế Câu 2(1,0 điểm) : Kể tên các tác dụng của dòng điện? Màn hình máy tính, máy bơm nước hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện? Câu 3 (1,0 điểm): Thế nào là chất dẫn điện, chất cách điện? Mỗi loại cho 3 ví dụ? Câu 4(1,0 điểm): Nêu tính chất về hiệu điện thế, cường độ dòng điện trong đoạn mạch gồm 2 bóng đèn mắc nối tiếp Câu 5(1,0 điểm): Vật mang điện tích có những khả năng nào? Khi đặt các vật mang điện tích gần nhau thì chúng tương tác với nhau như thế nào? Câu 6(1,0 điểm): Bình thường mỗi nguyên tử Natri có 11 electron xung quanh hạt nhân. Biết -e là điện tích của một electrôn. Hỏi: a) Hạt nhân nguyên tử Natri có điện tích là bao nhiêu? b) Nếu nguyên tử Natri mất bớt 1 electron thì điện tích của hạt nhân có thay đổi không? Lúc đó nguyên tử Natri mang điện tích gì? Câu 7: (2,0 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như vẽ. Vôn kế V1 chỉ 5V, vôn kế V chỉ 15V, dòng điện qua bóng đèn D1 là 0,5A. + - K V A D2 D1 V2 V1 a) Ghi dấu (+) và dấu (-) cho hai chốt của các ampe kế và vôn kế? b) Số chỉ của ampe kế là bao nhiêu ? Số chỉ của vôn kế V2 là bao nhiêu? c) Khi công tắc K mở, số chỉ của ampe kế và các vôn kế V1, V2, V là bao nhiêu? Biết trên nguồn điện có ghi 18V Câu 8 (1 điểm): Thế nào là electron tự do? Nêu bản chất dòng điện trong kim loại.
  15. onthionline.net Phòng gd & ĐT Hạ Hoà Hướng dẫn chấm đề số 2 Trường THCS Hạ Hoà Môn vật lí 7 Câu Nội dung Điểm Câu1 +)Vẽ đúng theo yêu cầu 2 +)Vẽ đúng nhưng thiếu tên chốt (+), (-) 1,5 +)Chỉ vẽ đúng 2 bóng đèn mắc song song, yêu câu khác còn 1 sai xót Câu2 +)Kể đủ 5 tác dụng 0,5 +)Màn hình máy tính hoạt động dựa trên tác dụng phát sáng, máy bơm hoạt động dựa trên tác dụng từ của dòng điện 0,5 Câu3 +)Nêu đúng định nghĩa 0,5 +)Nêu đúng, đủ ví dụ từng loại 0,5 Câu4 +)Nêu đúng tính chất về hiệu điện thế 0,5 +)Nêu đúng tính chất về cường độ dòng điện 0,5 Câu5 +)Hút vật khác, làm sáng đèn bút thử điện 0,5 +)Các vật mang điện tích cùng loại thì đẩy nhau, khác loại thì 0,5 hút nhau Câu6 +) +11e 0,5 +)Không, điện tích dương 0,5 Câu7 +)Ghi đúng 0,5 +)Ampe kế chỉ 0,5A 0,5 +)V2 chỉ 10V 0,5 +) A;V1;V2 chỉ 0, V chỉ 18V 0,5 Câu8 +)Phát biểu đúng định nghĩa 0,5 +)Nêu đúng bản chất 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2