ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
MÔN: Hoá học Lớp 12<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN<br />
<br />
Trung tâm GDTX&KTTH-HN Mộc Hóa<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm)<br />
Đề kiểm tra gồm có 3 trang<br />
<br />
Mã đề 840<br />
<br />
Họ, tên học viên:..........................................................................<br />
Số báo danh:...............................................................................<br />
Câu 1: Công thức cấu tạo của glyxin là:<br />
A. H2N– CH2 – CH2 – COOH.<br />
B. CH3 – CH(NH2) – COOH.<br />
C. H2N– CH2 – COOH.<br />
D. HO – CH2 OH – CHOH – CH2OH.<br />
Câu 2: Trong thành phần của xà phòng và của chất giặt rửa thường có một số este. Vai trò của các este này<br />
là:<br />
A. làm tăng khả năng giặt rửa.<br />
B. làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa.<br />
C. tạo màu sắc hấp dẫn.<br />
D. tạo hương thơm mát, dễ chịu.<br />
Câu 3: Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là:<br />
A. dung dịch HCl.<br />
B. Quỳ tím .<br />
C. dung dịch NaOH. D. Natri kim loại.<br />
Câu 4: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khi CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là<br />
1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là chất nào trong các chất sau ?<br />
A. Glucozơ.<br />
B. Fructozơ.<br />
C. Saccarozơ.<br />
D. Axit axetic.<br />
Câu 5: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:<br />
A. Toluen.<br />
B. Propen.<br />
C. Stiren.<br />
D. Isopren.<br />
Câu 6: Số đồng phân là este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
Câu 7: Các kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng là:<br />
A. Mg, Cu, Al, Zn.<br />
B. Ca, Mg, Al, Cu.<br />
C. K, Fe, Mg, Al.<br />
D. Zn, Fe, Na, Ag.<br />
Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khí CO2, 2,80 lít khí N2 (các thể<br />
tích khí đo ở đktc)và 20,25g H2O.Công thức phân của X là:<br />
A. C3H9N.<br />
B. C4H9N.<br />
C. C2H7N.<br />
D. C3H7N.<br />
Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?<br />
A. H2N– CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH.<br />
B. H2N– CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH.<br />
C. H2N– CH(CH3) – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH(CH3) – COOH.<br />
D. H2N– CH2 – CO – NH – CH(CH3) – CO– NH – CH2 – COOH.<br />
Câu 10: Trong hợp kim Al-Ni, cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp<br />
kim này là:<br />
A. 84%Al và 16%Ni. B. 82%Al và 18%Ni. C. 83%Al và 17%Ni. D. 81%Al và 19%Ni.<br />
Câu 11: Glucozơ và fructozơ<br />
A. đều có nhóm chức CHO trong phân tử.<br />
B. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.<br />
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất.<br />
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.<br />
Câu 12: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?<br />
A. Một số chất dẻo là polime nguyên chất.<br />
B. Đa số chất dẻo, ngoài thành phần cơ bản là polime còn có các thành phần khác.<br />
C. Một số vật liệu compozit chỉ là polime.<br />
D. Vật liệu compozit chứa polime và các thành phần khác.<br />
Câu 13: 1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287 % .<br />
Công thức cấu tạo của X là:<br />
Trang 1/4 - Mã đề 840<br />
<br />
A. H2N– CH2 – COOH.<br />
B. CH3– CH(NH2 ) – COOH.<br />
C. H2N– CH2 – CH2 – COOH.<br />
D. H2N– CH2 – CH(NH2) – COOH.<br />
Câu 14: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?<br />
A. HOOC – CH2 – CH2 – CH(NH2)– COOH. B. NH2-CH2-COOH.<br />
C. CH3NH2.<br />
D. CH3COONa.<br />
Câu 15: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?<br />
A. 4 chất.<br />
B. 6 chất.<br />
C. 5 chất.<br />
D. 3 chất.<br />
Câu 16: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là:<br />
A. không kim loại nào bị ăn mòn.<br />
B. thiếc.<br />
C. cả 2 đều bị ăn mòn.<br />
D. sắt.<br />
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 1,02g một este no đơn chức thu được 2,2g khí CO2. CTPT của este là:<br />
A. C2H4O2.<br />
B. C4H8O2.<br />
C. C5H10O2.<br />
D. C3H6O2.<br />
Câu 18: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần ?<br />
A. Pb, Ni, Sn, Zn.<br />
B. Pb, Sn, Ni, Zn.<br />
C. Ni, Sn, Zn, Pb.<br />
D. Ni, Zn, Pb, Sn..<br />
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br />
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.<br />
B. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.<br />
C. Chất béo không tan trong nước.<br />
D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.<br />
Câu 20: Để giặt sạch đồ (vải, quần áo) người ta thường giặt theo cách<br />
A. Cho xà phòng vào nước giaven sau đó cho trực tiếp lên vết bẩn, ngâm khoảng 30 phút rồi xả sạch bằng<br />
nước.<br />
B. Hoà tan xà phòng vào nước, cho đồ vào vò kĩ rồi đem phơi.<br />
C. Hoà tan xà phòng vào nước ngâm đồ vào đó một thời gian sau đó giũ nhiều lần với nước.<br />
D. Cho trực tiếp xà phòng lên đồ khô khoảng 10 - 20 phút sau đó xả bằng nước.<br />
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 8,8 g este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được<br />
4,6 g một ancol Y. Tên gọi của X là:<br />
A. etyl propionat.<br />
B. etyl axetat.<br />
C. etyl fomiat.<br />
D. propyl axetat.<br />
Câu 22: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?<br />
A. 5 amin.<br />
B. 3 amin.<br />
C. 4 amin.<br />
D. 8 amin.<br />
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 15,4 g hỗn hợp Mg và Zn trong dd HCl dư thấy có 0,6 gam khí H 2 bay ra. Khối<br />
lượng muối tạo thành trong dd sau phản ứng là:<br />
A. 63,7g.<br />
B. 35,7g.<br />
C. 53,7g.<br />
D. 36,7g.<br />
Câu 24: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với<br />
dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai khí (đều làm xanh<br />
quỳ tím ẩm).Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 13,75.Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:<br />
A. 14,3g.<br />
B. 15,7g.<br />
C. 8,9g.<br />
D. 16,5 g.<br />
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột X Y Axit axetic. X và Y lần lượt là:<br />
A. ancol etylic, anđehit axetic.<br />
B. mantozơ, glucozơ.<br />
C. glucozơ, ancol etylic.<br />
D. glucozơ, etyl axetat.<br />
Câu 26: Một hợp kim Na-K tác dụng hết với nước được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch D. Thể tích dung<br />
dịch HCl 0,5M cần để trung hòa hết<br />
<br />
1<br />
dung dịch D là:<br />
2<br />
<br />
A. 200 ml.<br />
B. 100 ml.<br />
C. 1000 ml.<br />
D. 400 ml.<br />
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng ?<br />
A. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là<br />
dầu.<br />
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.<br />
C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.<br />
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.<br />
Trang 2/4 - Mã đề 840<br />
<br />
Câu 28: Cho các dung dịch: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để<br />
phân biệt được cả 4 dung dịch trên ?<br />
A. Dung dịch AgNO3 trong trong NH3.<br />
B. Nước Brom.<br />
C. Na kim loại.<br />
D. Cu(OH)2.<br />
Câu 29: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:<br />
A. teflon.<br />
B. poli(phenol – fomanđehit).<br />
C. poli(ure-fomanđehit).<br />
D. poli(etylen terephtalat).<br />
Câu 30: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được<br />
hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là:<br />
A. 108.<br />
B. 72.<br />
C. 96.<br />
D. 54.<br />
Câu 31: Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thí khối lượng Ag thu được tối<br />
đa là:<br />
A. 21,6g.<br />
B. 32,4 g.<br />
C. 10,8 g<br />
D. 16,2 g.<br />
Câu 32: Sản phẩm trùng hợp propen CH3 – CH = CH2 là:<br />
A. ( CH3 – CH = CH2 )n.<br />
B. ( CH2 – CH(CH3) )n.<br />
C. ( CH2 – CH 2 – CH2 )n .<br />
D. ( CH3 – CH – CH2 )n .<br />
Câu 33: 10,4 g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dd NaOH 4%. Phần trăm<br />
khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng<br />
A. 57,7 %.<br />
B. 88 %.<br />
C. 22 %.<br />
D. 42,3 %.<br />
Câu 34: Chất không có khả năng phản ứng với dd AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là:<br />
A. axit axetic.<br />
B. glucozơ.<br />
C. fomanđehit.<br />
D. axit fomic.<br />
Câu 35: Khi clo hoá PVC, tính trung bình cứ k mắt xích trong mạch PVC phản ứng với một phân tử clo. Sau<br />
khi clo hoá, thu được một polime chứa 63,96% clo (về khối lượng). Giá trị của k là:<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 6.<br />
D. 3.<br />
Câu 36: Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây<br />
xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?<br />
A. Đồng bị ăn mòn.<br />
B. Đồng và sắt đều không bị ăn mòn.<br />
C. Sắt bị ăn mòn.<br />
D. Đồng và sắt đều bị ăn mòn.<br />
Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 60, trong đó số hạt mang<br />
điện gấp đôi số hạt không mang điện . Nguyên tố X là:<br />
A. magie.<br />
B. flo.<br />
C. brom.<br />
D. canxi.<br />
Câu 38: Trong các chất dưới đây ,chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?<br />
A. NH3.<br />
B. C6H5 – NH2.<br />
C. C6H5 – CH2 – NH2. D. (CH3)2NH.<br />
Câu 39: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây<br />
làm thuốc thử ?<br />
A. Nước brom và NaOH.<br />
B. AgNO3/NH3 và NaOH.<br />
C. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.<br />
D. HNO3 và AgNO3/NH3.<br />
Câu 40: Từ glyxin (Gly ) và alanin (Ala) có thể ra mấy chất đipeptit ?<br />
A. 2 chất.<br />
B. 1 chất.<br />
C. 3 chất.<br />
D. 4 chất.<br />
----------- HẾT -----------<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề 840<br />
<br />
Đáp án<br />
1<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
x<br />
<br />
5<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
x<br />
<br />
9<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
15<br />
<br />
22<br />
x<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
x<br />
<br />
20<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
x<br />
21<br />
<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
23<br />
<br />
24<br />
x<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
x<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
29<br />
x<br />
<br />
30<br />
<br />
x<br />
x<br />
x<br />
<br />
31<br />
<br />
32<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
33<br />
<br />
34<br />
x<br />
<br />
35<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
36<br />
<br />
37<br />
<br />
38<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
39<br />
<br />
40<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề 840<br />
<br />