intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 147)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 147)” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 147)

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM           KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I        TRƯỜNG THPT HỒ  MÔN: ĐỊA LÍ 10­ NĂM HỌC 2022 – 2023 NGHINH Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Đề thi có 02 trang) Họ và  tên: .............................................. Số báo danh: ...... ............ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Câu 1. Các sông ở miền núi có lũ lên nhanh và xuống nhanh là do A. có rừng che phủ. B. độ dốc của địa hình. C. đặc điểm của đất dễ thấm nước. D. có nhiều hồ, đầm. Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với quá trình phong hoá? A. Phá huỷ và làm biến đổi tính chất vật liệu.B. Di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi  khác. C. Chuyển dời các vật liệu khỏi vị trí của nó.D. Tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá  huỷ. Câu 3. Nơi nào sau đây trong năm luôn có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau? A. Cực. B. Xích đạo. C. Chí tuyến. D. Vòng cực. Câu 4. Ứng dụng nổi bật của GPS là A. điều hành sự di chuyển đối tượng. B. định vị đối tượng. C. tìm người và thiết bị đã mất. D. chống trộm cho các phương tiện. Câu 5. Càng lên núi cao, nhiệt độ không khí càng A. tăng lên. B. giảm rồi tăng. C. không đổi. D. giảm xuống. Câu 6.  Cho thông tin sau:“Trên các sườn núi hướng về  hoang mạc Xa­ha­ra là cảnh quan  hoang mạc núi, khắp nơi chỉ thấy sườn núi đá trơ trụi, khô cằn; gần tới đỉnh núi, nhờ nhiệt độ  giảm, mát và ẩm hơn nên xuất hiện các đồng cỏ, cây bụi nhỏ”. Dựa vào thông tin trên, cho biết sự thay đổi của các cảnh quantheo quy luật nào sau đây? A. Đai cao. B. Địa ô. C. Thống nhất và hoàn chỉnh. D. Địa đới. Câu 7. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa ô là do A. bức xạ Mặt Trời thay đổi theo mùa. B. góc nhập xạ thay đổi từ Xích đạo về cực. C. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất. D. sự phân bố đất liền và biển, đại dương. Câu 8. Trong tự  nhiện, một thành phần thay đổi sẽ  dẫn đến sự  thay đổi của các thành phần   còn lại là biểu hiện của quy luật A. đai cao.B. địa đới.C. địa ô. D. thống nhất và hoàn chỉnh. Câu 9. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến nguồn cung cấp nước cho sông là A. băng tuyết tan và nước ngầm. B. chế độ mưa và băng tuyết tan. C. chế độ mưa và nước ngầm. D. nước trên mặt và nước ngầm. Câu 10. Băng tuyết phổ biến nhất ở vùng nào sau đây? A. Vùng chí tuyến. B. Vùng cực. C. Vùng xích đạo. D. Vùng ôn đới. Câu 11. Cac mang kiên tao co thê di chuyên la do ́ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ Mã đề 147 Trang 1/2
  2. A. cac dong đôi l ́ ̀ ́ ưu vât chât quanh deo cua  ̣ ́ ́ ̉ ̉ lớp Manti trên. B. do Trái Đất luôn tự quay quanh truc cua chinh no ̣ ̉ ́ ́. C. sưt hut manh me t ́ ́ ̣ ̃ ừ cac thiên thê ma nhiêu nhât la Măt Tr ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ời. D. do trục Trái Đất bi nghiêng va quay quanh  ̣ ̀ ̣ Trơì. Măt  Câu 12. Theo qui ước, nếu đi từ phía Đông sang phía Tây qua đường chuyển ngày quốc tế  phải A. tăng thêm 1 giờ. B. tăng thêm 1 ngày lịch. C. lùi lại 1 giờ. D. lùi lại 1 ngày lịch. Câu 13. Các địa phương có cùng một giờ khi nằm trong cùng một A. múi giờ. B. vĩ tuyến. C. khu vực. D. kinh tuyến. Câu 14. Đặc điểm của gió mùa là A. hướng gió thay đổi theo mùa. B. tính chất không đổi theo mùa. C. nhiệt độ các mùa giống nhau. D. độ ẩm các mùa tương tự nhau. Câu 15. Loại gió nào sau đây thổi gần như quanh năm và có tính chất khô? A. Gió Mậu dịch. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió mùa. D. Gió biển. B. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa trên Trái Đất Câu 2: (2 điểm) Tại sao bảo vệ nguồn nước ngọt là yêu cầu cấp bách của tất cả các quốc gia  trên thế giới hiện nay? Nêu các giải pháp chủ yếu để  bảo vệ  các nguồn nước ngọt trên Trái   Đất. Câu 3:(1 điểm) Cho bảng số liệu sau: Lưu lượng nước trung bình tháng của sông Thu Bồn ( Đơn vị: m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sông Thu Bồn 202 115 75,1 58,2 91,4 120 88,6 69,6 151 519 954 448 Hãy tính tổng lưu lượng nước, lưu lượng nước trung bình tháng trong năm và cho biết thời  gian mùa lũ, mùa cạn của sông Thu Bồn.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 147 Trang 1/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2