Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THCS&THPT Như Thanh, Thanh Hóa
- SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS&THPT NHƯ NĂM HỌC 2021 2022 THANH MÔN: Địa lí . LỚP:…12……. Thời gian:…45…..phút Đề kiểm tra gồm:…4…. Trang Họ và tên:...........................................SBD........................Lớp...............Phòng.............. ĐỀ KIỂM TRA Phần I: Trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên rừng của nước ta ? A. Tổng diện tích rừng đang tăng lên. B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái. C.Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn. D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi. Câu 2 : Để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi, về mặt kĩ thuật canh tác cần thực hiện biện pháp A.trồng cây theo băng, làm ruộng bậc thang. B. bảo vệ rừng và đất rừng. C. ngăn chặn nạn du canh, du cư. D. cải tạo đất hoang, đồi núi trọc. Câu 3: Vùng đồng bằng sông Hồng chịu lụt úng không phải do A. diện mưa bão rộng. B. mật độ xây dựng cao. C.diện tích đồng bằng rộng. D. xung quanh có đê bao bọc. Câu 4: Vùng nào sau đây chịu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta? A.Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 5: Mùa khô thường kéo dài 6 7 tháng ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng Nam Bộ.B. Tây Nguyên. C.Cực Nam Trung BộD. Bắc Trung Bộ. Câu 6: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ít nghiêm trọng nhất ở vùng nào sau đây? A.Miền Bắc. B. Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư nước ta?
- A. Đồng bằng có mật độ dân số thấp hơn trung du. B. Trung du có mật độ dân số thấp hơn miền núi. C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước. D. Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước. Câu 8: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta? A.Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 9: Bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào sau đây? A. VIII. B.IX. C. X. D. XI. Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị nào sau đây ở nước ta sắp xếp theo quy mô dân số tăng dần? A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả. B. Thanh Hóa, Nam Định, Bắc Ninh, Hà Nội. C. Cà Mau, Bạc Liêu, Cần Thơ, Biên Hòa.D. Lạng Sơn, Bắc Giang, Hạ Long, Hải Phòng. Câu 11: Biện pháp nào sau đây được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta? A. Làm ruộng bậc thang. B.Chống nhiễm mặn. C. Trồng cây theo băng. D. Đào hố kiểu vảy cá. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta? A.Tỷ suất sinh cao, tỷ suất tử cao. B. Dân số nước ta còn tăng nhanh. C. Cơ cấu trẻ nhưng biến đổi nhanh chóng. D. Nước ta có dân số đông, nhiều dân tộc. Câu 13: Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, theo quy hoạch chúng ta phải đảm bảo độ che phủ rừng như thế nào? A. 20 30%, vùng núi dốc phải đạt 40 50%. B. 30 40%, vùng núi dốc phải đạt 50 60%. C. 40 45%, vùng núi dốc phải đạt 60 70%. D.45 50%, vùng núi dốc phải đạt 70 80%. Câu 14 : Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào nửa cuối thế kỉ XX, đã dẫn đến hiện tượng A.bùng nổ dân số. B. ô nhiễm môi trường. C. già hóa dân cư. D. tăng trưởng kinh tế chậm. Câu 15: Khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của động đất? A. Tây Nguyên. B. Đông Bắc. C. Đông Nam Bộ. D.Tây Bắc. Câu 16: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là vùng nào sau đây? A.Tây Bắc. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc. Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu gây ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là do A. mưa lớn và lũ nguồn về. B. mật độ dân cư và xây dựng cao. C.mưa lớn kết hợp với triều cường. D. mặt đất thấp, xung quanh có đê. Câu 18: Biểu hiện của sự suy thoái tài nguyên đất ở khu vực đồi núi là A. nhiễm mặn. B. nhiễm phèn. C. glây hóa. D.xói mòn Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân số nước ta? A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc. B. Gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm. C.Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn. D. Đang có biến đổi nhanh về cơ cấu theo nhóm tuổi. Câu 20:Vùng chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là A. ven biển đồng bằng sông Hồng. B.ven biển Trung Bộ. C. ven biển Nam Trung Bộ. D. ven biển Nam Bộ. Câu 21: Tinh trang mât cân băng sinh thai môi tr ̀ ̣ ́ ̀ ́ ường không biêu hiên tr ̉ ̣ ực tiêp ́ ở sự gia tăng ̉ cua thiên tai nao sau đây? ̀ A. Han han. ̣ ́ B. Ngâp lut. ̣ ̣ C. Bao. ̃ D.Đông đât. ̣ ́ Câu 22: Thiên tai nào sau đây xảy ra bất thường và gây hậu quả rất nghiêm trọng ở miền núi nước ta? A.Lũ quét. B. Bão. C. Hạn hán. D. Ngập lụt. Câu 23: Mùa bão ở nước ta bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào sau đây? A. Từ tháng V đến tháng X. B. Từ tháng VI đến tháng IX. C.Từ tháng VI đến tháng XII. D. Từ tháng VIII đến tháng VII. Câu 24: Tinh trang mât cân băng sinh thai môi tr ̀ ̣ ́ ̀ ́ ường ở nước ta biêu hiên ro nhât ̉ ̣ ̃ ́ ở A. ô nhiêm môi tr ̃ ương va gia tăng thiên tai. ̀ ̀ B. sự gia tăng cac thiên tai nh ́ ư bao, ngâp lut. ̃ ̣ ̣ C. ô nhiêm môi tr ̃ ương va s ̀ ̀ ự biên đôi bât th ́ ̉ ́ ường vê th ̀ ời tiêt, khi hâu. ́ ́ ̣ D.sự gia tăng cac thiên tai va biên đôi bât th ́ ̀ ́ ̉ ́ ường vê th ̀ ời tiêt, khi hâu. ́ ́ ̣ Câu 25: Có 70% cơn bão toàn mùa tập trung vào 3 tháng đó là A. tháng VI, VII, VIII. B. tháng VII, VIII, IX. C.tháng VIII, IX, X.D. tháng IX, X, XI
- Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thi nào sau đây là đô th ̣ ị ̣đặc biệt? A. Hải Phòng. B. Cân Th ̀ ơ. C. Hà Nội. D. Đà Nẵng. Câu 27: Khu vực thường xảy ra lũ quét ở nước ta là A. đồng bằng ven biển. B. vùng đồi trung du phía Bắc. C. hạ lưu các cửa sông. D. lưu vực sông suối miền núi. Câu 28: Hiện tượng nào sau đây đi cùng với bão? A.Gió mạnh, mưa lớn, sóng biển to, nước biển dâng cao, ngập lụt trên diện rộng. B. Gió yếu, mưa nhỏ, sóng biển bé, nước biển dâng cao, ngập lụt trên diện rộng. C. Gió mạnh, mưa lớn, sóng biển to, nước biển không dâng cao, không ngập lụt. D. Gió mạnh, không mưa, sóng biển to, nước biển bình thường, ngập lụt. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1 :Cho bảng số liệu: Số dân thành thị v à tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 19952005 Năm 1995 2000 2003 2005 Số dân thành thị(triệu 14.9 18.8 20.9 22.3 người) Tỉ lệ dân cư thành thị (%) 20.8 24.2 25.8 26.9 a. Vẽ biểu đồ cột kết hợp đường thể hiên số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 19952005? b. Nhận xét số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta? BÀI LÀM Phần 1: Trắc nghiệm PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM C 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 2 21 2 2 2 2 2 27 28 1 0 2 3 4 5 6 Phần 2: Tự luận
- .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ........
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 15 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 12 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 47 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 90 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn