Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Ngô Gia Tự (Mã đề 001)
lượt xem 2
download
"Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Ngô Gia Tự (Mã đề 001)" gồm 20 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận sẽ giúp các em có thêm tài liệu tham khảo, luyện tập chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 11 năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Ngô Gia Tự (Mã đề 001)
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :........................................................ Số báo danh : ........................... Mã đề 001 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Học sinh kẻ mẫu phiếu trả lời và làm trong tờ bài làm của mình) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ.A Câu 1. Trong các dãy số (Un) sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? n n A. Un = 2020 − 2019 B. Un = − 2019 2020 2 C. Un = n + 2019 D. Un = 2020 – 2019 n Câu 2. Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: A. 52 B. 2652 C. 1326 D. 450 Câu 3. Trong các dãy số (Un) sau đây, hãy chọn dãy số bị chặn 3n 1 A. U n = B. U n = 2019 + 1 n C. U n = n2 + 2020 D. U n = n + n +1 n Câu 4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? 1 2 1 7 1 A. un = n−2 B. u n = 2n − C. un = n + D. un = n − 9 3 5 3 3 Câu 5. Trong hệ tọa độ Oxy. Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm P(2;2) thành điểm Q. Tọa độ điểm Q là: A. Q(2;2) . B. Q(−2;2) . C. Q(−2; −2) . D. Q(2; −2) . Câu 6. Cho cấp số nhân -4, x, -9. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. x= -6,5 B. x= -36 C. x= 6 D. x=36 Câu 7. Phương trình 2sinx +1 =0 có tất cả các nghiệm là A. x= 300 +k3600 hoặc x = 1500 +k3600 , k ∈ Z B. x= 600 +k3600 hoặc x = -1500 +k3600 , k ∈ Z C. x = -300 +k3600 hoặc x = 2100 +k3600 , k ∈ Z D. x= -600 +k3600 hoặc x = - 1200 +k3600 , k ∈ Z Câu 8. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo vecto CB biến điểm D thành điểm nào sau đây? A. B . B. D . C. C . D. A . Câu 9. Phép tịnh tiến theo vecto v = (2;3) biến điểm M (2;3) thành điểm N. Điểm N có tọa độ là: A. N (0;0) . B. N (2;3) . C. N (2;6) . D. N (4;6) . Câu 10. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 3sin2x + 7 là: A. 4 và -3 B. 10 và 4 C. 7 và 3 D. 3 và -7 Câu 11. Trong hệ tọa độ Oxy. Phép quay tâm O góc quay α biến điểm M(0;2) thành điểm N(2;0). Góc quay α có thể là góc nào sau đây? A. α = −900 . B. α = 900 . C. α = 1800 . D. α = −2700 . Câu 12. Phép tịnh tiến theo vecto v biến điểm A thành điểm B. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AB = v . B. AB = v . C. BA = v . D. AB = −v . 1/2 - Mã đề 001
- Câu 13. Phép vị tự tâm I tỉ số bằng −2 biến điểm M thành M’. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. IM ' = −2 IM . B. IM = − IM ' . C. IM + 2 IM ' = 0 . D. IM = 2 IM ' . 2 Câu 14. Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên gọi một em lên bảng kiểm tra bài cũ. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn? A. 6 B. 4 C. 10 D. 24 Câu 15. Hàm số y= 2020tanx có tập xác định là: π A. R \ {kπ , k ∈ Z } B. R \ − + k 2π , k ∈ Z 4 π π C. R \ + k 2π , k ∈ Z D. R \ + kπ , k ∈ Z 2 2 Câu 16. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? u1 = −1 u1 = 3 B. U n = ( n + 1) 3 2 A. C. U n = n D. un+1 = 2un + 1 un+1 = un + 2 Câu 17. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh vào năm ghế kê thành một dãy. A. 5! B. 1 C. 5 D. 4! 1 Câu 18. Trong hệ tọa độ Oxy. Phép vị tự tâm O tỉ số bằng − biến điểm E(2;4) thành điểm F. Tọa độ điểm 2 F là: A. F (−1; −2) . B. F (−4; −8) . C. F (1;2) . D. F (4;8) . Câu 19. Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. x= -6, y= -2 B. x= 2, y= 8 C. x= 1, y= 7 D. x= 2, y= 10 2n + 3 Câu 20. Dãy số U n = là dãy số có tính chất? n +1 A. Tăng B. Giảm C. Không tăng, không giảm D. Tất cả đều sai PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (2 điểm): Giải các phương trình sau: a. (0,5 điểm): 2sin(x – 250) – 1 = 0 b. (0,5 điểm): 2cos(x+200) - 2 = 0 c. (1 điểm): sin2x – 3sinx +2 = 0 Câu 2. (2 điểm): Trong một hộp kín đựng 100 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 3 tấm thẻ trong hộp. a. (1 điểm): Tính xác suất để lấy được ba tấm thẻ đều ghi số lẻ. b. (0,5 điểm): Tính xác suất để lấy được ba tấm thẻ mà ba số ghi trên ba tấm thẻ đó lập thành một cấp số cộng. ( ) 10 c. (0,5 điểm): Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển x 2 + 2 Câu 3. (2,0 điểm): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD là đáy lớn. a. (1,5 điểm): Xác định giao tuyến của các mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) . b. (0,5 điểm): Cho M , N , P lần lượt là trung điểm của SA, AB, CD . Tính diện tích Std của thiết diện = 600 . của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( MNP) biết SB = 8, BC = 6, AD = 10, MNP ------ HẾT ------ 2/2 - Mã đề 001
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TỔ: TOÁN NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN 1: ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) MÃ ĐỀ: 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B C A A B C C D D B A B B C D D A A D B án MÃ ĐỀ: 002 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B A B C B A B D B C D C D D A A D B A C án MÃ ĐỀ: 003 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B A D D C A B D B B A C B A D A D C C B án MÃ ĐỀ: 004 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C A B D B B D A B A A D C A C B C C D B án PHẦN 2: ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 2sin(x – 250) – 1 = 0 0,25 ⇔ s in ( x − 250 ) = sin 300 a. 5đ x − 250 = 300 + k .3600 , k ∈ Z x = 550 + k .3600 , k ∈ Z ⇔ ⇔ là hai họ x − 25 = 180 − 30 + k .360 , k ∈ Z x = 175 + k .360 , k ∈ Z 0,25 0 0 0 0 0 0 nghiệm của phương trình đã cho. Câu 1 2cos(x+200) - 2 =0 0,25 (2đ) ⇔ cos ( x + 20 0 ) = cos 45 0 b. 5đ x = 250 + k .3600 , k ∈ Z 0,25 ⇔ là hai họ nghiệm của phương trình đã cho. x = −65 + k .360 , k ∈ Z 0 0 sin2x – 3sinx +2 =0 ( 1 ) 0,25 Đặt t = sinx , đk : −1 ≤ t ≤ 1 . Khi đó ( 1 ) viết lại : t = 1( N ) c. 1đ t 2 − 3t + 2 = 0 ⇔ 2x0,25 t = 2 ( L ) 0,25 1/2
- Câu Đáp án Điểm π Khi t = 1 ta được s inx = 1 ⇔ x = + k 2π , k ∈ Z là nghiệm của phương trình đã 2 cho. a) Số phần tử không gian mẫu là n(Ω) = C100 3 0,25 a. 1đ Gọi A là biến cố “ ba thẻ lấy được đều ghi số lẻ’’ thì n(A) = C503 0,5 3 n(A) C 4 ⇒ P(A) = = 50 = 0,25 n(Ω) C 3 100 33 b) Gọi ba số lập thành cấp số cộng là a,b,c. Vì a+c=2b nên a và c cùng chẵn hoặc Câu 2 cùng lẻ (2đ) TH1: a và c cùng chẵn ⇒ có C502 cách chọn a,c và 1 cách chọn b b. TH2: a và c cùng lẻ ⇒ có C502 cách chọn a,c và 1 cách chọn b 0,25 0,5đ Gọi B là biến cố “ ba số ghi trên 3 thẻ lập thành cấp số cộng’’ thì n(B) = 2C 2 50 n(B) 2C502 1 ⇒ P(B) = = 3 = 0,25 n(Ω) C100 66 c. 10 0,25 ( x 2 + 2 ) = ∑ C10k x 20−2 k .2k . 10 0,5đ k =0 0,25 Để số hạng chứa x thì 20-2k=8 suy ra k=6. Số hạng cần tìm là C86 .26.x8 . 8 S M 5 Q 0,5 4 8 A D 10 600 N 8 P H B 6 C Câu 3 (2đ) • S là 1 điểm chung của (SAC) và (SBD) . 0,5 a. Đặt O = AC ∩ BD . Ta có O cũng là 1 điểm chung của (SAC) và (SBD) . 0,25 (1đ) 0,25 Vậy giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO. • Ta có NP // AD ⇒ NP // (SAD) ⇒ (MNP) cắt (SAD) theo giao tuyến là MQ (với Q ∈ SD ) song song với NP. Khi đó thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP) là hình thang MNPQ. 0,25 b. • Từ đề bài ta có MQ = 5, MN = 4, NP = 8 . (0,5đ) Kẻ MH vuông góc với NP tại H. Ta có MH = MN .sin 600 = 2 3 ( MQ + NP ).MH 13.2 3 ⇒ Std = = = 13 3 . 0,25 2 2 2/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 15 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 12 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 47 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 90 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn