intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 103)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

14
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 103)” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 103)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022­2023 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)    ĐỀ CHÍNH THỨC                                                              (Đề gồm có 04 trang) MàĐỀ 103   Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:…………… Câu 1:  Tính thể tích  V  của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng  3; 4; 5. A.   V = 60. B.   V = 30. C.   V = 12. D.   V = 120. Câu 2:  Đạo hàm của hàm số  y = 7  là x 7x A.   y ' = 7 x ln 7. B.   y ' = x7 x −1. C.   y ' = 7 x. D.   y ' = . ln 7 2x +1 Câu 3:  Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y =  là đường thẳng x −3 1 2 A.   y = − . B.   y = 2. C.   y = 3. D.   y = − . 3 3 Câu 4:  Nghiệm của phương trình  ln x = 4  là A.   x = 4e. B.   x = 4 + e. C.   x = e 4 . D.   x = 4e. Câu 5:  Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A.  Loại  { 3; 4} . B.  Loại  { 3;3} . C.  Loại  { 5;3} . D.  Loại  { 4;3} . Câu 6:  Với  a  là số thực dương tùy ý,  log 2 3 + log 2 a  bằng A.   log 2 ( 3a ) . B.   log 2 ( 3 + a ) . C.   log 2 3.log 2 a. D.   log 2 a 3 . Câu 7:  Tập nghiệm của bất phương trình  5 x 2  là A.   ( − ;log 2 5] . B.   [ log 2 5; + ) . C.   ( − ;log 5 2] . D.   [ log 5 2; + ) . Câu 8:  Công thức tính thể tích  V  của khối nón có bán kính đáy  r  và chiều cao  h  là  1 1 A.   V = 3π r 2 h. B.   V = r 2 h. C.   V = π r 2 h. D.   V = π r 2 h. 3 3 Câu 9:    Đồ  thị  của hàm số  nào sau đây có dạng như  đường   cong trong hình bên? A.   y = − x 3 + 3 x − 1. B.   y = x 4 − 2 x 2 − 1. C.   y = − x 4 + 2 x 2 − 1. D.   y = x3 − 3x − 1. Câu 10:  Cho hàm số   y = ax 4 + bx 2 + c   ( a, b, c ᄀ )  có đồ  thị  như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ  thị  hàm số  đã cho có   tọa độ là A.   ( −1;2 ) . B.   ( 1;0 ) . C.   ( 0;1) . Trang 1/4 – Mã đề 103
  2. D.   ( 1;2 ) . Câu 11:  Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 3 +∞ y' + 0 0 + 5 +∞ y ∞ 1 Hàm số  y = f ( x )  nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  ( 3; + ). B.   ( −1; + ). C.   ( − ; − 1) . D.   ( −1;3) . Câu 12:  Diện tích  S  của mặt cầu bán kính  R  được tính theo công thức nào sau đây?   4 A.   S = 4π R 2 . B.   S = 2π R 2 . C.   S = π R 2 . D.   S = π R 2 . 3 Câu 13:  Cho hàm số   y = f ( x )  liên tục trên đoạn  [ 1;5]  và có  đồ  thị  như  hình bên. Trên đoạn   [ 1;5] ,   hàm số   y = f ( x )   đạt  giá trị lớn nhất tại điểm A.   x = 5. B.   x = 2. C.   x = 1. D.   x = 4. 2x Câu 14:  Giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x ) =  trên đoạn  [ −1;3]  bằng x+2 6 A.   3. B.   −2. C.   −1. D.   . 5 Câu 15:  Cho khối chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  a 3  và thể tích bằng  4 2a 3 . Tính  chiều cao  h  của khối chóp đã cho.  2 2 4 2 A.   h = a. B.   h = 2 2a. C.   h = 4 2a. D.   h = a. 3 3 Câu 16:  Cho hình trụ  có đường kính đáy bằng  6  và khoảng cách giữa hai đáy bằng  4 . Diện  tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A.  15π . B.   24π . C.   48π . D.  12π . Câu 17:  Cho khối lập phương  ABCD. A B C D '  có thể tích bằng  64a . Mặt cầu ngoại tiếp hình  3 lập phương  ABCD. A B C D '  có bán kính bằng A.   4 3a. B.   2 2a. C.   3a. D.   2 3a. Câu 18:  Tập nghiệm của phương trình  log 2 x .log 2 x = 8  có bao nhiêu phần tử? A.   3. B.   4. C.  1. D.   2. Câu 19:  Với  a  là số thực dương tùy ý,  a. 3 a 2  bằng Trang 2/4 – Mã đề 103
  3. 4 5 2 7 A.   a 3 . B.   a 3 . C.   a 3 . D.   a 3 . Câu 20:  Hàm số  y = − x 4 + 4 x 2 − 1  đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A.   x = 3. B.   x = − 1. C.   x = 0. D.   x = − 2. Câu 21:  Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ᄀ và có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 2 +∞ y' 0 + 0 +∞ y 2 1 ∞ Số nghiệm thực của phương trình  2 f ( x ) − 3 = 0  là A.   0. B.   2. C.   3. D.  1. 3 Câu 22:  Tập xác định của hàm số  y = ( 1 − x )  là 2 A.   ᄀ . B.   ( − ;1) . C.   ᄀ \ { 1} . D.   ( 1; + ) . Câu 23:  Cho khối lăng trụ tam giác đều  ABC. A B C  có cạnh đáy bằng  2  và diện tích mặt bên  ABB ' A '  bằng  4 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 2 3 A.   . B.   . C.   . D.   2 3. 2 6 3 Câu   24:    Có   tất   cả   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m   để   phương   trình  4 x − 6.2 x + 2 − m = 0  có hai nghiệm phân biệt? A.   9. B.   8. C.  10. D.  Vô số. m x + m 2 − 8m − 12 Câu 25:    Có tất cả  bao nhiêu giá trị  nguyên của tham số     để  hàm số   y =   x +8 đồng biến trên khoảng  ( −8; + ) ?  A.  11 .      B.  10 . C.  13 . D.  12 . Câu 26:  Cho mặt cầu  ( S )  có tâm  I , các điểm  A,  B,  C  nằm trên mặt cầu  ( S )  sao cho tam giác  ABC  vuông cân tại  A  và  AB = 2 . Biết khoảng cách từ   I  đến mặt phẳng  ( ABC )  bằng  3 , tính  thể tích  V  của khối cầu  ( S ) .  20 5 44 11 8 2 28 7 A.   V = π. B.   V = π. C.   V = π. D.   V = π. 3 3 3 3 a + log 3 2 Câu 27:  Cho  log18 6 = ,  với  a, b  là các số nguyên. Giá trị của  a − b  bằng b + log 3 2 A.   2. B.   −1. C.  1. D.   −2. ( ) Câu 28:  Cho hàm số   y = f ( x )  có  f ( 1) < 0  và đạo hàm  f ' ( x ) = x + 2 x − 3 ( x − 1) , ∀x ᄀ .  Số  2 giao điểm của đồ thị hàm số  y = f ( x )  và trục hoành là A.   3. B.   4. C.  1. D.   2. Câu   29:  Cho   khối   chóp   S . ABCD   có   đáy   ABCD   là   hình   vuông   tâm   O ,   BD = 2a .   Biết  SA ⊥ ( ABCD ) , góc giữa đường thẳng  SO  và mặt phẳng  ( ABCD )  bằng  30 .  Thể tích của khối  Trang 3/4 – Mã đề 103
  4. chóp đã cho bằng 4 3 3 2 3 3 4 3 3 2 3 3 A.   a. B.   a. C.   a. D.   a. 3 9 9 3 Câu 30:  Cho phương trình  log 32 x − ( m + 1) log 3 x + m = 0 ,  m  là tham số. Gọi  S  là tập hợp tất  cả  các giá trị  của   m   để  phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình   phương nghiệm kia. Tích các phần tử của tập  S  bằng 1 5 A.  1. B.   2. C.   . D.   . 2 2 Câu 31:    Cho hàm số   f ( x ) = − x 3 + mx − 10 ,   m   là tham số. Biết rằng trên đoạn   [ 1;3]   hàm số  f ( x )  đạt giá trị lớn nhất bằng  6  tại điểm  x0 , giá trị của  m + x0  bằng A.  13. B.  12. C.  14. D.  11. Câu   32:  Cho   hình   lăng   trụ   ABC . A ' B ' C '   có   ᄀAA ' B = BA ᄀ ' A = 60 .   Biết   AA ' = 2a ,  ᄀ ' C = CA BA ' = 3a ,  CA ' = 4a . Thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  bằng  A.   4 2a 3 . B.  12 2a 3 . C.   2 2a 3 . D.   6 2a 3 . ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­ Trang 4/4 – Mã đề 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2