Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 123)
lượt xem 4
download
“Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 123)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 123)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 20222023 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 123 Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:…………… Câu 1: Đạo hàm của hàm số y = 2 x là 2x A. y ' = . B. y ' = 2 x ln 2. C. y ' = 2 x. D. y ' = x 2 x −1. ln 2 Câu 2: Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. Loại { 5;3} . B. Loại { 3;3} . C. Loại { 3; 4} . D. Loại { 4;3} . Câu 3: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. V = π r 2 h. B. V = 3π r 2 h. C. V = π r 2 h. D. V = r 2 h. 3 3 x+3 Câu 4: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x−2 3 A. x = − . B. x = 2. C. x = −2. D. x = 1. 2 Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý, log 5 3 + log 5 a bằng A. log 5 ( 3a ) . B. log 5 3.log 5 a. C. log 5 a 3 . D. log 5 ( 3 + a ) . Câu 6: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 2; 3; 7. A. V = 42. B. V = 21. C. V = 84. D. V = 12. Câu 7: Cho hàm số y = ax + bx + cx + d ( a, b, c, d ᄀ ) có 3 2 đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là A. ( 2;1) . B. ( 1;2 ) . C. ( −2; − 1) . D. ( −1; − 2 ) . Câu 8: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 4 A. S = 2π R 2 . B. S = 4π R 2 . C. S = π R 2 . D. S = π R 2 . 3 Trang 1/4 – Mã đề 123
- Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ 1;5] và có đồ thị như hình bên. Trên đoạn [ 1;5] , hàm số y = f ( x ) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x = 5. B. x = 1. C. x = 4. D. x = 2. Câu 10: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y = − x 4 + 2 x 2 + 1. B. y = − x 3 + 3x + 1. C. y = x 3 − 3 x + 1. D. y = x 4 − 2 x 2 + 1. Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3 là A. ( − ;log 2 3] . B. ( − ;log 3 2] . C. [ log 2 3; + ). D. [ log 3 2; + ). Câu 12: Nghiệm của phương trình ln x = 3 là A. x = 3e. B. x = 3 + e. C. x = 3e. D. x = e3 . Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 2 +∞ y' 0 + 0 +∞ y 2 1 ∞ Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( − ; − 1) . B. ( −1;2 ) . C. ( − ;2 ) . D. ( −1; + ) . Câu 14: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 5 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 20π . B. 30π . C. 40π . D. 80π . Câu 15: Tập nghiệm của phương trình log 9 x.log 3 x = 8 có bao nhiêu phần tử? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 16: Cho khối lập phương ABCD. A B C D ' có thể tích bằng 27a . Mặt cầu ngoại tiếp hình 3 lập phương ABCD. A B C D ' có bán kính bằng 3 2 3 3 3 3 A. a. B. 3 3a. C. a. D. a. 2 2 4 Câu 17: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ᄀ và có bảng biến thiên như sau: Trang 2/4 – Mã đề 123
- x ∞ 1 3 +∞ y' + 0 0 + 5 +∞ y ∞ 1 Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) − 5 = 0 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 18: Với a là số thực dương tùy ý, a. 3 a bằng 1 2 4 5 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . Câu 19: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng 2 và diện tích mặt bên ABB ' A ' bằng 8 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 4 3 A. . B. 3. C. . D. 4 3. 3 3 2x Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên đoạn [ −2;2] bằng x−3 4 A. −2. B. −4. C. 2. D. . 5 2 Câu 21: Tập xác định của hàm số y = ( 2 − x ) 3 là A. ᄀ \ { 2} . B. ( − ; 2 ) . C. ( 2; + ). D. ᄀ . Câu 22: Hàm số y = x 4 − 4 x 2 − 1 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. x = 0. B. x = −5. C. x = −1. D. x = − 2. Câu 23: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 và thể tích bằng 2 5a 3 . Tính chiều cao h của khối chóp đã cho. 5 2 5 A. h = 2 5a. B. h = 5a. C. h = a. D. h = a. 3 3 a + log 3 2 Câu 24: Cho log18 6 = , với a, b là các số nguyên. Giá trị của a + b bằng b + log 3 2 A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 25: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9 x − 6.3x + 2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 9. B. 10. C. 8. D. Vô số. Câu 26: Cho mặt cầu ( S ) có tâm I , các điểm A, B, C nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 2 . Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABC ) bằng 5 , tính thể tích V của khối cầu ( S ) . 28 7 44 11 8 2 20 5 A. V = π. B. V = π. C. V = π. D. V = π. 3 3 3 3 Trang 3/4 – Mã đề 123
- x + m 2 − 2m − 18 Câu 27: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x+6 đồng biến trên khoảng ( − ; −6 ) ? A. 8 . B. 11 . C. 10 . D. 9 . ( ) Câu 28: Cho hàm số y = f ( x ) có f ( 2 ) < 0 và đạo hàm f ' ( x ) = x − x − 2 ( x − 2 ) , ∀x 2 ᄀ . Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và trục hoành là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 29: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , BD = a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) , góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 3 3 3 3 A. a. B. a. C. a. D. a. 6 12 3 4 Câu 30: Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có ᄀAA ' B = BA ᄀ ' A = 60 . Biết AA ' = 3a , ᄀ ' C = CA BA ' = 4a , CA ' = 6a . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng A. 6 2a 3 . B. 36 2a 3 . C. 18 2a 3 . D. 12 2a 3 . Câu 31: Cho hàm số f ( x ) = − x 3 + mx − 6 , m là tham số. Biết rằng trên đoạn [ 1;3] hàm số f ( x ) đạt giá trị lớn nhất bằng 10 tại điểm x0 , giá trị của m − x0 bằng A. 10. B. 12. C. 11. D. 9. Câu 32: Cho phương trình log 22 x − ( m + 1) log 2 x + m = 0 , m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng bình phương nghiệm kia. Tổng các phần tử của tập S bằng 1 5 A. . B. 0. C. . D. 2. 2 2 HẾT Trang 4/4 – Mã đề 123
- Trang 5/4 – Mã đề 123
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2012-2013 môn Hóa học 10 - Trường THPT Đoàn Kết (Mã đề thi 132)
10 p | 124 | 6
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Tuấn
12 p | 23 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Kim Liên
4 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận Thanh Trì
1 p | 40 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 2012-2013 - Sở GD&ĐT An Giang
5 p | 98 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận Long Biên
1 p | 37 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Hà Đông
1 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
1 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Tân Phong, Bạc Liêu (Mã đề 132)
3 p | 12 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 91 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn