Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2018-2019 – Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Đống Đa
lượt xem 1
download
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2018-2019 – Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Đống Đa giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2018-2019 – Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Đống Đa
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I QUẬN ĐỐNG ĐA NĂM HỌC 20182019 MÔN: TOÁN 9 Ngày kiểm tra: 08 tháng 12 năm 2018 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra gồm 01 trang) Bài I (2,0 điểm) 1) Tính giá trị của biểu thức M = 2) Giải phương trình: Bài II (2,0 điểm) Cho biểu thức A = và B = với x ≥ 0; x ≠ 9 1) Tính giá trị của A khi x = 25 2) Rút gọn biểu thức B 3) Cho P =. Tìm giá trị nhỏ nhất của P. Bài III (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = (m – 1)x – 4 (d) (m ≠ 1) 1) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2 2) Tìm m để (d) song song với đồ thị hàm số y = 3x + 2 3) Tìm m để (d) cắt đồ thị hàm số y = x – 7 (d 2) tại một điểm nằm ở bên trái trục tung. Bài IV (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Bx của (O). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB có chứa Bx, lấy điểm M thuộc (O) (M khác A và B) sao cho MA > MB. Tia AM cắt Bx tại C. Từ C kẻ ti ếp tuy ến th ứ hai CD v ới (O) (D là tiếp điểm). 1) Chứng minh OC ⊥ BD 2) Chứng minh bốn điểm O, B, C, D cùng thuộc một đường tròn 3) Chứng minh 4) Kẻ MH vuông góc với AB tại H. Tìm vị trí của M để chu vi tam giác OMH đạt giá trị lớn nhất. Bài V (0,5 điểm) Cho x, y, z là các số dương thay đổi thỏa mãn: xy + yz + zx = 5 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = 3x2 + 3y2 + z2 Hết
- Lưu ý: Cán bộ trông kiểm tra không giải thích gì thêm PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN ĐỐNG ĐA HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 9 Năm học 2018 – 2019 ĐÁP ÁN ĐIỂM BÀI 0,25 0,25 0,25 0,25 I.1
- Điều kiện: x ≥ 1 0,25 0,25 (thỏa mãn điều kiện) 0,25 Phương trình có nghiệm duy nhất 0,25 I.2 Với x = 25 (thỏa mãn điều kiện), thay vào A ta có: 0,25 A = A = 0,25 II.1
- 0,25 0,25 II.2 0,25 0,25 Ta có x ≥ 0 ⟺ 0,25 Giá trị nhỏ nhất của P là khi x = 0 0,25 II.3
- Thay m =2 ta có y = x – 4 (d) 0,25 x 0 4 0,25 y 4 0 III.1 0,5 0,25 khi m = 2 0,25 III.2
- Xét phương trình hoành độ của (d) và (d2): 0,25 (m – 1)x – 4 = x – 7 ⇔ (m ≠ 2) Giao điểm của (d) và (d2) nằm bên trái trục tung ⟺ x = 0,25 III.3 x Hình vẽ đúng đến câu 1 C 0,25 D M IV A H B O
- Chứng minh OC ⊥ BD 1 CB, CD là hai tiếp tuyến của (O) (gt) 0,25 ⟹ CB = CD (Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) Mà OB = OD = R 0,25 ⟹ OC là trung trực của BD ⟹ OC ⊥ BD 0,25
- Chứng minh bốn điểm O, B, C, D cùng thuộc một đường tròn 2 Ta có OB ⊥ BC (BC là tiếp tuyến của (O) 0,25 ⟹ ∆OBC vuông tại B ⟹ ∆OBC nội tiếp đường tròn đường kính OC 0,25 ⟹ O, B, C cùng thuộc đường tròn đường kính OC ∆ODC vuông tại D ⟹ ∆ODC nội tiếp đường tròn đường 0,25 kính OC ⟹ O, D, C cùng thuộc đường tròn đường kính OC Vậy O, B, C, D cùng thuộc đường tròn đường kính OC 0,25
- Chứng minh: 3 Chứng minh CM.CA = CB2 0,25 CB = CD nên CM.CA = CD2 0,25 ∆CMD đồng dạng ∆CDA (c.g.c) 0,25 Suy ra 0,25
- Kẻ MH vuông góc với AB tại H. Tìm vị trí của M để chu vi tam giác OMH đạt giá trị lớn nhất 4 Chu vi ∆OMH = R + OH + MH 0,25 (OH + MH)2 = R2 + 2.OH.MH ≤ 2R2 Chu vi ∆OMH lớn nhất bằng (1 + khi điểm M thuộc (O) 0,25 thỏa mãn
- Cho x, y, z là các số dương thay đổi thỏa mãn: xy + yz + zx = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = 3x 2 + 3y2 + z2 V x2 + y2 ≥ 2xy; 2x2 + ≥ 2xz; 2y2 + ≥ 2yz 0,25 T = 3x2 + 3y2 + z2 ≥ 2xy + 2xz + 2yz = 10 Gía trí nhỏ nhất của T là 10 khi x = y = 1; z = 2 0,25 Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng, cho điểm tương đương Bài hình: học sinh vẽ sai hình từ câu nào, cho 0 điểm từ câu đó
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 13 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 91 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn