Đề kiểm tra học kì 1 môn: Toán - Lớp 7 (Có đáp án)
lượt xem 34
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập và ôn thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo nội dung đề kiểm tra học kỳ 1 môn "Toán lớp 7" dưới đây. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn: Toán - Lớp 7 (Có đáp án)
- ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ I, LỚP 7 Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút) A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL Số hữu tỷ, số thực 3 2 1 6 0,75 0,5 1,75 3,0 1 2 1 4 Hàm số và Đồ thị 0,25 0,5 1,75 2,5 Đường thẳng so 2 2 1 5 song và vuông góc 0,5 0,5 1,5 2,5 Tam giác 1 1 1 2 6 0,25 1,0 0,25 0,5 2,0 8 9 4 21 Tổng 2,75 3,5 3,75 10 Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là trọng số điểm cho các câu ở ô đó B. NỘI DUNG ĐỀ I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng. 1 Câu 1. Số hữu tỉ −1 được biểu diễn bởi điểm nào trong hình 1? 2 M N P Q -2 -1 0 1 2 H×nh 1 A. M B. N C. P D. Q a c Câu 2. Từ tỉ lệ thức = , với a, b, c, d ≠ 0, có thể suy ra: b d a d a d A. = B. = c b b c a b b d C. = D. = d c a c 1
- 5 Câu 3. Số hữu tỉ − được biểu diễn bởi phân số: 3 3 10 A. − B. − 5 −6 10 10 C. D. − −6 15 Câu 4. Điền dấu ≥ hoặc < thích hợp vào ô trống: ⎧⎪ x nÕu x 0 x=⎨ ⎪⎩ − x nÕu x 0 Câu 5. Căn bậc hai của 4 là: A. ±2 B. 2 C. ±4 D. 16 Câu 6. Biết x, y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch và có các giá trị tương ứng cho ở bảng sau: x 1 2 2 y 4 ? Giá trị ở ô trống trong bảng là: A. 2 1 B. 8 1 D. 1 C. 4 y Câu 7. Xem hình 2. Điểm có toạ độ (-1,5; 0,5) 2 là: A. M 1 B. N Q 0,5 P C. P -2 -1,5 -1 1 1,5 2 x O D. Q M -0,5 N -1 -2 Hinh 2 2
- 1 Câu 8. Đồ thị hàm số y = − x là đường thẳng được biểu diễn trong hình: 2 A. B. y y - 0 ,5 1 x -0,5 1 x O O -1 -1 C. D. y y 1 1 0,5 x x -2 -1 1 2 -2 -1 O 2 O 1 -0,5 -1 -1 Câu 9. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Khẳng định Đúng Sai a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các F F góc tạo thành có hai góc trong cùng phía bằng nhau. b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì trong các F F góc tạo thành có hai góc so le trong bằng nhau. Câu 10. Cho đường thẳng EF cắt đoạn thẳng MN tại điểm I. Đường thẳng EF là đường trung trực của đoạn thẳng MN nếu: A. Đường thẳng EF và đoạn thẳng MN vuông góc với nhau B. I là trung điểm của đoạn thẳng MN C. Đường thẳng MN là đường trung trực của đường thẳng EF D. EF và MN vuông góc với nhau và I là trung điểm của MN 3
- Câu 11. Hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc bằng 350 . Số đo các góc còn lại là: A. 350 ,550 ,550 B. 350 ,1450 ,1450 C. 350 ,350 ,1450 D. 350 ,350 ,550 Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Ba góc trong một tam giác bao giờ cũng là góc nhọn. B. Một góc trong tam giác không thể là góc tù C. Hai góc trong một tam giác không thể đều là góc tù D. Hai góc trong một tam giác có thể đều là góc tù l = 600 , P Câu 13. Cho tam giác MNP có N l = 300 . Tia phân M m cắt NP ở Q (Hình 3). Số đo MQP giác của M n là: A. 1200 ? B. 1050 60 ° _ 30 ° _ 0 N Q P C. 100 _H×nh 3 D. 900 Câu 14. Trong hình 4, số cặp tam giác bằng nhau là: A. 1 B. 2 C. 3 Hình 4 D. 4 E F n , EN ⊥ Câu 15. Cho hình 5, trong đó MQ là phân giác góc EMP M MP, PF ⊥ ME. Khẳng định nào sau đây sai? Q A. ∆MFQ = ∆MNQ _H ×nh 5 B. ∆MFP = ∆MNE N C. ∆EFQ = ∆PNQ D. ∆EFQ = ∆MNQ P 4
- II. Tự luận (6 điểm) ⎡⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 1 ⎞⎤ 43 Câu 16. (1,75 điểm) Tính giá trị của biểu thức M = ⎢⎜ 2 + 3,5 ⎟ : ⎜ − 4 + 3 ⎟⎥. ⎣⎝ 3 ⎠ ⎝ 6 7 ⎠⎦ 245 Câu 17. (1,75 điểm) Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 12 km/h thì hết nửa giờ. Nếu Minh đi với vận tốc 10 km/h thì hết bao nhiêu thời gian? Câu 18. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. ABD và n a) Chứng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác của các góc n ACD . b) Chứng minh CA = CD và BD = BA 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 13 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 91 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn