Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Ninh Đông
lượt xem 2
download
Sau đây là Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Ninh Đông giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi học kì 1. Cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Ninh Đông
- I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ 9 TT Phần/ Nội dung kiểm tra Số lượng câu hỏi cho từng mức độ Tổng Chương/ nhận thức số câu Chủ đề/ Nhận Thông VDT VDC Bài biết hiểu TN TL TN T T T T TL TN T L N L N L 1 Chủ đề 1: Nhận biết được công C2 C9. Điên từ thức tính điện trở tương 10. đương 13 11. Phát biểu,viết hệ thức 12 đinh luật ôm. Nhận biết được đoạn mạch mắc nối tiếp, song song. Nhận biết được công suất tiêu thụ của đèn 15 Tính được điện trở của 14 dụng cụ điện Tính được điện năng tiêu thụ, tiền điện 2 Chủ đề 2 : Nhận biết được Môi C1, Điện từ trường nào có từ trường, 3,4 học số cực của nam châm ,5, vĩnh cửu, từ phổ 6, Xác định được chiều của đường sức từ, sự tồn tại 7,8 của từ trường xác định chiều của 16 đường sức từ trong lòng ống dây Tổng số câu 8 4 0,5 12 3 Tổng số điểm 2,0 2,0 1.0 2, 2, 1,0 3,0 7, 0 0 0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 II. Đề kiểm tra 1
- PHÒNG GD – ĐT ĐỒNG HỚI ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỨC NINH NĂM HỌC 20212022 ĐÔNG Môn : Vật lý 9 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm:( 3,0 điểm). * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Môi trường nào sau đây có từ trường ? A. Xung quanh vật nhiễm điện B. Xung quanh viên pin C. Xung quanh thanh nam châm D. Xung quanh một dây đồng. Câu 2. Đoạn mạch gồm 2 điện trở R1, R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là R1 + R2 R .R A . R1 R2 B. C. R1+R2 D. R 1+ R2 2 1 2 Câu 3. Chiều của đường sức từ của ống dây dẫn có dòng điện chạy qua phụ thuộc vào yếu tố nào ? A.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn B.Chiều của lực từ C.Chiều chuyển động của dây dẫn D.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 4: Nam châm vĩnh cửu có: A. Một cực B. Hai cực C. Ba cực D. Bốn cực Câu 5: Để kiểm tra xem một dây dẫn chạy qua nhà có dòng điện hay không mà không dùng dụng cụ đo điện, ta có thể dùng dụng cụ nào dưới đây? A. Một cục nam châm vĩnh cửu. B. Điện tích thử. C. Kim nam châm. D. Điện tích đứng yên. Câu 6. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi để hai cực khác tên gần nhau. C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi để hai cực cùng tên gần nhau. Câu 7. Quy tắc nào sau đây xác định được chiều của đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện một chiều chạy qua? A. Quy tắc bàn tay phải. B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc nắm tay trái. Câu 8. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về: A. các đường sức điện. B. các đường sức từ. C. cường độ điện trường. D. cảm ứng từ. 2
- Câu 9. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R 1 = 3Ω và R2 = 5Ω mắc nối tiếp nhau là: A. 8Ω B. 4Ω C. 9Ω D. 2Ω Câu 10: Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn mạch không có đặc điểm nào dưới đây? A. Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở. B. Đoạn mạch có những điểm nối chung chỉ của hai điện trở. C. Dòng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch có cùng cường độ. D. Đoạn mạch có những điện trở mắc liên tiếp với nhau và không có mạch rẽ. Câu 11. Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn: A. tăng gấp 3 lần. C. giảm đi 3 lần. B. tăng gấp 9 lần. D. không thay đổi. Câu 12. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn II. Tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm): Phát biểu và viết hệ thức của định luật JunLenxo ? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức ? Câu 14. (2,0 điểm): Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220V – 100W. Khi chúng hoạt động bình thường. a) Tính điện trở của bóng đèn? b)Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện phải trả khi sử dụng dụng cụ trên trong 20 giờ, biết giá 1kWh là 1500 đồng. Câu 15. (1,5 điểm).Tính diện trở của sợi dây dẫn bằng nikêin dài 8m có tiết diện 1mm2 . Biết điện trở suất của nikêin là 0,40.106 Ωm . Câu 16(1,5 điểm): Đường sức từ có chiều đi vào và đi ra từ cực nào của thanh nam châm? Hãy dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh nam vào hình vẽ bên. 3
- PHÒNG GD – ĐT ĐỒNG HỚI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 01 TRƯỜNG THCS ĐỨC NINH ĐÔNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 2022 Môn: Vật lí . Lớp 9 I.Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C A B C B C B A A B A II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 13 Định luật JunLenxo: Nhiệt lượng tỏa ra trên một đoạn dây (2,0điểm) dẫn tỉ lệ điện trở của dây dẫn, với bình phương cường độ 1,0 dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn. Biểu thức: Q= I2Rt 0,5 Trong đó: I là cường độ dòng điện(A); R là điện trở của dây 0,5 dẫn, đo bằng ôm (Ω); t là thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn, đo bằng giây(s) Câu 14 Ghi tóm tắt: 0,25 (2,0điểm) tóm tắt: Uđm =220V ;Pđm =100W U= 220V, t=20h ; T1 =1500 đồng. Tính a) R=? b) A =?; T= ? đồng, a) Khi đèn hoạt động bình thường thì U = Uđm =220V 0,25 => P = Pđm =100W U2 U2 0,25 P = => R = R P 2 220 0,25 => Rđèn = = 484 (Ω ) 100 b) Tính điện năng tiêu thụ: A = P . t = 0,1 .20 = 2(kW.h) 4
- => Số tiền điện phải trả là : T = 1500 . 2 = 3000 (đồng) 0,5 0,5 Câu 15 Tóm tắt: (1,5điểm) S = 1mm 2 = 10−6 m 2 ; ρ = 0, 40.10−6 Ω.m ; l = 8 m 0,25 R = ? GIẢI : Điện trở của sợi dây nikêin đó là: l 8 1,0 R = ρ = 0, 40.10−6. −6 = 3, 2(Ω) S 10 Đáp số R = 3, 2(Ω) Câu 16 dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh 0,75 (1,5điểm) nam 0,75 Bên ngoài thanh nam châm, các đường sức từ có chiều đi ra từ cực bắc, đi vào cực nam. BGH Duyệt đề Tổ trưởng duyệt Giáo viên ra đề 5
- I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Biết được Biết vận dụng Vận dụng công Điên học công thức tính được công thức thức tính điên công suất. tính điện trở năng tương đương đối A = P .t Phát biểu,viết hệ thức đinh với đoạn mạch để giải bài tập. luật ôm. nối tiếp. Biết vận dụng Nhận biết được Biết xác định được mối quan đoạn mạch mắc được mối quan hệ giữa điện trở nối tiếp, song hệ giữa điện trở của dây dẫn với song của dây dẫn với độ dài, tiết diện độ dài, tiết diện và vật liệu làm và vật liệu làm dây dẫn để giải dây dẫn. bài tập Số câu 6 Số điểm 6 1 1.5 2 Tỉ lệ % 15 1.5 2 15% 2 8 15% 20% 10% 80% 6
- Chủ đề 2 : Nhận biết được .Biết được quy .Biết vận dụng Điện từ học Môi trường nào tắc năm tay phải, quy ước chiều có từ trường, số quy tắc bàn tay đường sức từ để cực của nam trái. Xác định vẽ và Xác định châm vĩnh cửu, được chiều của được chiều từ phổ đường sức từ đường sức từ của thanh nam châm Số câu 4 1 Số điểm 5 1,0 1 Tỉ lệ % 2 10% 10% 20% Tổng số câu 7 7 2 T.số điểm 10 3,5 2,5 4 Tỉ lệ % 100% 35% 25% 40% II. Đề kiểm tra PHÒNG GD – ĐT ĐỒNG HỚI ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỨC NINH ĐÔNG NĂM HỌC 20212022 Môn : Vật lý 9 ĐỀ 2 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) I. Trắc nghiệm khách quan:( 3,0 điểm). * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Đơn vị đo của điện trở là: A. Vôn B. Oát C. Ôm D. Ampe Câu 2. Công thức nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn, tiết diện dây, điện trở suất của dây ? S l l2 l A. R = ρ . B. R = ρ . C. R = ρ . D. R = S . l S S ρ Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của điện năng ? A. Ampe (A) B.Kilôoát giờ (KW.h) C. Oát (W) D. Ôm (Ω). Câu 4. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo của hiệu điện thế? 7
- A. Ampe (A) B. Vôn (V) C. Oát (W) D. Ôm (Ω). Câu 5. Môi trường nào sau đây có từ trường ? A. Xung quanh vật nhiễm điện B. Xung quanh viên pin C. Xung quanh thanh nam châm D. Xung quanh một dây đồng. Câu 6. Công thức không dùng để tính công suất điện là A. P = R.I2 B. P = U.I U2 D. P = U.I2 C. P = R Câu 7. Chiều của đường sức từ của ống dây dẫn có dòng điện chạy phụ thuộc vào yếu tố nào ? A.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn B.Chiều của đường sức từ C.Chiều chuyển động của dây dẫn D.Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 8. Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất. Câu 9. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 6Ω mắc song song là: A. 8Ω B. 4Ω C. 9Ω D. 2Ω Câu 10: Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện tăng lên 3 lần thì điện trở của dây dẫn: A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần. C. giảm đi 3 lần. D. không thay đổi. . Câu 11. Hình nào dưới đây biểu diễn đúng chiều đường sức từ của ống dây ? A. B. C. D. Câu 12. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn II. Tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm: Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm ? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức ? 8
- Câu 14. (2,0 điểm): Trên bóng đèn có ghi 220V 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong một ngày là 4 giờ. a)Tính cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn? b)Tính lượng điện năng mà bóng đèn này sử dụng trong 30 ngày và số đếm của công tơ trong trường hợp này ? Câu 15. (1,5 điểm).Tính diện trở của sợi dây dẫn bằng constantan dài 10m có tiết diện 1mm2. Biết điện trở suất của constantan là 0,50.106 Ωm . Câu 16.(1,5 điểm): Đường sức từ có chiều đi vào và đi ra từ cực nào của thanh nam châm? Hãy dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh nam vào hình vẽ bên. PHÒNG GD – ĐT ĐỒNG HỚI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 02 TRƯỜNG THCS ĐỨC NINH ĐÔNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 2022 Môn: Vật lí . Lớp 9 I.Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm): Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B B C D A C D D B A II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu Đáp án Điểm 9
- Câu 17 Định luật Ôm: Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ (2điểm) thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với 0,5 điện trở của dây. U Hệ thức của định luật Ôm: I = 1 R Trong đó: I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn, đo bằng ampe (A); 0,5 U là hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, đo bằng vôn (V); R là điện trở của dây dẫn, đo bằng ôm (Ω). Câu 18 Tóm tắt: U = 220V, P = 75W = 0,075KW, t = 4h (2điểm) Tìm: I=?;A = ?(KW.h), Số đếm của công tơ N= ?(số) 0,25 Giải: a) I= P /U=75/220=0,34(A) 0,25 b)Lượng điện năng mà bóng đèn sử dụng là: Áp dụng công thức A = P .t 0,25 Thay số: A = 0,075.(4.30) = 9 (KWh) 0,5 Số đếm của công tơ khi đó là N = 9 số. 0,5 Đáp số A = 9(KW.h), N= 9(số) 0,25 Câu 19 Tóm tắt (0,25 đ) (1,5điểm S = 1mm 2 = 10−6 m 2 ; ρ = 0,50.10 Ω.m ; l = 10 m −6 0,5 ) R = ? GIẢI : Điện trở của sợi dây constantan đó là: l 10 1,0 R = ρ = 0,50.10−6. −6 = 5(Ω) S 10 Đáp số R = 5(Ω) Câu 20 dùng mũi tên đánh dấu chiều các đường sức từ của thanh nam 0,5 (1,5điểm ) Bên ngoài thanh nam châm, các đường sức từ có chiều đi ra từ 1,0 cực bắc, đi vào cực nam. BGH Duyệt đề TPCM duyệt Giáo viên ra đề 10
- Trần Thị Ngọc Thuần Nguyễn Thị Thanh Hòe 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 13 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 91 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn