Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2012-2013 môn Vật lý 10 - Trường THPT Đoàn Kết
lượt xem 10
download
TaiLieu.VN xin giới thiệu đến các bạn "Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2012-2013 môn Vật lý 10 - Trường THPT Đoàn Kết" để các bạn tham khảo. Chúng tôi đã sưu tầm nhiều đề thi hay của môn Vật lý giúp các bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ thi quan trọng này có thêm tài liệu ôn tập hữu ích.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2012-2013 môn Vật lý 10 - Trường THPT Đoàn Kết
- TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 2013 TỔ VẬT LÝ CN MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: I. Trắc nghiệm:(6 điểm). Câu 1 : Hai lực cùng tác dụng vào một chất điểm có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết hai véc tơ lực đó vuông góc nhau. Hợp lực của chúng có độ lớn là A. 1N. B. 2N. C. 15 N. D. 25N. Câu 2 : Hai lực cùng tác dụng vào một chất điểm có độ lớn 3N và 4N. Trong các giá trị sau, giá trị nào không thể là hợp lực của hai lực trên? A. 7 N. B. 4 N. C. 5 N. D.8 N. Câu 3 : Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ: A. nghiêng sang phải B. ngã về phía sau C. nghiêng sang trái D. chúi về phía trước Câu 4: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp xe vẫn đi tiếp chứ chưa dừng ngay, đó là vì: A. Quán tính của xe. B. Lực ma sát. C. Trọng lượng của xe. D. Phản lực của mặt đường. Câu 5: Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: VL102 – Trang 1
- m1 m2 Mm M G r2 2 rr A. Fhd = G B. Fhd = ma C. Fhd = G Câu 6: Biểu thức nào sau đây là đúng khi nói về lực hướng tâm? VL102 – Trang 2 D. Fhd =
- 2 ht A. F = m.a B. F = m..r vht2 r C. F = m. D. Các câu A, B, C đều đúng Câu 7: Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn đường vồng lên ( coi như cung tròn) với vận tốc 10m/s. Coi ôtô là một chất điểm. Biết bán kính cong của đoạn đường vồng là R = 50m và g = 10m/s2. Áp lực của ôtô lên mặt đường tại điểm cao nhất là: A. F = 9600 N. B F = 144.102N. C. F = 96000 N. D. F = 144.103N. Câu 8: Điều kiện cân bằng của một vật chiụ tác dụng của ba lực không song song là: A. Ba lực phải đồng phẳng B. Ba lực phải đồng quy C. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. D. Cả ba điều kiện trên. Câu 9: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng: A. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng thương của lực và cánh tay đòn của nó. B. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. C. Đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực. D. Luôn có giá trị âm. Câu 10: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 10cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là: A. 1 N.m B. 100 N.m C. 100 N/m D. 1 N/m Câu 11: Hai lực có độ lớn F1 = 6 N và F2 = 2 N song song cùng chiều đặt tại A và B với AB = 4cm. Khi đó điểm đặt của hợp lực tại điểm O: A. cách A 3 cm, cách B 1cm. B. là trung điểm của AB. C. cách A 1 cm và cách B 3 cm. D. cách A 2 cm và cách B 6cm. Câu 12: Một vật được treo như hình vẽ: Biết vật có m = 500g, α = 30˚ và lấy g =10 m/s2. Lực căng của dây là bao nhiêu? 3 A.2,5N B. 2,5N α 3 C.5N D. 5N II. Tự luận(4 điểm): Bài 1 (1,5đ): Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 20cm và độ cứng k = 100N/m, treo cố định tại nơi có g = 10m/s2. Khi treo một vật có khối lượng m thì lò xo dài l = 22cm. 1. Tìm lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật. 2. Tìm khối lượng m của vật. 3. Khi treo thêm vật m’ = 200 g vào lò xo thì lò xo dài bao nhiêu? VL102 – Trang 3
- Bài 2 ( 2,5đ): Một vật có khối lượng m = 10kg đang đứng yên ở điểm A trên mặt sàn nằm ngang AB dài 112,5m thì chịu tác dụng bởi một lực kéo 20N theo phương ngang, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều về phía điểm B. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là µ = 0,1 và lấy g = 10m/s2. 1. Tìm gia tốc của vật trên mặt sàn AB. A B 2. Tìm vận tốc của vật tại điểm B. 3. Khi đến điểm B lực kéo mất tác dụng, vật tiếp tục chuyển động ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất. h a. Hỏi sau bao lâu vật chạm đất ? b. Khi rơi xuống đến độ cao 60m so với mặt đất, vật đạt được vận tốc là bao nhiêu ? ………………Hết……………….. TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 2013 TỔ VẬT LÝ CN MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: VL102 I. Trắc nghiệm:(6 điểm). Câu 1: Hai lực cùng tác dụng vào một chất điểm có độ lớn bằng 3N và 4 N. Biết hai véc tơ lực đó vuông góc nhau. Hợp lực của chúng có độ lớn là A. 1N. B. 2N. C. 4 N. D.5N. Câu 2: Hai lực cùng tác dụng vào một chất điểm có độ lớn 12 N và 9 N. Trong các giá trị sau, VL102 – Trang 4
- giá trị nào có thể là hợp lực của hai lực trên? A. 2.N. B.15 N. C. 22 N. D.24 N. Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang trái. Theo quán tính hành khách sẽ A. nghiêng sang phải B. ngã về phía sau C. nghiêng sang trái D. chúi về phía trước Câu 4: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp xe chuyển động chậm dần, đó là vì có A. quán tính của xe. B. lực ma sát. C. trọng lượng của xe. D. phản lực của mặt đường. Câu 5: Trong các cách để viết công thức của lực ma sát trượt sau đây, cách viết nào đúng? FNmst A. = t.N. B. Fmst = t.N. C. = t.. D. Fmst = t.. Câu 6: Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức của lực hướng tâm? vhtv22 r A. F = m.a B. F = m..r C. F = m.. D. F = m. Câu 7: Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn đường lõm ( coi như cung tròn) với vận tốc 10m/s. Coi ôtô là một chất điểm. Biết bán kính cong của đoạn đường lõm R = 50m và g = 10m/s2. Áp lực của ôtô lên mặt đường tại điểm thấp nhất là: A. F = 144.105N. B. F = 144.102N. C. F = 144.104N. D. F = 144.103N. Câu 8: Điều kiện cân bằng của một vật chiụ tác dụng của ba lực không song song là: A. Ba lực phải đồng phẳng. B. Ba lực phải đồng quy C. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. D. Cả ba điều kiện trên. Câu 9: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng: A. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. B. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng thương của lực và cánh tay đòn của nó. C. Đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực. D. Luôn có giá trị âm. Câu 10: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là: A. 1 N.m B. 2 N.m C. 20 N/m D.10 N/m Câu 11: Hai lực có độ lớn F1 = 9 N và F2 = 3 N song song cùng chiều đặt tại A và B với AB = 8cm. Khi đó điểm đặt của hợp lực tại điểm O: A. cách A 2 cm, cách B 6cm. B. là trung điểm của AB. C. cách A 6 cm và cách B 2 cm. D. cách A 1 cm và cách B 7cm. Câu 12: Một vật được treo như hình vẽ: Biết vật có m = 200g, α = 30˚ và lấy g =10 m/s2. Lực căng của dây là bao nhiêu? VL102 – Trang 5 α
- 3 A.2N B. 2N 3 C.1N D.N II. Tự luận(4 điểm): Bài 1 (1,5đ): Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 40cm và độ cứng k = 100N/m, treo cố định tại nơi có g = 10m/s2. Khi treo một vật có khối lượng m thì lò xo dài l = 43cm. 1. Tìm lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật. 2. Tìm khối lượng m của vật. 3. Khi treo thêm vật m’ = 100 g vào lò xo thì lò xo dài bao nhiêu? Bài 2 ( 2,5đ): Một vật có khối lượng m = 5kg đang đứng yên ở điểm A trên mặt sàn nằm ngang AB dài 200m, chịu tác dụng bởi một lực kéo 10N theo phương ngang, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều về phía điểm B. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là µ = 0,1 và lấy g = 10m/s2. 1. Tìm gia tốc của vật trên mặt sàn AB. 2. Tìm vận tốc của vật tại điểm B. A B 3. Khi đến điểm B lực kéo mất tác dụng, vật tiếp tục chuyển động ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất. h a. Hỏi sau bao lâu vật chạm đất ? b. Khi rơi xuống đến độ cao 68,75m so với mặt đất, vật đạt được vận tốc là bao nhiêu? ………………Hết……………….. VL102 – Trang 6
- TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 2013 TỔ VẬT LÝ CN MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: VL103 I. Trắc nghiệm:(6 điểm). Câu 1 : Hai lực cùng tác dụng vào một chất điểm có độ lớn 3N và 4N. Trong các giá trị sau, giá trị nào không thể là hợp lực của hai lực trên? A. 7 N. B. 8 N. C. 4 N. D.5 N. Câu 2: Hai lực có độ lớn F1 = 6 N và F2 = 2 N song song cùng chiều đặt tại A và B với AB = 4cm. Khi đó điểm đặt của hợp lực tại điểm O: A. cách A 3 cm, cách B 1cm. B. là trung điểm của AB. C. cách A 2 cm và cách B 6cm. D. cách A 1 cm và cách B 3 cm. Câu 3 : Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ A. nghiêng sang trái B. ngã về phía sau C. nghiêng sang phải D. chúi về phía trước Câu 4: Điều kiện cân bằng của một vật chiụ tác dụng của ba lực không song song là: A. Ba lực phải đồng phẳng. B. Ba lực phải đồng quy C. H ợp l ực c ủa hai l ực ph ải cân bằng với lực thứ ba. D. Cả ba điều kiện trên. Câu 5: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp xe vẫn đi tiếp chứ chưa dùng ngay, đó là vì: A. Trọng lượng của xe. B. Lực ma sát. C. Quán tính của xe D. Phản lực của mặt đường. Câu 6: Một vật được treo như hình vẽ: Biết vật có m = 500g, α = 30˚ và lấy g =10 m/s2. Lực căng của dây là bao nhiêu? 3 A. 5N B. 2,5N α 3 C. 2,5N D. 5N Câu 7: Biểu thức nào sau đây là đúng khi nói về lực hướng tâm? 2 ht A. F = m.a B. F = m..r vht2 r C. F = m. D. Các câu A, B, C đều đúng Câu 8 : Hai lực cùng tác dụng vào một chất điểm có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết hai véc tơ lực đó vuông góc nhau. Hợp lực của chúng có độ lớn là A. 1N. B. 15N. C. 21 N. D. 2N. Câu 9: Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn đường vồng lên ( coi như cung tròn) với vận tốc 10m/s. Coi ôtô là một chất điểm. Biết bán kính cong của đoạn đường vồng là R = 50m và g = 10m/s2. Áp lực của ôtô lên mặt đường tại điểm cao nhất là: A. F = 144.102N. B F = 9600. N. C. F = 96000 N. D. F = 144.103N. Câu 10: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng: A.Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng thương của lực và cánh tay VL103 – Trang 1
- đòn của nó. B. Đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực. C. Luôn có giá trị âm. D. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Câu 11: Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: VL103 – Trang 2
- m1 m2 Mm M G r2 2 rr A. Fhd = G B. Fhd = C. Fhd = G VL103 – Trang 3 D. Fhd = ma
- Câu 12: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 10cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là: A. 1 N/m B. 100 N.m C. 100 N/m D. 1 Nm II. Tự luận(4 điểm): Bài 1 (1,5đ): Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 20cm và độ cứng k = 100N/m, treo cố định tại nơi có g = 10m/s2. Khi treo một vật có khối lượng m thì lò xo dài l = 22cm. 1. Tìm lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật. 2. Tìm khối lượng m của vật. 3. Khi treo thêm vật m’ = 200 g vào lò xo thì lò xo dài bao nhiêu? Bài 2 ( 2,5đ): Một vật có khối lượng m = 10kg đang đứng yên ở điểm A trên mặt sàn nằm ngang AB dài 112,5m, chịu tác dụng bởi một lực kéo 20N theo phương ngang, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều về phía điểm B. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là µ = 0,1 và lấy g = 10m/s2. 1. Tìm gia tốc của vật trên mặt sàn AB. 2. Tìm vận tốc của vật tại điểm B. A B 3. Khi đến điểm B lực kéo mất tác dụng, vật tiếp tục chuyển động ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất. h a. Hỏi sau bao lâu vật chạm đất? b. Khi rơi xuống đến độ cao 60m so với mặt đất, vật đạt được vận tốc là bao nhiêu? ………………Hết……………….. VL103 – Trang 4
- VL103 – Trang 5
- TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 2013 TỔ VẬT LÝ CN MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể phát đề) Mã đề: VL104 I. Trắc nghiệm:(6 điểm). Câu 1: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp xe chuyển động chậm dần, đó là vì có A. lực ma sát. B. quán tính của xe. C. trọng lượng của xe. D. phản lực của mặt đường. Câu 2: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lượng: A. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. B. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực và được đo bằng thương của lực và cánh tay đòn của nó. C. Đặc trưng cho độ mạnh yếu của lực. D. Luôn có giá trị âm. Câu 3: Trong các cách để viết công thức của lực ma sát trượt sau đây, cách viết nào đúng? FNmst A. = t.N. C. Fmst = t.N. B.= t.. D. Fmst = t. . Câu 4: Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một đoạn đường lõm ( coi như cung tròn) với vận tốc 10m/s. Coi ôtô là một chất điểm. Biết bán kính cong của đoạn đường lõm R = 50m và g = 10m/s2. Áp lực của ôtô lên mặt đường tại điểm thấp nhất là: A. F = 144.105N. B F = 144.102N. C. F = 144.104N. D. F = 144.103N. Câu 5 : Hai lực cùng tác dụng vào một chất điểm có độ lớn bằng 3N và 4 N. Biết hai véc tơ lực đó vuông góc nhau. Hợp lực của chúng có độ lớn là A. 1N. B. 2N. C. 4 N. D. 5N. Câu 6: Một vật được treo như hình vẽ: Biết vật có m = 200g, α = 30˚ và lấy g =10 m/s2. Lực căng của dây là bao nhiêu? 3 A.2N B. 2N α 3 C.1N D.N Câu 7 : Hai lực cùng tác dụng vào một chất điểm có độ lớn 12 N và 9 N. Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là hợp lực của hai lực trên? A. 15N. B. 2 N. C. 22 N. D. 24 N. Câu 8 : Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang trái. Theo quán tính hành khách sẽ A. ngã về phía sau B. nghiêng sang phải C. nghiêng sang trái D. chúi về phía trước Câu 9: Điều kiện cân bằng của một vật chiụ tác dụng của ba lực không song song là: A. Ba lực phải đồng phẳng. B. Ba lực phải đồng quy C. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. D. Cả ba điều kiện trên. Câu 10: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết VL104 – Trang 1
- khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là: A. 1 N.m B. 2 N.m C. 20 N/m D. 10 N/m Câu 11: Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức của lực hướng tâm? vhtv22 r A. F = m.a B. F = m..r C. F = m. D. F = m.. Câu 12: Hai lực có độ lớn F1 = 9 N và F2 = 3 N song song cùng chiều đặt tại A và B với AB = 8cm. Khi đó điểm đặt của hợp lực tại điểm O: A. là trung điểm của AB. B. cách A 6 cm và cách B 2 cm. C. cách A 2 cm, cách B 6cm. D. cách A 1 cm và cách B 7cm. II. Tự luận(4 điểm): Bài 1 (1,5đ): Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 40cm và độ cứng k = 100N/m, treo cố định tại nơi có g = 10m/s2. Khi treo một vật có khối lượng m thì lò xo dài l = 43cm. 1. Tìm lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật. 2. Tìm khối lượng m của vật. 3. Khi treo thêm vật m’ = 100 g vào lò xo thì lò xo dài bao nhiêu? Bài 2 ( 2,5đ): Một vật có khối lượng m = 5kg đang đứng yên ở điểm A trên mặt sàn nằm ngang AB dài 200m, chịu tác dụng bởi một lực kéo 10N theo phương ngang, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều về phía điểm B. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là µ = 0,1 và lấy g = 10m/s2. 1. Tìm gia tốc của vật trên mặt sàn AB. 2. Tìm vận tốc của vật tại điểm B. A B 3. Khi đến điểm B lực kéo mất tác dụng, vật tiếp tục chuyển động ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất. h a. Hỏi sau bao lâu vật chạm đất? b. Khi rơi xuống đến độ cao 68,75m so với mặt đất, vật đạt được vận tốc là bao nhiêu? ………………Hết……………….. VL104 – Trang 2
- ĐÁP ÁN ĐÈ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 20 1 2 – 20 1 3 Môn: Vậ t lý 10 I.Trắc nghiệm:(6điểm), mối câu0,5đ. Đáp Đáp Đáp Mã đề Câu Mã đề Câu Mã đề Câu Mã đề Câu Đáp án án án VL101 01 C VL102 01 D VL103 01 B VL104 01 A nt 02 D nt 02 B nt 02 D nt 02 A nt 03 C nt 03 A nt 03 A nt 03 C nt 04 A nt 04 B nt 04 D nt 04 B nt 05 D nt 05 B nt 05 C nt 05 D nt 06 D nt 06 C nt 06 C nt 06 C nt 07 A nt 07 B nt 07 D nt 07 A nt 08 D nt 08 D nt 08 B nt 08 B nt 09 B nt 09 A nt 09 B nt 09 D nt 10 A nt 10 B nt 10 D nt 10 B nt 11 C nt 11 A nt 11 B nt 11 D nt 12 A nt 12 C nt 12 A nt 12 C II. Tự luận(4 điểm): Mã đề: VL 101 và VL 103 Fd 0,2 g ( m m' ) g k F F ms p N ma F mg 1m / s 2 m 2 vB 2aSvAB 0 15m / s 2h 4s g 2s y 2s g v x2 v y2 25m / s → Vy =gt’ =20m/s→ v = (0,25đ) Mã đề: VL 102 và VL 104 Bài1(1,5đ). 1. 0Δl = l – l0 =0,03m(0,25đ). → Fđ = kΔℓ0 = 3N(0,25đ). VL104 – Trang 3
- Fd 0,3 g 2. mg = Fđ = 3N(0,25đ). → m kg = 300g(0,25đ). ( m m' ) g k 3. ∆ℓ = 0,04m = 4cm(0,25đ) → ℓ = ℓ0 + ∆ℓ = 44cm F F ms p N ma Bài2(2,5đ). 1. Viết được: (0,25đ). → Chiếu lên 0y : N = mg (0,25 đ) F mg 1m / s 2 m và → Chiếu lên ox : ma = F - Fms(0,25 đ) → Tính được a = (0,25 đ). 2 vB 2aSvAB0 20m / s 2. 2aSAB = v2 – (0,25đ) → (0,25 đ). 2h 4s g 3. a. t = (0,25đ). 2s y 1,5s g b. sy =h – h’ =80 – 68,75=11,25m(0,25đ). → t’ =(0,25đ). v x2 v y2 25m / s → Vy =gt =15m/s→ v = (0,25đ) Lưu ý: Mỗi lần sai hoặc thiếu đơn vị của đại lượng nàotrừ 0,25đ,nhưngkhôngquá1,5 đ cho toàn bài. VL104 – Trang4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 13 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 91 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn