intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Toán - Lớp 6 (Có đáp án)

Chia sẻ: Lê Hữu Ân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

75
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo nội dung đề kiểm tra học kỳ 1 môn "Toán - Lớp 6" dưới đây. Với cấu trúc đề thi gồm 5 câu hỏi có hướng dẫn lời giải. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Toán - Lớp 6 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I  NĂM HỌC  Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian làm bài 90 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA                                                              Cấp độ Vận dụng Nhận  Cộn Thông hiểu Cấp độ  Chủ đề  biết Cấp độ thấp g cao 1. Ôn tập và  Số  Thực hiện  Thực hiệ n  Tính chất  bổ túc về số  nguyên  phép  tính  phép tính  chia hết  tố Tìm Bội  của một  tự nhiên Lũy thừa  tổng  Toán ƯC Số câu:  1 1 3 2 6 Số điểm               1,0 0,5 2,0 2,5 6 2.Số nguyên. Số  Tính cộng, trừ Tìm x  nguyên  âm, số  nguyên  dương   Số câu  1 1 1 3 Số điểm               0,5 0,5 0,5 1,5 3. Đoạn  Vẽ hình  Tính độ dài,  thẳng trung điểm của  đoạn thẳng  Số câu  3 3 Số điểm               0,5 2,0 2,5 Tổng số câu  2 2 6 2 12 Tổng số điểm    1,5 1,5 4,5 2,5 10 Trong mỗi ô, số   ở  góc trên bên trái là số  lượng câu hỏi trong ô đó, số   ở   dòng dưới bên phải là tổng số điểm trong ô đó.
  2. ĐỀ Câu1 (1,5 điểm) a) Trong các số sau số nào là số nguyên tố : 2; 9; 17, 21 b) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa  : 74.73;  611: 63 c) Trong các số  sau số  nào là số  nguyên âm, số  nào là số  nguyên   dương: 12; 0; −56   Câu 2(2,0 điểm):     Thực hiện các phép tính sau:         a) 16 + 482 – 24 b)    3 – (4 – 13) c) 36 – [24 : (76 – 23.32 )]           Câu 3(1,5  điểm): a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 12  b) Tính tống các số nguyên x , biết   – 5 ≤ x 
  3. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 – HKI Câu  Nội dung Điể m 1. 2,0 a Tìm đúng mỗi số    0,25 đ 0,5 b Viết đúng mỗi kết quả  0,25đ 0,5 c Tìm đúng mỗi số    0,25 đ 0,5 2   1,5 a 0.5 16 + 482 – 24 = 16 + 482 – 16  = 482 b 0,5 3 –  (4 – 13)  = − 3 + 9  = 6 c  36 – [24 : (76 – 23.32 )] = 36 – [24: (76 – 72)] 0,25                                 = 36  – [24 : 4 ] 0,25                                 = 36 – 6 0,25                                 = 30  0,25 3 1,5 a  A = { 0; 12; 24; 36 } 0,5 b x   { − 5; −4; − 3; − 2; − 1; 0; 1; 2; 3; 4} 0,5 Tính tổng , kết quả bằng – 5  0,5 4 2,5 H 0,5 D A B C x a Ta có :  B nằm giữa A và C nên AB + BC = AB 0,5 Thay AB = 2, AC = 5 , tính được :  BC = 3(cm) 0,5 b Ta có  A nằm giữa D và B, nên DA + AB = DB 0,25 Thay AD = 1, AB = 2 , tính được :  DB = 3(cm) 0,25 Suy ra DB = BC và B nằm giữa D và C  0,25 Nên B là trung điểm của DC 0,25 5 0,25 Gọi x là số phần thưởng chia được nhiều nhất 0,25 Ta có   20  M x ; 64  M x  và x lớn nhất nên x = UCLN(20, 54) 0,25 x = ƯCLN (20; 64) = 4 ( phần thưởng)  0,5 Tính được số bút ở  mỗi phần là 20: 4 = 5( bút ) 0,25 Tính được số vở  mỗi phần là: 64 : 4 = 16( quyển vở) 0,25 6 1,0 S = (3 + 33) + (32 + 34)+ (35 + 37 )+ (36 + 38) 0,25    = 3(1 + 32) + 32(1 + 32) +34(1 + 32) +35(1 + 32) 0,25    = 3. 10 + 32.10 +  34.10 + 35.10  0,25    = 30 + 3. 30 + 33.30 + 34.30 M 30 0,25 Ghi chú : 
  4.  ­ Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào   thang điểm của câu đó một cách hợp lí để cho điểm  ­ Phần thực hiện phép tính  HS chỉ ghi kết quả thì ghi 0,25 điểm   ­ Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2