Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 312
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 312 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 312
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT NĂM 20162017 NINH MÔN LỊCH SỬ LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGUY ỄN VĂN CỪ Thời gian :45phút Mã đề thi 312 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Khởi nghĩa Lam Sơn kéo dài từ năm nào đến năm nào? A. 1418 – 1427. B. 1417 – 1428. C. 1418 – 1428. D. 1417 – 1427. Câu 2: Đâu không phải là chính sách bóc lột về kinh tế mà các triều đại phong kiến phương Bắc thực hiện ở nước ta trong thời kì Bắc thuộc ? A. Đặt chức quan riêng phụ trách về kinh tế ở nước ta. B. Thực hiện chính sách bóc lột, cống nạp. C. Nắm độc quyền muối và sắt. D. Quan lại đô hộ ra sức bóc lột dân chúng để làm giàu. Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây khiến cho các triều đại phong kiến phương Bắc không thể đồng hóa được dân tộc Việt Nam? A. Nhân dân ta đã có ý thức bảo vệ độc lập dân tộc từ rất sớm. B. Nhân dân ta luôn đấu tranh chống lại phong kiến phương Bắc. C. Nhân dân ta có ý thức bảo vệ, duy trì và phát trền nền văn hóa của mình. D. Nhân dân ta đã tổ chức dạy tiếng mẹ đẻ từ lâu đời. Câu 4: Từ năm 1527 đến năm 1592, đất nước ta diễn ra cục diện: Nam – Bắc triều. Đó là cuộc tranh giành quyền lực giữa tập đoàn phong kiến nào? A. Lê ( Nam triều) – Trịnh ( Bắc triều). B. Lê, Trịnh ( Nam triều) – Mạc ( Bắc triều). C. Mạc ( Nam triều) – Nguyễn (Bắc triều). D. Trịnh (Nam Triều) – Mạc ( Bắc triều). Câu 5: Những năm 60 của thế kỉ XV, vị vua nào của nhà Lê sơ tiến hành một cuộc cải cách hành chính lớn ? A. Lê Thái Tông. B. Lê Thánh Tông. C. Lê Nhân Tông. D. Lê Thái Tổ. Câu 6: Bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta có tên gọi là gì? Do ai ban hành? A. Luật Hồng Đức. Do Lê Thánh Tông ban hành. B. Hình Luật. Do Lý Thánh Tông ban hành. C. Hình Thư. Do Lý Thánh Tông ban hành. D. Quốc triều hình luật. Do Lê Thánh Tông ban hành. Câu 7: Câu nào dưới đây không nằm trong ý nghĩa của thắng lợi ba lần kháng chiến chống Mông Nguyên? A. Nâng cao lòng tự hào, tự cường của dân tộc. B. Đưa nước ta trở thành nước hùng mạnh nhất thế giới. C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quí giá. D. Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược của quân Mông Nguyên, bảo vệ nền độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. Trang 1/4 Mã đề thi 312
- Câu 8: Quốc gia Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào? A. Khoảng thế kỉ thứ VII TCN. B. Khoảng thế kỉ II. C. Khoảng thế kỉ II TCN. D. Khoảng thế kỉ thứ I. Câu 9: Tín ngưỡng, phong tục tập quán của cư dân Văn Lang – Âu Lạc là: A. sùng bái đạo Hinđu, thờ mẫu, thờ thần Mặt trời, ăn trầu, nhuộm răng, xăm mình. B. sùng bái thần linh, thờ mẫu, thờ nữ thần, ăn trầu, nhuộm răng, xăm mình. C. sùng bái thần linh, thờ đạo Phật, thần Mặt trời, ăn trầu, nhuộm răng, xăm mình. D. sùng bái thần linh, thờ cúng tổ tiên, ăn trầu, nhuộm răng, xăm mình. Câu 10: Cho đoạn dữ liệu: “ Ta thường tới bữa quyên ăn, nửa đêm vỗ gối, ruột đau như cắt, nước mắt đầm đìa, chỉ giận không ăn thịt lột da, nuốt gan uống máu quân thù...”. Đoạn dữ liệu này được trích từ tác phẩm và tác giả nào ? A. Chiếu Dời đô – Lý Công Uẩn. B. Hịch Tướng Sĩ – Trần Quốc Tuấn. C. Bạch Đằng Giang Phú – Trương Hán Siêu. D. Bình Ngô Đại Cáo – Nguyễn Trãi. Câu 11: Yếu tố nào sau đây không thuộc cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang? A. Do xã hội hình thành nên giai cấp phong kiến và giai cấp nông dân. B. Yêu cầu bảo vệ nền kinh tế nông nghiệp lúa nước. C. Phân hóa xã hội sâu sắc. D. Yêu cầu chống ngoại xâm. Câu 12: Đâu là nhận xét không đúng về các phong trào đấu tranh của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc ? A. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra liên tiếp, quy mô rộng lớn, thu hút nhiều người tham gia. B. Các phong trào thể hiện tinh thần yêu nước, ý thức tự chủ và tinh thần dân tộc của nhân dân Việt. C. Nhiều cuộc khởi nghĩa giành được thắng lợi, lập được chính quyền tự chủ. D. Tất cả các phong trào đều thất bại, dân tộc Việt tiếp tục nằm dưới sự cai trị của các thế lực phương Bắc. Câu 13: Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội nước ta dưới thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa: A. quý tộc phong kiến Việt Nam với chính quyền đo hộ phương Bắc. B. nhân dân ta với chính quyền đô hộ phương Bắc. C. thuộc địa và chính quốc. D. giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến. Câu 14: Thời nhà Lê sơ, hệ tư tưởng nào chiếm vị trí độc tôn trong xã hội? A. Phật giáo. B. Nho giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 15: Năm 905, nhân cơ hội nhà Đường suy sụp, ai là người được nhân dân ủng hộ, đánh chiếm Tống Bình giành quyền tự do cho đất nước ta? A. Khúc Hạo. B. Dương Đình Nghệ. C. Đinh Công Trứ. D. Khúc Thừa Dụ. Câu 16: Trong cải cách hành chính của mình, vua Lê Thánh Tông bãi bỏ các chức vị nào? Trang 2/4 Mã đề thi 312
- A. Đại hành khiển. B. Tể tướng. C. Ngự sử đài. D. Tể tướng, Đại hành khiển. Câu 17: Dưới thời Lê Thánh Tông, ở địa phương cả nước được chia thành: A. 13 lộ. B. 13 phủ. C. 13 đạo thừa tuyên. D. 13 trấn. Câu 18: Cấm quân là: A. quân phòng vệ các phủ. B. quân phòng vệ các lộ. C. quân bảo vệ Vua và Kinh thành. D. quân phòng vệ biên giới. Câu 19: Đâu là nhận xét đúng về đời sống của cư dân Văn Lang – Âu Lạc ? A. Đời sống ổn định phát triển, giàu có, thịnh vượng. B. Đời sống bấp bênh, phụ thuộc hoàn toàn vào thiên nhiên. C. Đời sống phụ thuộc hoàn toàn vào các nước phương Bắc. D. Đời sống phong phú, hòa nhập với thiên nhiên. Câu 20: Những nét tương đồng của các quốc gia Cham – pa cổ, Phù Nam cổ, Văn Lang – Âu Lạc cổ: A. Mỗi cư dân đều có nét chung về văn hóa, xã hội như tôn giáo, tín ngưỡng. B. Có một nền kinh tế, văn hóa phát triển và quan hệ với nhau. C. Mỗi cư dân có đặc điểm nghệ thuật, xây dựng, kiến trúc riêng nhưng thống nhất. D. Có một nền kinh tế, văn hóa đa dạng trong thống nhất. Câu 21: Trong lịch sử chống ngoại xâm của dân tộc ta, người thực hiện chiến lược “ Tiên phát chế nhân” là ? A. Lý Thường Kiệt. B. Trần Hưng Đạo. C. Lê Hoàn. D. Lý Công Uẩn. Câu 22: Để đối phó với quân Mông – Nguyên, quân dân nhà Trần đã thực hiện kế sách nào để đánh giặc ? A. Chinh phục từng gói nhỏ. B. Đánh lâu dài. C. Đánh nhanh thắng nhanh. D. Vườn không nhà trống. Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ nhất? A. Dưới thời Lê, nhà nước quân chủ lập hiến đạt mức độ cao, hoàn chỉnh từ trung ương đến địa phương. B. Dưới thời Lê, nhà nước quân chủ chuyên chế đạt mức độ cao, hoàn chỉnh từ trung ương đến địa phương. C. Dưới thời Lê, nhà nước quân chủ lập hiến đạt mức độ cao. D. Dưới thời Lê, nhà nước quân chủ chuyên chế đạt mức độ cao. Câu 24: Các triều đại phương Bắc truyền bá Nho giáo vào nước ta, bắt nhân dân ta phải đổi phong tục theo người Hán nhằm mục đích gì? A. Thực hiện chính sách đồng hóa dân tộc ta. B. Mở rộng quan hệ giao lưu. C. Truyền bá văn minh Trung Quốc vào nước ta. D. Khai phá văn mình cho dân tộc ta. Câu 25: Lịch sử dân tộc ta đã ghi nhận những chiến thắng vang dội nào trên sông Bạch Đằng trong thế kỉ X – XV ? A. Chiến thắng của Ngô Quyền, Lê Hoàn, Trần Hưng Đạo. B. Chiến thắng của Ngô Quyền, Trần Hưng Đạo, Lý Thường Kiệt. Trang 3/4 Mã đề thi 312
- C. Chiến thắng của Ngô Quyền, Trần Hưng Đạo, Trần Nhân Tông. D. Chiến thắng của Ngô Quyền, Trần Hưng Đạo, Khúc Hạo. Câu 26: Hình ảnh sau đây phản ánh nội dung lịch sử gì? A. Bia tiến sĩ trong Văn Miếu ( Hà Nội). B. Một đoạn ngoại thành Cổ Loa. C. Đền thờ Hai Bà Trưng. D. Thành nhà Mạc. Câu 27: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất trong các nguyên nhân dẫn đến thắng lợi trong ba lần kháng chiến chống quân MôngNguyên? A. Nhà Trần được nhân dân các dân tộc ủng hộ. B. Nhân dân có lòng yêu nước và tích cực tham gia kháng chiến. C. Nội bộ lãnh đạo nhà Trần đoàn kết một lòng. D. Nhà Trần có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn sáng tạo và có những danh tướng tài ba. Câu 28: Hiện vật tiêu biểu cho tài năng và kĩ thuật tinh xảo của nghề đúc đồng của người Việt xưa là gì? A. Các loại vũ khí bằng đồng. B. Công cụ sản xuất bằng đồng. C. Trống đồng. D. Thạp đồng. Câu 29: Những chính sách cai trị của triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta từ năm 179 TCN đến thế kỉ thứ X nhằm thực hiện âm mưu gì? A. Biến nước ta thành căn cứ quân sự để xâm lược các nước khác. B. Biến nước ta thành thuộc địa kiểu mới của chúng. C. Sáp nhập lãnh thổ nước ta vào lãnh thổ của chúng. D. Biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của chúng. Câu 30: Quốc gia cổ Lâm Ấp – Chăm pa được hình thành trên địa bàn cư trú của nền văn hóa nào? A. Đồng Nai. B. Óc Eo. C. Đông Sơn. D. Sa Huỳnh. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) HẾT Trang 4/4 Mã đề thi 312
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 209
4 p | 61 | 3
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 061
4 p | 43 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 724
4 p | 33 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 570
4 p | 50 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 567
4 p | 38 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 498
4 p | 42 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 485
4 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 423
4 p | 49 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 357
5 p | 59 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 326
4 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 238
4 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 215
5 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 195
5 p | 52 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 132
5 p | 39 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 104
4 p | 56 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 076
4 p | 36 | 2
-
Đề kiểm tra khảo sát môn Lịch sử lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 849
4 p | 28 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn