intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA MÔN : VẬT LÍ 12 _ đề 004

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

69
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra môn : vật lí 12 _ đề 004', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA MÔN : VẬT LÍ 12 _ đề 004

  1. ĐỀ KIỂM TRA DỰ THI MÔN : VẬT LÝ 12 ĐỢT 1 Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức m k m k 1 1 a. T=2 b. T=2 c. T= d. T= 2 2 k m k m Câu 2: Để xãy ra hiện tượng cộng hưởng th ì a. Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ lơn chu kì riêng của hệ dao động . b. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động . c. Biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động dao động của hệ. d. Lực cản môi trường không đáng kể. Câu 3 : Để phân biệt sóng ngang, sóng dọc thì phải căn cứ vào a. vận tốc truyền sóng và bước sóng. b. phương truyền sóng và bước sóng . c. phương truyền sóng và phương d ao động của các phân tử vật chất . d. phương dao động và vận tốc truyền sóng. Câu 4: Thiết bị nào sau đây hoạt động không dưạ trên hiện tượng cảm ứng điện từ? a. Máy quang phổ. c.Máy biến thế. b. Máy phát điện xoay chiều. d. Động cơ điện. Câu 5 : Cho một đoạn mạch gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì đ iều khẳng định nào sau đây là đúng ? a. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. b. Công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị nhỏ nhất. c. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực đại. d. Hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 0. Câu 6: Công thức tính tần số dao động của một mạch dao động LC là 1 L C a.   b.   c.   LC d.   C L LC Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự khúc xạ ánh sáng ? a. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới. b. Tia khúc xạ ở b ên kia pháp tuyến so với tia tới. c. Đối với một cặp môi trường trong suốt thì tỉ số giữa sin của góc khúc xạ với sin của góc tới là một số không đổi. d. Góc khúc xạ bằng góc tới. Câu 8: Ở cùng một nơi trên trái đất, nếu tăng chiều dài của con lắc đơn lên 2 lần và giảm khối lượng của quả nặng xuống 2 lần thì chu kì của con lắc đơn a. tăng 2 lần. b. giảm 2 lần. c.tăng 2 lần. d.giảm 2 lần. Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào vật. Gọi độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng l . Cho con lắc dao động điều ho à theo phương th ẳng đứng với biên độ A. Lực đàn hồi lớn nhất trong quá trình dao động có độ lớn là a F=k. l. b.F=k.( l+A). d.F=k.( l-A). c. F=kA. Câu 10: Để xảy ra hiện tượng giao thoa th ì a. hai sóng phải cùng biên độ, cùng tần số. b. hai sóng phải cùng biên độ nhưng tần số khác nhau. c. hai sóng phải biên độ khác nhau nhưng có cùng tần số. d. hai sóng phải cùng tần số, cùng pha ho ặc độ lệch pha không phụ thuộc vào thời gian. Câu 11: Cường độ dòng đ iện luôn luôn cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi a. đo ạn mạch chỉ có điện trở R. c. đo ạn mạch chỉ có tụ điện C. b. đo ạn mạch chỉ có cuộn cảm L. d. đoạn mạch gồm tụ điện R,L, C nối tiếp nhưng ZL  Zc. Câu 12: Để hao phí trên đường dây tải điện giảm một cách tốt nhất thì phải Trang 1
  2. a. tăng điện trở dây dẫn. c .giảm chiều d ài dây d ẫn. b. giảm điện trở dây dẫn. d. tăng hiệu đện thế. Câu 13: Để tăng chu kì dao động của mạch dao động LC lên 2 lần th ì a. tăng C và L lên 2 lần. b. giảm C và L xuống 2 lần. c. tăng C lên 2 lần đồng thời giảm L xuống 2 lần. d. giảm C xuống 2 lần đồng thời tăng L lên 2 lần. Câu 14 : Đặt vật sáng AB trước gương cầu lồi cách gương một khoảng d= 2 f thì ảnh của vật là a. ảnh ảo cùng chiều bằng vật. c. ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật. b. ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật. d. ảnh ảo ngược chiều bằng vật. Câu 15: Lần lượt gắn vào một lò xo có độ cứng k, hai vật có khối lư ợng m1 và m2 thì chu k ỳ d ao động của vật lần lượt là T1= 0,6s, T2= 0,8s. Chu kỳ dao động khi gắn cả hai vật vào lò xo là a. T=0,14s. b.T=0,7s. c.T=0,28s. d.T=1s. Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nư ớc, hai nguồn sóng kết hợp A và B, cùng pha, cùng tần số f = 16Hz. Tại M cách A 20cm, cách B 26cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực đại khác.Vận tốc truyền sóng trên m ặt nước là a. 48cm/s. b.16cm/s. c. 32cm/s. d.24cm/s Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều ho à theo phương th ẳng đứng với phương trình :  x = 4 sin (4  t - ) (cm). Trong quá trình dao động chiều d ài cực đại của lò xo là 30,75cm, lấy g = 2 2 2 2 m/s = 10m/s .Chiều dài tự nhiên của lò xo là a.26.75cm. b.24.5cm. c.20.75cm. d. 20.5cm. Câu 18: Cho một đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. L R C Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay A B chiều thì số chỉ các vôn kế 50V. Hiệu điện thế hiệu dụng V3 V1 V2 ở hai đầu mạch là a. 100V. b.50V. c. 150V. c.200V Câu 19: Cho đoạn mạch điện gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp, khi đặt hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều u =100sin(100  t +  /6) (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 sin(100  t -  /6) (A). Giá trị của của 2 phần tử đó là 3 3 a. R=25 và L= b. R=50 và L= (H). (H). 4 4 103 103 c. R=25 và C= d. R=50 và C= (F) (F). 5 3 5 3 Câu 20: Một vật sáng AB đặt trư ớc một gương cầu lõm cho ảnh A’B’ trên màn M. Cho vật tịnh tiến lại gần gương 1cm, thì phải dịch chuyển màn đi 80cm mới thu được ảnh rõ nét trở lại. Anh lúc này bằng 5/4 lần ảnh trước. Tiêu cự của gương là d.f=-20cm. Câu 1: Công thức a. f=40cm. b.f=-40cm. c.f=20cm nào sau đây dùng đ ể tính góc lêch của tia sáng qua lăng kính? a. D=i1+i2-A. b. D=i1+r2-A. c. D=r1+i2-A. d. D=i1-i2+A. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ? a. Vật thật ở trước thấu kính hội tụ có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo . b. Vật thật ở trước th ấu kính hội tụ luôn luôn cho ảnh ảo . c. Vật thật ở trước thấu kính hội tụ luôn luôn cho ảnh thật. d. Vật thật ở trước thấu kính hội tụ có thể cho ảnh thật lớn hơn vật. Câu 3: Điểm cực cận là a. điểm xa nhất nằm trên trục chính của mắt mà đặt vật ở đó mắt có th ể nhìn thấy được. b. điểm xa nhất nằm trên trục chính của mắt mà đặt vật ở đó mắt không thể nhìn thấy được. c. điểm gần nhất nằm trên trục chính của mắt m à đ ặt vật ở đó mắt có thể nh ìn thấy đư ợc. d. điểm gần nhất nằm trên trục chính của mắt m à đ ặt vật ở đó mắt không thể nh ìn th ấy được. Trang 2
  3. Câu 4 : Quang phổ gồm hệ thống những vạch m àu nằm riêng lẽ trên một nền tối gọi là a. quang phổ vạch phát xạ. b. quang phổ liên tục. c. quang phổ vạch hấp thụ. d. quang phổ của ánh sáng trắng. Câu 5 : Động năng ban đầu cực đại của các electron qu ang điện a. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng và b ản chất của kim loại dùng làm catốt. b. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm catốt. c. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích, bước sóng và bản chất của kim loại dùng làm catốt. d. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích và bư ớc sóng và bản chất của kim loại dùng làm catốt. Câu 6 : Tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong điện trường? b. Tia +. c.Tia -. a. Tia . d.Tia . Câu 7 : Định luật nào sau đây không áp dụng được cho phản ứng hạt nhân? a. Định luật bảo toàn số khối . b. Định luật bảo toàn số điện tích . c. Định luật bảo toàn năng lượng. d. Định luật bảo toàn khối lượng. Câu 8 : Đối với mỗi lăng kính nhất định, góc lệch D của tia ló và tia tới chỉ phụ thuộc vào a. góc chiết quang A. c.góc tới i1. d.chiết suất n. b.góc ló i2. Câu 9 : Khi một vật dịch chuyển lại gần thấu kính, thì ảnh của vật qua thấu kính a. di chyển ra xa thấu kính. b. di chuyển lại gần thấu kính. c. không thay đổi. d. di chuyển lại gần sau đó di chuyển ra xa thấu kính. Câu 10 : Khi quan sát m ột vật qua kính lúp có tiêu cự f. Đặt mắt trong trường hợp n ào sau đây thì độ bội giác G=Đ/f ? ( Đ=OCc khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt.) a. Mắt đặt sát kính lúp. c. Mắt đặt cách kính lúp một khoảng l=f. b. Mắt đặt cách kính lúp một khoảng lf. Câu 11 : Trong các thí nghiệm, thí nghiệm nào sau đây dùng đ ể đo bước sóng của ánh sáng? a. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. c. Thí nghiệm về tổn g h ợp ánh sáng trắng. b. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng. d.Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Iâng. Câu 12 : Các vân sáng trong vùng giao thoa thoả mãn đ iều kiện a. d 2-d1=k b. d2-d1=(k+1). c. d 2-d1=(2k+1)/2. d. d2-d1=k/2 Câu 13: Khi chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng =0,5m vào tấm kim loại có giới hạn quang điện 0=0,6m. Nếu tăng cường độ chùm sáng lên n lần thì cường độ dòng quang đ iện d. tăng n 2 lần. a. giảm n lần. b. không thay đ ổi. c. tăng n lần. Câu 14: Vạch quang phổ có bước sóng 0,4102m là vạch thuộc d ãy d.Laiman hoặc Pasen a. Banme. b. Pasen. c. Laiman. Câu 15: Một chất phóng xạ có khối lượng m0, chu kì bán rã T. Sau kho ảng thời t=kT khối lượng chất phóng xạ còn lại là b. m0/2 k. d. 2k/m. a. m 0/k. c. k.m0. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, khoảng cách hai khe 0,5mm, khoảng cách từ m ặt phẳng chứa hai đến màn 2m. Nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc. Bề rộng của 6 khoảng vân lên tiếp đo được 12mm. Bước sóng ánh sáng là: a. 0,4m. b. 0,5 m. c. 0,75m. d. 0,6 m. Câu 17: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T=8 ngày đ êm. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng b ằng 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc lấy ra sử dụng là a. 40 ngày. b. 80 ngày. c. 120ngày. d. 160 ngày. Trang 3
  4. Câu 18: Một người cận thị có khoảng nhì rõ của mắt từ 15cm đến 50cm. Khi đeo kính để sửa tật thì nhìn được vật gần nhất cách mắt a. 150/7cm. b. 15/7cm. c.-150/7m. d. -15/7cm. Câu 19: Chiếu một bức xạ có bước sóng =0,18m vào tấm kim loaị d ùng làm catốt có giới hạn quang điện 0 =0,3m. Để dòng quang điện triệt tiêu thì phải đặt vào Anốt và Catốt một hiệu điến thế hãm có độ lớn a. 2,76V. b. 1,26V. c. 3,15V. d. 6,25V. Câu 20: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Di chuyển vật lại gần thấu kính một đo ạn 8cm th ì ảnh dịch đi 40cm. Anh lúc này cao gấp 5 lần ảnh trước. Tiêu cự của thấu kính là a. 20m b. 10cm. c. -20m. d. -10cm. ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ THI ĐỢT 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 a b c a a d d C b d 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 a d a c d c d b a a Đáp án chi tiết : m1 => m1=T12/4 2 Câu 15: T1=2  k m2 => m 2=T22/42 T2=2 k m => T= T12  T22  1s T=2 k Câu 16: d2-d 1=k, với k=3=>=2cm=>v=.f=32cm/s. Câu 17:mg=kl=> l =mg/2m=1/16=0,0625m=6,25cm lmax=l0+l+A=> l=30,75 -6,25-4=20.5cm. Câu18:U= U R  (U L  U c )2  50V 2 3 Câu 19:= /6-(-/6)= /3  tg=/3=ZL/R= 3 =>Z= R 2  Z L => R=25, L= 2 H 4 Câu 20 : k1=f-d1’/f=f/f-d1, k2= f-d2’/f=f/f-d 2 d2=d1-1, d’2=d’1+80cm. mà k2=5/4k1ta được d1=f+5.d’1=f+320 ta có f=d 1.d1’/d1+d1’=40cm. Trang 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2