
Đề kiểm tra - Ôn tập chương Toán 12 - Chương: Nguyên hàm - Tích phân (Đề số 7)
lượt xem 1
download

Tài liệu "Đề kiểm tra - Ôn tập chương Toán 12 - Chương: Nguyên hàm - Tích phân (Đề số 7)" được biên soạn đặc biệt cho học sinh lớp 12 chuẩn bị cho các bài kiểm tra. Đề kiểm tra này chú trọng vào các dạng bài tập trắc nghiệm về tính tích phân và tìm nguyên hàm. Tài liệu này cung cấp đáp án nhanh chóng và hướng dẫn giải từng bước cụ thể. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để làm quen dạng bài.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra - Ôn tập chương Toán 12 - Chương: Nguyên hàm - Tích phân (Đề số 7)
- ĐỀ SỐ 7 Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. cos3xdx = − 3sin 3x + C . B. cos3xdx = − sin 3x + C . 3 1 C. cos3xdx =3sin 3x + C . D. cos3xdx = sin 3x + C . 3 Câu 2: Đặt m = e , n = , p = 3 , q = . Trong các số trên số nào lớn nhất ?. 2018 2018 2018 2019 A. n. B. q. C. p. D. m. Câu 3: Với a, b , a 0 , xét các khẳng định sau: ( ax + b ) 2020 cos ( ax + b )dx = sin ( ax + b ) + C (II) ( ax + b ) 2019 (I) dx = +C 2020 Khẳng định nào sau đây đúng? A. (I) đúng, (II) sai. B. (I) và (II) đều sai. C. (I) và (II) đều đúng. D. (I) sai, (II) đúng. ( ) ( ) 2 x x Câu 4: Bất phương trình 5 −2 5+2 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. x2 + x 0 . B. x2 − x 0 . C. x2 + x 0 . D. x2 − x 0 . 2019 2001 2019 Câu 5: Biết f ( x )dx = a ; f ( x )dx = b . Tính f ( x )dx 0 0 2001 A. a − b . B. b − a . C. a + b . D. ab . Câu 6. ( Tìm tập xác định của hàm số y = ln 1 − x 2 − 4 − ln ( 3x ) . ) ( A. 2; 5 . ) B. 2; 5 . ( C. 2; 5 . ) D. 2; 5 . Câu 7. Cho hàm số g ( x ) liên tục trên . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. g ( x )dx = g ( x ) dx . B. sin g ( x ) dx = − cos g ( x ) + C . g ( x )dx = g ( x ) dx . g ( x )dx = 2 g ( x ) dx . 2 C. D. 2 I = 3 sin 2 x cos xdx Câu 8. Tính tích phân 0 . A. I = 0 . B. I = 1. C. I = 2 . D. I = 3 . F ( x) 1 F (1) = 1 F ( e) Câu 9. Gọi là nguyên hàm của f ( x ) = + 4 x thỏa mãn . Tính . x A. F ( e ) = 2e2 . B. F ( e ) = e2 . C. F ( e ) = 2e . D. F ( e ) = 2 . 1 Câu 10. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số y = x cos 2x biết F ( 0 ) = . 2 1 1 1 1 1 A. F ( x ) =x sin 2 x + cos 2 x . B. F ( x ) = x sin 2 x + cos 2 x + . 2 2 2 4 4 1 1 1 1 1 C. F ( x ) = x sin 2 x + cos 2 x + . D. F ( x ) = x sin 2 x + cos 2 x . 4 4 4 4 2 Câu 11. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log4 ( x + 8) log2 ( x + 2) . A. S = −1; 2 ) . B. S = 1; + ) . C. S = ( −2;1 . D. ( −2; + ) . Câu 12. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 9x 3x+1 + 4 ? A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
- Câu 13. Một chất điểm chuyển động với vận tốc cho bởi công thức v ( t ) = −3t 2 + 6t ( m / s ) ( t là thời gian, tính theo giây). Tính quãng đường chất điểm đó chuyển động được sau 2s tính từ khi bắt đầu chuyển động? A. 2m . B. 3m . C. 6m . D. 4m . Câu 14. Khẳng định nào sau đây sai? − cos ( 2019 x ) A. ( 2 x + cos x ) dx = x 2 + sin x + C . B. sin ( 2019 x ) dx = +C . 2019 dx 1 C. = − ln 2 x − 3 + C . D. 2x.e x dx = x 2e x + C . 3 − 2x 2 2e 2 x Câu 15. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x . e −1 A. ln e x − 1 + C . B. ln e x − 1 − ln e x + 1 + C . C. ln e x − 1 + ln e x + 1 + C . D. ln e x + 1 + C . Câu 16. Với u , v là các hàm số có đạo hàm trên [a; b] , khẳng định nào sau đây đúng? b b b A. udv = uv − vdu . B. udv = uv − vdu . a a a b b b C. udv = uv a − vdu . D. udv = uv a − vdu . b b a a a Câu 17. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = ( x − 1) ln ( x − 1) ? ( x − 1) ( x − 1) 2 2 x −1 x −1 A. y= ln ( x − 1) − . B. y= ln ( x − 1) − . 4 2 4 4 ( x − 1) ( x − 1) ln x − 1 − ( x − 1) 2 2 2 x −1 C. y= ln ( x − 1) − . D. y = ( ) . 2 4 2 4 Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3x 11 − 2 log 2 x . A. S = ( 0; + ) . B. S = ( 0; 2 . C. S = 2; + ) . D. S = ( −;2 . Câu 19: Gọi f ( x ) là hàm số liên tục, có đạo hàm trên 2; 4 thỏa mãn f ( x ) = e x f ( x ) , x 0; 2 và f ( 2) = e2 . Tính f ( 4) ? A. f ( 4) = e4 . B. f ( 4) = e2 . C. f ( 4 ) = ( e2 − e ) . D. f ( 4) = e2 − e . 2 1 Câu 20. Biết (2 x − 1)e x dx = ae − b với a, b , khẳng định nào sau đây đúng? 0 A. ab = 3 . B. a b . C. a + b = 2 . D. a = 3b . b a Câu 21. Gọi f ( x) , g ( x) là các hàm số liên tục trên [a; b] thỏa mãn a f ( x)dx = m và g ( x)dx = n . b b Tính tích phân I = [3 f ( x) − 2 g ( x)]dx . a A. I = 2m + 3n . B. I = 3m + 2n . C. I = 3m − 2n . D. I = 2m − 3n . Câu 22. Cho a, b 0; a, b 1 và log b a 1 , khẳng định nào sau đây Sai? a b 1 b a A. . B. 1 a b . C. . D. 0 b a . 0 b 1 0 a b 1
- Câu 23. Một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là vo = 5m / s (giả thiết quả bóng chỉ chịu tác động của trọng lực). Tính vận tốc quả bóng tại thời điểm sau khi ném lên 0, 4s (lấy gia tốc g = 9,8m / s 2 ). A. v = 3,04m / s . B. v = 2,06m / s . C. v = 0,1m / s . D. v = 1,08m / s . 2 2 Câu 24. Đặt I = 0 4 − 4 x 2 dx , khẳng định nào sau đây đúng? A. 3 I 4 . B. 2 I 3 . C. 0 I 1 . D. 1 I 2 . 6 xdx a a Câu 25. Biết I = = (với a, b *, tối giản). Tính giá trị P = a + 2 − 3 b + 2 2 4x +1 b b A. P = 3 . B. P = 1 . C. P = 4 . D. P = 2 .
- BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.B 4.A 5.A 6.C 7.A 8.B 9.A 10.B 11.C 12.D 13.D 14.D 15.C 16.C 17.D 18.B 19.A 20.A 21.B 22.B 23.D 24.D 25.A Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. cos3xdx = − 3sin 3x + C . B. cos3xdx = − sin 3x + C . 3 1 C. cos3xdx =3sin 3x + C . D. cos3xdx = sin 3x + C . 3 Lời giải Chọn D 1 1 Ta có: cos3xdx = cos3xd (3x) = 3 sin 3x + C . Vậy chọn D 3 Câu 2: Đặt m = e , n = , p = 32018 , q = 2019 . Trong các số trên số nào lớn nhất ?. 2018 2018 A. n. B. q. C. p. D. m. Lời giải Chọn B Câu 3: Với a, b , a 0 , xét các khẳng định sau: ( ax + b ) 2020 cos ( ax + b )dx = sin ( ax + b ) + C (II) ( ax + b ) 2019 (I) dx = +C 2020 Khẳng định nào sau đây đúng? A. (I) đúng, (II) sai. B. (I) và (II) đều sai. C. (I) và (II) đều đúng. D. (I) sai, (II) đúng. Lời giải Chọn B 1 1 +) Xét (I) : cos ( ax + b )dx = a cos ( ax + b )d (ax + b) = a sin ( ax + b ) + C ,(C ). Suy ra (I) sai. 1 ( ax + b ) 2020 1 ( ax + b ) dx = ( ax + b ) d (ax + b) = 2019 2019 +) Xét (II) : + C ,(C ). a a 2020 Suy ra (II) sai. Vậy (I) và (II) đều sai. ( ) ( ) x2 x Câu 4: Bất phương trình 5 −2 5+2 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. x2 + x 0 . B. x2 − x 0 . C. x2 + x 0 . D. x2 − x 0 . Lời giải Chọn A ( ) ( 5 + 2) (1) x2 x 5 −2 Ta có: ( 5 + 2 )( 5 − 2 ) = 1 1 5+2= . 5−2 x ( ) 1 ( ) ( ) x2 x2 −x Khi đó (1) 5−2 5 −2 5 −2 5 −2 Vì 0 5 − 2 1 nên x2 − x x2 + x 0 . 2019 2001 2019 Câu 5: Biết f ( x )dx = a ; f ( x )dx = b . Tính f ( x )dx 0 0 2001
- A. a − b . B. b − a . C. a + b . D. ab . Lời giải Chọn A 2019 0 2019 f ( x )dx = f ( x )dx + f ( x )dx 2001 2001 0 = a −b Câu 6. ( Tìm tập xác định của hàm số y = ln 1 − x 2 − 4 − ln ( 3x ) . ) ( A. 2; 5 . ) ( B. 2; 5 . C. 2; 5 . ) D. 2; 5 . Lời giải Chọn C Điều kiện: 3x 0 x 0 x 2; + ) x 2; + ) 2 x −40 x ( −; −2 2; + ) 2 x 2; 5 . ( ) ) 2 x 5 x − 5; 5 1 − x − 4 0 x − 4 1 2 Vậy tập xác định của hàm số là D = 2; 5 . ) Câu 7. Cho hàm số g ( x ) liên tục trên . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. g ( x )dx = g ( x ) dx . B. sin g ( x ) dx = − cos g ( x ) + C . g ( x )dx = g ( x ) dx . g ( x )dx = 2 g ( x ) dx . 2 C. D. Lời giải Chọn A Theo tính chất của nguyên hàm ta có g ( x )dx = g ( x ) dx . 2 I = 3 sin 2 x cos xdx Câu 8. Tính tích phân 0 . A. I = 0 . B. I = 1. C. I = 2 . D. I = 3 . Lời giải Chọn B Đặt u = sin x du = cos xdx . Đổi cận: x = 0 u = 0 , x = u = 1 . 2 1 I = 3 u 2du = u 3 = 1 1 0 0 F ( x) 1 F (1) = 1 F ( e) Câu 9. Gọi là nguyên hàm của f ( x ) = + 4 x thỏa mãn . Tính . x A. F ( e ) = 2e2 . B. F ( e ) = e2 . C. F ( e ) = 2e . D. F ( e ) = 2 . Lời giải Chọn A 1 Ta có F ( x ) = + 4 x dx = ln x + 2 x2 + C . x Mà F (1) = 1 ln 1 + 2.12 + C = 1 C = −1. Vậy F ( e ) = ln e + 2.e2 − 1 = 2e2 .
- 1 Câu 10. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số y = x cos 2x biết F ( 0 ) = . 2 1 1 1 1 1 A. F ( x ) = x sin 2 x + cos 2 x . B. F ( x ) =x sin 2 x + cos 2 x + . 2 2 2 4 4 1 1 1 1 1 C. F ( x ) = x sin 2 x + cos 2 x + . D. F ( x ) = x sin 2 x + cos 2 x . 4 4 4 4 2 Lời giải Chọn B Ta có: 1 1 1 1 1 F ( x ) = x cos 2 xdx = xd sin 2 x = 2 x sin 2 x − 2 sin 2 xdx = 2 x sin 2 x + 4 cos2x+C có: 2 1 1 Vì F ( 0 ) = nên C = . 2 4 1 1 1 Vậy F ( x ) = x sin 2 x + cos 2 x + . 2 4 4 Câu 11. Tìm tập nghiệm của bất phương trình log4 ( x + 8) log2 ( x + 2) . A. S = −1; 2 ) . B. S = 1; + ) . C. S = ( −2;1 . D. ( −2; + ) . Lời giải Chọn C Ta có: x + 2 0 x −2 log4 ( x + 8) log2 ( x + 2) x + 8 0 x −8 1 log 2 ( x + 8 ) log 2 ( x + 2 ) 2 log 2 ( x + 8 ) log 2 ( x + 2 ) 2 x −2 x −2 x −2 2 2 −2 x 1. ( x + 8) ( x + 2 ) x + 3x − 4 0 −4 x 1 Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( −2;1 . Câu 12. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 9x 3x+1 + 4 ? A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số. Lời giải Chọn D t = 3x , t 0 Ta có: 9 x 3x +1 + 4 2 0 t 4 x log 3 4 . t − 3.t − 4 0 Trong khoảng ( −;log3 4) , phương trình có vô số nghiệm nguyên. Vậy chọn đáp án D. Câu 13. Một chất điểm chuyển động với vận tốc cho bởi công thức v ( t ) = −3t 2 + 6t ( m / s ) ( t là thời gian, tính theo giây). Tính quãng đường chất điểm đó chuyển động được sau 2s tính từ khi bắt đầu chuyển động? A. 2m . B. 3m . C. 6m . D. 4m . Lời giải Chọn D v ( t ) = −3t 2 + 6t ( m / s ) 2 2 Vì v ( t ) = s ' ( t ) nên : s = v ( t ) dt = ( −3t 2 + 6t ) dt = ( −t 3 + 3t 2 ) = 4 ( m ) 2 0 0 0 Vậy chọn đáp án D.
- Câu 14. Khẳng định nào sau đây sai? − cos ( 2019 x ) A. ( 2 x + cos x ) dx = x + sin x + C . 2 B. sin ( 2019 x ) dx = +C . 2019 dx 1 C. 3 − 2 x = − 2 ln 2 x − 3 + C . D. 2x.e x dx = x 2e x + C . Lời giải Chọn D (x 2 + sin x + C ) = 2 x + cos x nên khẳng định A đúng. cos ( 2019 x ) 2019sin ( 2019 x ) − + C = = sin ( 2019 x ) nên khẳng định B đúng. 2019 2019 1 1 1 −2 1 − ln 2 x − 3 + C = − ln 3 − 2 x + C = − . = nên khẳng định C đúng. 2 2 2 3 − 2x 3 − 2x ( x 2e x + C = 2 xe x + x 2e x nên khẳng định D sai. ) 2e 2 x Câu 15. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . e2 x − 1 ln e x − 1 + C .B. ln e − 1 − ln e + 1 + C . x x A. C. ln e x − 1 + ln e x + 1 + C . D. ln e x + 1 + C . Lời giải Chọn C 2e 2 x Xét nguyên hàm e2 x − 1dx . Đặt t = e2 x −1, dt = 2e2 xdx . Khi đó nguyên hàm trở thành: t = ln t + C = ln e − 1 + C = ln ( e − 1)( e + 1) + C = ln e − 1 + ln e + 1 + C dt 2x x x x x Câu 16. Với u , v là các hàm số có đạo hàm trên [a; b] , khẳng định nào sau đây đúng? b b b A. udv = uv − vdu . B. udv = uv − vdu . a a a b b b C. udv = uv a − vdu . D. udv = uv a − vdu . b b a a a Lời giải Chọn C Sử dụng định lý tính nguyên hàm từng phần. Câu 17. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y = ( x − 1) ln ( x − 1) ? ( x − 1) ( x − 1) 2 2 x −1 x −1 A. y= ln ( x − 1) − . B. y= ln ( x − 1) − . 4 2 4 4 ( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) 2 2 2 x −1 C. y= ln ( x − 1) − . D. y= ln ( x − 1) − . 2 4 2 4 Lời giải Chọn D ( x − 1) ln ( x − 1) dx = 2 ln ( x − 1) d (( x − 1) ) = 1 ( x − 1) ln ( x − 1) − ( x − 1) d ln ( x − 1) 1 2 2 2 2
- ( x − 1) ( x − 1) 2 2 = ln ( x − 1) +C− 2 4 Câu 18. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3x 11 − 2 log 2 x . A. S = ( 0; + ) . B. S = ( 0; 2 . C. S = 2; + ) . D. S = ( −;2 . Lời giải Chọn B Điều kiện: x 0 Ta có: 3x 11 − 2 log 2 x 3x + 2 log 2 x − 11 0 . Đặt f ( x ) = 3x + 2log 2 x − 11. 2 Vì f ( x ) = 3x ln 3 + 0, x 0 , nên hàm số f ( x ) luôn đồng biến trên ( 0; + ) x ln 2 Mặt khác, f ( 2) = 32 + 2log2 2 −11 = 0 nên f ( x ) 0 0 x 2 . Câu 19: Gọi f ( x ) là hàm số liên tục, có đạo hàm trên 2; 4 thỏa mãn f ( x ) = e x f ( x ) , x 0; 2 và f ( 2) = e2 . Tính f ( 4) ? A. f ( 4) = e4 . B. f ( 4) = e2 . C. f ( 4 ) = ( e2 − e ) . D. f ( 4) = e2 − e . 2 Lời giải Chọn A f ( x) f ( x ) dx 4 1 x 1 4 4 Ta có: f ( x ) = e x f ( x ) 1 x 4 f ( x) = e2 x = e = e dx 2 f ( x) 2 2 2 f ( x) 2 2 2 2 f ( 4) − e = e − e f ( 4) = e . 2 4 1 Câu 20. Biết (2 x − 1)e x dx = ae − b với a, b , khẳng định nào sau đây đúng? 0 A. ab = 3 . B. a b . C. a + b = 2 . D. a = 3b . Lời giải Chọn A u = 2 x − 1 du = 2dx Đặt dv = e x dx v = e x 1 1 1 1 1 Khi đó (2 x − 1)e x dx = (2 x − 1)e x − 2 e x dx =(2 x − 1)e x − 2e x = 3−e 0 0 0 0 0 Suy ra a = −1; b = −3 ab = 3. b a Câu 21. Gọi f ( x) , g ( x) là các hàm số liên tục trên [a; b] thỏa mãn a f ( x)dx = m và g ( x)dx = n . b b Tính tích phân I = [3 f ( x) − 2 g ( x)]dx . a A. I = 2m + 3n . B. I = 3m + 2n . C. I = 3m − 2n . D. I = 2m − 3n . Lời giải Chọn B b b b b a Ta có: I = [3 f ( x) − 2 g ( x)]dx = 3 f ( x)dx − 2 g ( x)dx = 3 f ( x)dx + 2 g ( x)dx = 3m + 2n . a a a a b Câu 22. Cho a, b 0; a, b 1 và log b a 1 , khẳng định nào sau đây Sai?
- a b 1 b a A. . B. 1 a b . C. . D. 0 b a . 0 b 1 0 a b 1 Lời giải Chọn B a b, b 1 a b 1 Ta có: log b a 1 log b a log b b a b, 0 b 1 0 a b 1 Câu 23. Một quả bóng được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là vo = 5m / s (giả thiết quả bóng chỉ chịu tác động của trọng lực). Tính vận tốc quả bóng tại thời điểm sau khi ném lên 0, 4s (lấy gia tốc g = 9,8m / s 2 ). A. v = 3,04m / s . B. v = 2,06m / s . C. v = 0,1m / s . D. v = 1,08m / s . Lời giải Chọn D Ta có: v = vo − gt = 5 − 9,8.0, 4 = 1,08 ( m / s ) 2 2 Câu 24. Đặt I = 0 4 − 4 x 2 dx , khẳng định nào sau đây đúng? A. 3 I 4 . B. 2 I 3 . C. 0 I 1 . D. 1 I 2 . Lời giải Chọn D 2 Đặt x = sin t dx = cos t dt . Đổi cận: x = 0 → t = 0, x = →t = 2 4 Ta có: 2 2 4 4 4 4 I= 0 4 − 4 x 2 dx = 2 1 − sin 2 t .cos t dt = 2 cos t .cos t dt = 2 cos 2 t dt = 0 0 0 (1 + cos 2t ) dt 0 1 4 1 1 = t + sin 2t = + − 0 = + 1, 29 1 I 2 . 2 0 4 2 4 2 6 xdx a a Câu 25. Biết I = = (với a, b *, tối giản). Tính giá trị P = a + 2 − 3 b + 2 2 4x +1 b b A. P = 3 . B. P = 1 . C. P = 4 . D. P = 2 . Lời giải Chọn A 1 4x + 1 −1 1 d ( 4 x + 1) 6 6 6 6 xdx 1 I = = dx = 4 x + 1dx − 2 4x +1 4 2 4x +1 42 16 2 4 x + 1 1 d ( 4 x + 1) 6 6 1 1 = . 4 x + 1d ( 4 x + 1) − 4 42 16 2 4 x + 1 3 1 ( 4 x + 1) 2 6 6 1 1 2 1 23 = − 4 x + 1 = . . (125 − 27 ) − ( 5 − 3) = 16 3 2 8 2 16 3 8 6 2 Suy ra a = 23; b = 6 . P = 25 − 3 8 = 3 .

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Toán 6 phần hình học chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Gia Khanh
5 p |
653 |
51
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đoàn Thị Điểm
4 p |
391 |
44
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Hóa học 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
8 p |
52 |
6
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Tân Bình
2 p |
42 |
4
-
Đề kiểm tra tập trung lần 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 369
3 p |
53 |
2
-
Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Đại số lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
4 p |
45 |
2
-
Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hình học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020
3 p |
31 |
2
-
Đề kiểm tra tập trung tuần 26 môn Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022
4 p |
29 |
1
-
Đề kiểm tra tập trung tuần 30 môn Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
3 p |
40 |
1
-
Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
3 p |
49 |
1
-
Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
4 p |
54 |
1
-
Đề kiểm tra tập trung tuần 27 môn Đại số lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022
4 p |
51 |
1
-
Đề kiểm tra tập trung tuần 27 môn Đại số lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
3 p |
31 |
1
-
Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Đại số lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021
4 p |
51 |
1
-
Đề kiểm tra tập trung môn Đại số lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021
3 p |
38 |
1
-
Đề kiểm tra tập trung môn Đại số lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019
3 p |
44 |
1
-
Đề kiểm tra tập trung môn Đại số lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017
3 p |
41 |
1
-
Đề kiểm tra tập trung môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
3 p |
42 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
