intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 27 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 27 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 27 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 27 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 41. Brom bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây? A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI C. Dẫn hỗn hợp đi qua nước. D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr Câu 42. Nước Gia­ven là hỗn hợp các chất nào sau đây ?  A. NaCl, NaClO3, H2O.  B. HCl, HClO, H2O.  C. NaCl, NaClO4, H2O.  D. NaCl, NaClO, H2O.  Câu 43. Phát biểu nào sau đây không chính xác: A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là  những chất oxi hóa. B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: ­1, +1, +3, +5, +7. C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot Câu 44. Để tránh phản ứng nổ giữa Cl2 và H2, người ta tiến hành biện pháp nào sau đây ?  A. Tách HCl ra khỏi hỗn hợp phản ứng.  B. Lấy dư Cl2.  C. Làm lạnh hỗn hợp phản ứng.  D. Lấy dư H2.  Câu 45. Tính chất hóa học cơ bản của clo là A. tính oxi hóa mạnh. B. tính khử mạnh. C. tính khử. D. tính oxi hóa. Câu 46. Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh   nhất là: A. HF B. HBr C. HCl D. HI Câu 47. Cho dung dịch AgNO3dư vào 100ml dung dịch chứa hổn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết   tủa thu được là: A. 22,1g. B. 8,2g. C. 10g. D. 9,4g Câu 48. Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể A. nung nóng hổn hợp. B. cả A, B và C. C. cho hổn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng. D. cho hổn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc. Câu 49. Khi cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung  dịch HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí clo ít nhất là  A. KMnO4 B. KClO3 C. K2Cr2O7 D. MnO2 1/4 ­ Mã đề 002
  2. Câu 50. Phản ứng nào sau đây viết sai? A. Cu + Cl2   CuCl2. B. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3. C. 2Na + Cl2   2NaCl. D. Fe + Cl2   FeCl2. 2/4 ­ Mã đề 002
  3. Câu 51. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là: A. ns2 np6 B. ns2 np4. C. ns2 np5 D. (n – 1)d10 ns2 np5. Câu 52. Phản ứng nào dưới đây được xem là phản ứng điều chế khí hidro clorua trong phòng thí  nghiệm? A. Cl2 + H2O   HCl + HClO  B. Cl2 + SO2 + H2O   HCl + H2SO4  C. NaCl(r) + H2SO4 d   NaHSO4 + HCl  D. H2 + Cl2   2HCl  Câu 53. Để loại khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua  A. H2SO4 đặc.  B. dung dịch NaOH.  C. dung dịch NaCl đặc.  D. nước.  Câu 54. Khí clo tác dụng với khí hiđro trong điều kiện A. bóng tối và xúc tác. B. nhiệt độ thấp và bóng tối. C. ánh sáng mặt trời. D. bóng tối. Câu 55. Clorua vôi được điều chế trong công nghiệp bằng phản ứng ở 30oC giữa  A. CaO với HCl.  B. Ca(OH)2 với HCl.  C. CaO với Cl2.  D. Ca(OH)2 với Cl2.  Câu 56. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối  lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là: A. 0,04 mol.  B. 0,08 mol.  C. 0,8 mol.  D. 0,4 mol. Câu 57. Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí  dung dịch nào sau đây?  A. Dung dịch NH3.  B. Dung dịch NaOH.  C. Dung dịch H2SO4 loãng.  D. Dung dịch NaCl.  Câu 58. Thuốc  thử để phẩn biệt dung dịch KI là. A. Quì tím. B. dd AgNO3. C. Clo và hồ tinh bột D. hồ tinh bột. Câu 59. Sợi dây đồng nóng đỏ cháy sáng trong bình chứa khí X. X là khí nào sau đây ? A. Cacbon (II) oxit B. Hiđro C. Clo D. Nitơ Câu 60. Xét phản ứng :  4 HCl   +  KMnO4   Cl2   +  MnCl2   + 2 H 2O   +  KCl Trong phản ứng này vai trò của HCl là: A. Chất oxi hóa  B. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường  C. Chất khử  D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường  Câu 61. Cho 14,2 gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở  (đktc) là:  A. 8,96 l. B. 5,6 l.  C. 0,56 l.  D. 4,48 l.  Câu 62. Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua? A. HCl > HBr > HF > HI B. HI > HBr > HCl > HF C. HF > HCl > HBr > HI D. HCl > HBr > HI > HF Câu 63. Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl, Na2SO4,NaCl,Ba(OH)2. Chỉ dùng 1 thuốc thử  trong số các thuốc thử sau để nhận biết:  A. AgNO3  B. H2SO4  C. Quỳ tím  D. BaCl2  Câu 64. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO 3  3/4 ­ Mã đề 002
  4. thì có thể nhận được A. 2 dung dịch.  B. 4 dung dịch. C. 3 dung dịch.  D. 1 dung dịch.  Câu 65. Clo không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây? A. NaOH B. NaCl C. NaBr D. Ca(OH)2 Câu 66. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung  dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là  A. CaOCl2.  B. KMnO4.  C. MnO2.  D. K2Cr2O7.  Câu 67. Có 4 bình mất nhãn đựng các dd: NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dd trên, ta lần  lượt dùng chất : A. quì tím, dd AgNO3 B. dd AgNO3, dd H2SO4 C. dd Na2CO3, dd H2SO4 D. dd Na2CO3, dd HNO3 Câu 68. Khi H2SO4 đặc được cho vào NaCl ( rắn ), khí sinh ra là: A. HCl B. SO2  C. H2S  D. Cl2  Câu 69. Trong hợp chất, nguyên tố Flo thể hiện số oxi hóa là: A. +1,­1 B. 0,­1 C. ­1 D. ­1,+1, +3,+5,+7 Câu 70. Thuốc thử của axit clohidric và muối clorua là: A. dd Na2CO3. B. ddAgNO3. C. ddNaOH. D. phenolphthalein. Câu 71. Phản ứng : Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O thuộc loại phản ứng  A. thế.  B. trao đổi.  C. tự oxi hóa, tự khử.  D. oxi hóa – khử nội phân tử.  Câu 72. Cho 1,15 gam Na tác dụng vừa đủ với halogen X2 thu được 5,15 gam muối NaX. Vậy X là A. Clo B. Iôt C. Flo D. Brôm ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0