intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

38
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 28 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 005 Câu 31. Ứng dụng nào sau đây không phải của ankan A. làm nhiên liệu cho động cơ. B. sản xuất ga, nến thắp, giấy nến... C. làm nguyên liệu cho công nghiệp. D. sản xuất thuốc nổ. Câu 32. Để phân biệt etilen và axetilen được đựng trong hai lọ riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là A. dung dịch NaOH B. dung dịch AgNO3 trong NH3 C. dung dịch brom D. dung dịch KMnO4 Câu 33. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy  khối lượng bình tăng thêm 7,7g. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là A. 33,33% và 66,67%. B. 35% và 65%. C. 25% và 75%. D. 40% và 60&. Câu 34. Sản phẩm thu được khi thực hiện phản ứng bẻ gãy liên kết C – C trong phân tử propan là A. C2H4 và CH4 B. C3H6 và H2 C. C2H6 và CH2 D. C3H6 và H2 Câu 35. Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol  1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo? A. 4.  B. 5.  C. 3. D. 2.  Câu 36. Công thức tổng quát của ankađien là A. CnH2n­ 2 (n≥ 2) B. CnH2n(n≥ 2) C. CnH2n­ 2 (n≥ 3) D. CnH2n +2 (n≥ 2) Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). X tác  dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là  A. CH2 = CH ­ CH≡CH  B. CH3 ­ C≡CH C. CH ≡ CH  D. CH3 ­ CH = CH2  Câu 38. Tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phản ứng giữa etilen và dung dịch thuốc tím là A. 16.  B. 12.  C. 20.  D. 14.  Câu 39. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2? A. but­1­in B. axetilen C. but­2­en D. propan Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp các ankin thu được 14,336 lít (đktc) khí CO2 và 7,92 gam H2O.  Giá trị của a là (cho nguyên tử khối của C = 12; H = 1; O = 16) A. 0,1 B. 0,05 C. 0,4 D. 0,2 Câu 41. Ankan có 10 nguyên tử hidro trong phân tử có công thức phân tử là A. C6H10 B. C5H10 C. C4H10 D. C8H10 Câu 42. 1 mol buta­1,3­đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom? A. 0,5 mol. B. 1,5 mol. C. 1 mol. D. 2 mol. Câu 43. Kết luận đúng về tính chất vật lí của ankin là A. nặng hơn nước B. các ankin có nhiệt độ sôi giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối 1/4 ­ Mã đề 005
  2. C. các ankin có nhiệt độ sôi cao hơn anken tương ứng D. tan tốt trong nước Câu 44. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3­C≡CH + AgNO3/ NH3   X + NH4NO3  X có công thức cấu tạo là? A. CH3­CAg≡CAg B. CH3­C≡CAg C. AgCH2­C≡CH. D. AgCH2­C≡CAg Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,15 mol CO2  và 0,2 mol H2O. Công thức phân  tử của X là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C= 12; H = 1; O = 16) A. CH4 B. C4H10 C. C3H8 D. C2H6 Câu 46. Dựa vào vị trí tương đối giữa hai liên kết đôi, có thể chia ankađien thành mấy loại A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 47. Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có  của X là  A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 48.  Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam C4H6  rồi cho toàn bộ  sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH, khối   lượng bình đựng dung dịch NaOH tăng lên là:  A. 13 gam  B. 12,5 gam C. 11,5 gam D. 12gam  Câu 49. Trong các công thức cấu tạo: (I) CH3CH2CH=CHCH3 (II) CHBr=CHBr (III) CH2= CHCH2CH3  (IV) HOOC­CCl=CHBr (V)CH3CH=C(CH3)2 Công thức cấu tạo có đồng phân cis ­ trans là: A. I, II, III. B. I, II, IV, V C. I, II, IV. D. III, IV. Câu 50. Chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng ankan là A. CH2  B. C2H2 C. CH3 D. CH4 Câu 51. Chất thứ ba trong dãy đồng đẳng ankin có công thức phân tử là A. C4H6 B. C2H2  C. C5H8 D. C3H4 Câu 52. Phản ứng của etilen với dung dịch thuốc tím có hiện tượng là: A. có bọt khí,dung dịch không màu B. Dung dịch không màu  C. Dung dịch không đổi màu  D. Dung dịch không màu,kết tủa đen  Câu 53. Ankan X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–CH(CH3)–CH3. Tên thay thế của X là A. 2­metylbutan. B. pentan. C. 3­metylbutan D. isopentan . Câu 54. Hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon có công thức phân tử C4H10. Đun X với Ni, to để thực hiện phản  ứng tách H2 thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các anken và H2. Số anken tối đa có thể có trong Y là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 55. Khi đốt cháy hoàn toàn một anken, sản phẩm thu được sẽ có: A.  B.  C.  D.  Câu 56. Ankan A có tên gọi: 3­etyl­2,4­đimetylhexan. Công thức phân tử của A là: A. C8H18 B. C9H20 C. C10H22. D. C11H24 Câu 57. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. stiren. B. etilen. C. xiclohexan. D. xiclopropan. Câu 58. Hiđrocacbon mạch hở  X trong phân tử  chỉ  chứa liên kết  σ và có hai nguyên tử  cacbon bậc ba   2/4 ­ Mã đề 005
  3. trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO 2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp  suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:  A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 59. Trong công thức cấu tạo sau: (CH3)2CHCH2CH2CH3. Số nguyên tử cacbon bậc II là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 60. Công thức tổng quát của ankin là A. CnH2n+2, n ≥1. B. CnH2n­2, n≥ 2. C. CnH2n, n ≥ 2. D. CnH2n­2, n≥ 3. 3/4 ­ Mã đề 005
  4. Câu 61. Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3, hiện tượng quan sát được là A. dung dịch bị mất màu tím B. dung dịch bị mất màu đỏ C. có kết tủa vàng tạo thành D. có kết tủa màu đỏ nâu tạo thành Câu 62. Công thức tổng quát của anken là: A. CnH2n+2, n ≥1. B. CnH2n, n ≥ 2. C. CnH2n­2, n≥ 2. D. CnH2n­2, n≥ 3. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 005
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2