intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

38
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 28 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 010 Câu 31. Ankin nào sau đây không có phản ứng thế kim loại với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. propin B. but – 2 – in C. axetilen D. but – 1 – in Câu 32. Nạp một hỗn hợp khí có 20% thể tích ankan A và 80% thể tích O2 (dư) vào khí nhiên kế. Sau khi  cho nổ rồi cho hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong khí nhiên kế giảm đi 2 lần. Thiết   lập công thức phân tử của ankan A.  A. C2H6. B. C4H10. C. CH4. D. C3H8 . Câu 33. Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π? A. Viyl axetilen. B. isopren. C. axetilen.  D. Buta­1,3­đien.  Câu 34. Các anken còn được gọi là: A. paraffin B. olefin C. điolefin D. vadơlin Câu 35. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3­C≡CH + AgNO3/ NH3   X + NH4NO3  X có công thức cấu tạo là? A. CH3­C≡CAg B. AgCH2­C≡CAg C. AgCH2­C≡CH. D. CH3­CAg≡CAg Câu 36. Theo chiều tăng của phân tử khối thì nhiệt độ nóng chảy của ankan A. giảm dần. B. không có qui luật. C. không đổi. D. tăng dần. Câu 37. Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với HCl dư thu được 2,2­điclopropan? A. propin B. axetilen C. propen D. propan Câu 38. Có thể điều chế C2H2 bằng phản ứng nào? A. Canxicacbua tác dụng với nước. B. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước. C. Crackinh butan . D. Nung natri axetat với vôi tôi xút. Câu 39. A la hiđrocacbon mach h ̀ ̣ ở, ở thê khi (đktc), biêt A 1 mol A tac dung đ ̉ ́ ́ ́ ̣ ược tôi đa 2 mol Br ́ 2 trong  ̣ ạo ra hợp chất B (trong B brom chiếm 88,88% về khối lượng). Vây A co công th dung dich t ̣ ́ ức phân tử là A. C3H4. B. C5H8. C. C4H6.  D. C2H2. Câu 40. Những chất nào sau đây không phải là đồng phân của ba chất còn lại A. 2,3­đimetylbut­2­en B. 3­metybut­1­en C. 2­metylbut­2­en D. 2­metylbut­1­en Câu 41. Etilen có lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi nước. Có thể loại bỏ các tập chất bằng cách nào dưới  đây: A. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch NaOH đặc B. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch brôm dư và bình đựng CaCl2 khan. 1/4 ­ Mã đề 010
  2. C. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch natri clorua dư. D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình đựng dung dịch brôm dư và H2SO4 đặc. Câu 42. Ankan không có phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng cháy. B. Phản ứng thế C. Phản ứng tách D. Phản ứng cộng  2/4 ­ Mã đề 010
  3. Câu 43. Thực hiện phản ứng đime hóa axetilen ta thu được hiđrocacbon có công thức phân tử là A. C4H6 B. C6H6 C. C3H4 D. C4H4  Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH 4, C2H6 và C4H10 cần dùng vừa đủ V lít khí  O2 (đktc) thu được 7,2 gam H2O. Giá trị của V là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C= 12; H = 1; O   = 16) A. 6,72. B. 8,96. C. 7,84 D. 5,60. Câu 45. Trong số các chất sau: (X) 2,2 đimetylbutan (T) 2,3 đimetylpentan (Y) 2,2,3,3 tetrametylbutan (Z) 2,4 đimetylpentan  Những chất đồng phân của nhau là  A. Y và T. B. X và Y. C. Z và T  D. X và Z. Câu 46. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ? A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 6 đồng phân. D. 5 đồng phân. Câu 47. Thực hiện phản ứng bẻ gãy liên kết C – C của ankan nào sau đây thì thu được ankan khác có cấu   tạo mạch cacbon phân nhánh? A. pentan B. 2 – metyl butan C. 2 – metyl propan D. butan Câu 48. Cho phản ứng giữa buta­1,3­đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3­CH=CBr­CH3. C. CH3­CH=CH­CH2Br. D. CH2BrCH2CH=CH2.  Câu 49. Khi đốt cháy hoàn toàn một anken, sản phẩm thu được sẽ có: A.  B.  C.  D.  Câu 50. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối  lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,12 và 0,03.  B. 0,05 và 0,1. C. 0,1 và 0,05. D. 0,03 và 0,12. Câu 51. Tên thay thế của neopentan là A. 2 – metyl butan B. pentan C. 2 – metyl pentan D. 2,2 – đimetyl propan Câu 52. Dẫn 4,48 lít (đktc) etin vào dung dịch AgNO3 trong dung dịch (dư), đến phản ứng hoàn toàn.  Khối lượng kết tủa bạc axetilua thu được là (cho nguyên tử khối của C = 12; H = 1; Ag = 108) A. 36,0 gam B. 24,0 gam C. 26,6 gam D. 48,0 gam Câu 53. Tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phản ứng giữa etilen và dung dịch thuốc tím là A. 16.  B. 14.  C. 20.  D. 12.  Câu 54. Nhiệt phân 2,8 lít (đktc) etan ở 1200oC được hỗn hợp khí X. Cho ½ X sục qua bình đựng nước  brom (dư) thấy có 12,8 gam brom tham gia phản ứng. Cho ½ X qua dung dịch AgNO 3/NH3 (dư) thu được  6 gam kết tủa. Biết rằng các phản ứng nhiệt phân tạo ra etilen, axetilen là phản ứng không hoàn toàn, các   phản  ứng tiếp sau đó xảy ra hoàn toàn. Thành phần % về thể tích của etilen trong X có giá trị gần nhất  với giá trị nào sau đây? (cho nguyên tử khối của C = 12; H = 1; Br = 80; Ag = 108) A. 21,05% B. 35,65% C. 46,15% D. 64,00% Câu 55. Ankan X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–CH(CH3)–CH3. Tên thay thế của X là A. 3­metylbutan B. 2­metylbutan. C. isopentan . D. pentan. 3/4 ­ Mã đề 010
  4. Câu 56. Hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon có công thức phân tử C4H10. Đun X với Ni, to để thực hiện phản  ứng tách H2 thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các anken và H2. Số anken tối đa có thể có trong Y là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 57. Cho axetilen tác dụng với HCl, để thu được vinyl clorua thì điều kiện của phản ứng là A. HgCl2 (150o­200o) B. HgSO4 C. Ni (to) D. Pd/PbCO3 Câu 58. Công thức tổng quát của anken là: A. CnH2n+2, n ≥1. B. CnH2n­2, n≥ 2. C. CnH2n, n ≥ 2. D. CnH2n­2, n≥ 3. Câu 59. Kết luận nào sau đây là sai? A. Ankađien là nh ững hidrocacbon không no mạch hở có hai liên kết ∏ trong phân tử. B. Ankan là những hidrocacbon no không có mạch vòng. C. Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở trong phân tử có một liên kết ba. D. Anken là những hidrocacbon không no mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi C = C Câu 60. Tên theo danh pháp quốc tế của chất (CH3)2CHCH=CHCH3 là: A. 4­Metylpenten­2 B. 1­Isopropylpropen  C. 1­Metyl­2­isopropyleten  D. 1,1­Đimetylbuten­2 Câu 61. Công thức tổng quát của ankan là: A. CnH2n­2, n≥ 3. B. CnH2n+2, n ≥1 . C. CnH2n, n ≥ 2. D. CnH2n­2, n≥ 2. Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng  với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là  A. 2­metylpropan. B. 2,2­đimetylpropan. C. etan. D. 2­metylbutan. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 010
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2