intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

39
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 28 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 28 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 023 Câu 31. Trong các công thức cấu tạo: (I) CH3CH2CH=CHCH3 (II) CHBr=CHBr (III) CH2= CHCH2CH3  (IV) HOOC­CCl=CHBr (V)CH3CH=C(CH3)2 Công thức cấu tạo có đồng phân cis ­ trans là: A. III, IV. B. I, II, IV, V C. I, II, III. D. I, II, IV. Câu 32. Ankan A có tên gọi: 3­etyl­2,4­đimetylhexan. Công thức phân tử của A là: A. C9H20 B. C8H18 C. C11H24 D. C10H22. Câu 33. Dựa vào vị trí tương đối giữa hai liên kết đôi, có thể chia ankađien thành mấy loại A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 34. Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có  của X là  A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 35. Ankan X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–CH(CH3)–CH3. Tên thay thế của X là A. 2­metylbutan. B. pentan. C. 3­metylbutan D. isopentan . Câu 36. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3­C≡CH + AgNO3/ NH3   X + NH4NO3  X có công thức cấu tạo là? A. AgCH2­C≡CAg B. CH3­C≡CAg C. CH3­CAg≡CAg D. AgCH2­C≡CH. Câu 37. Chất thứ ba trong dãy đồng đẳng ankin có công thức phân tử là A. C5H8 B. C2H2  C. C4H6 D. C3H4 Câu 38. Phản ứng của etilen với dung dịch thuốc tím có hiện tượng là: A. Dung dịch không đổi màu  B. có bọt khí,dung dịch không màu C. Dung dịch không màu,kết tủa đen  D. Dung dịch không màu  Câu 39.  Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam C4H6  rồi cho toàn bộ  sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH, khối   lượng bình đựng dung dịch NaOH tăng lên là:  A. 12,5 gam B. 12gam  C. 11,5 gam D. 13 gam  Câu 40. Ankan có 10 nguyên tử hidro trong phân tử có công thức phân tử là A. C8H10 B. C5H10 C. C4H10 D. C6H10 Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp các ankin thu được 14,336 lít (đktc) khí CO2 và 7,92 gam H2O.  Giá trị của a là (cho nguyên tử khối của C = 12; H = 1; O = 16) A. 0,4 B. 0,2 C. 0,05 D. 0,1 Câu 42. 1 mol buta­1,3­đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom? 1/4 ­ Mã đề 023
  2. A. 1,5 mol. B. 0,5 mol. C. 1 mol. D. 2 mol. Câu 43. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy  khối lượng bình tăng thêm 7,7g. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là A. 33,33% và 66,67%. B. 35% và 65%. C. 25% và 75%. D. 40% và 60&. Câu 44. Khi đốt cháy hoàn toàn một anken, sản phẩm thu được sẽ có: A.  B.  C.  D.  Câu 45. Hiđrocacbon mạch hở  X trong phân tử  chỉ  chứa liên kết  σ và có hai nguyên tử  cacbon bậc ba   trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO 2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp  suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là:  A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 46. Chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng ankan là A. CH3 B. CH2  C. C2H2 D. CH4 Câu 47. Hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon có công thức phân tử C4H10. Đun X với Ni, to để thực hiện phản  ứng tách H2 thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các anken và H2. Số anken tối đa có thể có trong Y là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 48. Kết luận đúng về tính chất vật lí của ankin là A. tan tốt trong nước B. nặng hơn nước C. các ankin có nhiệt độ sôi giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối D. các ankin có nhiệt độ sôi cao hơn anken tương ứng Câu 49. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,15 mol CO2  và 0,2 mol H2O. Công thức phân  tử của X là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C= 12; H = 1; O = 16) A. CH4 B. C3H8 C. C2H6 D. C4H10 Câu 50. Công thức tổng quát của anken là: A. CnH2n+2, n ≥1. B. CnH2n, n ≥ 2. C. CnH2n­2, n≥ 2. D. CnH2n­2, n≥ 3. Câu 51. Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3, hiện tượng quan sát được là A. dung dịch bị mất màu tím B. có kết tủa vàng tạo thành C. dung dịch bị mất màu đỏ D. có kết tủa màu đỏ nâu tạo thành Câu 52. Có bao nhiêu ankan là chất khí ở điều kiện thường khi phản ứng với clo (có ánh sáng, tỉ lệ mol  1:1) tạo ra 2 dẫn xuất monoclo? A. 4.  B. 3. C. 2.  D. 5.  Câu 53. Để phân biệt etilen và axetilen được đựng trong hai lọ riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là A. dung dịch brom B. dung dịch AgNO3 trong NH3 C. dung dịch NaOH D. dung dịch KMnO4 Câu 54. Sản phẩm thu được khi thực hiện phản ứng bẻ gãy liên kết C – C trong phân tử propan là A. C2H6 và CH2 B. C2H4 và CH4 C. C3H6 và H2 D. C3H6 và H2 Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). X tác  dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là  A. CH3 ­ C≡CH B. CH2 = CH ­ CH≡CH  C. CH3 ­ CH = CH2  D. CH ≡ CH  Câu 56. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2? A. but­2­en B. axetilen C. but­1­in D. propan Câu 57. Trong công thức cấu tạo sau: (CH3)2CHCH2CH2CH3. Số nguyên tử cacbon bậc II là 2/4 ­ Mã đề 023
  3. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 58. Công thức tổng quát của ankađien là A. CnH2n­ 2 (n≥ 3) B. CnH2n(n≥ 2) C. CnH2n­ 2 (n≥ 2) D. CnH2n +2 (n≥ 2) Câu 59. Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclopropan. B. xiclohexan. C. etilen. D. stiren. Câu 60. Tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phản ứng giữa etilen và dung dịch thuốc tím là A. 16.  B. 12.  C. 14.  D. 20.  3/4 ­ Mã đề 023
  4. Câu 61. Công thức tổng quát của ankin là A. CnH2n­2, n≥ 2. B. CnH2n­2, n≥ 3. C. CnH2n+2, n ≥1. D. CnH2n, n ≥ 2. Câu 62. Ứng dụng nào sau đây không phải của ankan A. sản xuất thuốc nổ. B. làm nguyên liệu cho công nghiệp. C. làm nhiên liệu cho động cơ. D. sản xuất ga, nến thắp, giấy nến... ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 023
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2