intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hình học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

27
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hình học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hình học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra tập trung tuần 33 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hình học – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006 Câu 33. Tam giác ABC vuông cân tại A có AB = 6. Bán kính đường tròn nội tiếp r bằng  A.  . B.  C.  D.  Câu 34. Tam giác   có  . Tính độ dài đường cao   của tam giác. A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 35. Biết đường thẳng   song song với đường thẳng  . Khi đó hệ số góc của   là: A.  B.  C.  D.  Câu 36. Đường thẳng song song với trục Ox. Thì Véc tơ chỉ phương có toạ độ là : A. (2 ; ­1) B. (­1 ; 1) C. (1 ; 1). D. (­ 1 ; 0) Câu 37. Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết. A. Một vec to pháp tuyến và một điểm nằm trên nó. B. Chỉ một véc tơ pháp tuyến.  C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) vuông góc với một đường thẳng cho trước. D. Hai điểm phân biệt thuộc (d). Câu 38. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính   có diện tích là A.  B.  C.  D.  Câu 39. Cho đường thẳng  :  . Viết phương trình tổng quát của . A. x   2y   1 = 0. B. 2x   y   5 = 0 C. x + 2y + 5 = 0 D. x + 2y   5 = 0 Câu 40. Đường thẳng đi qua A( ­1 ; 2 ) , nhận   làm véctơ pháp tuyến có phương trình là : A. x – 2y ­ 5 = 0 B. x ­ y + 3 = 0 C. ­x + 2y ­ 5 = 0 D. – 2x + y – 4 = 0 Câu 41. Tam giác ABC vuông cân tại A có   . Độ dài đường trung tuyến AM là A.  B.  C.  . D.  1/4 ­ Mã đề 006
  2. Câu 42. Cho tam giác ABC có AB = 2 cm, AC = 3 cm,   . Khi đó độ dài cạnh BC là A.  cm  B. 7 cm C.  cm D. 5 cm Câu 43. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 12cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là A. 7cm B. 6cm C. 5cm D. 8cm Câu 44. Cho phương trình:   với  . Mệnh đề nào sau đây sai? A.  (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục  . B. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là  C. (1) là phương trình đường thẳng có véc tơ chỉ phương  D. Điểm  thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi  . Câu 45. Đường thẳng   đi qua   nhận véc tơ chỉ phương  . Cóphương trình tham số :  A.  B.  C.  D.  Câu 46. Cho đường thẳng (d):  . Mệnh đề nào sau đây sai ?  A. (d) đi qua hai điểm và . B. . là véc tơ pháp tuyến của (d).   C. (d) có hệ số góc  D. (d) đi qua góc tọa độ. Câu 47. Cho đường thẳng (d):  . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? A.  B.  . C.  D.  Câu 48. Phương trình tham số của đường thẳng   đi qua điểm   có hệ số góc   là: A.  B.  C.  D.  Câu 49. Cho đường thẳng (d) đi qua điểm   và có véc tơ chỉ phương  . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của (d)? A.  B.  C.  D.  Câu 50. Tìm véc tơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy. A. (0 ; 1) B. (2 ; 0) C. ( 1 ; 1) D. (1 ; 2). Câu 51. Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn   . Khi đó góc C bằng  A.  B.  C.  D.  2/4 ­ Mã đề 006
  3. Câu 52. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ? A. 2 B. 3 C. Vô số  D. 1 3/4 ­ Mã đề 006
  4. Câu 53. Tam giác ABC có AB = 12cm, BC = 13cm, CA = 5cm. Đường trung tuyến AM có độ dài bằng A.  cm B. 5cm C. 6cm D.  cm Câu 54. Đường thẳng d:   có 1 VTCP là: A.  B.  C.  D.  Câu 55. Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? A. Đường cao AH nhận véc tơ   làm véc tơ pháp tuyến. B.  là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng BC. C.  là một véc tơ pháp tuyến của đường cao AH. D. Đường trung trực của AB có   là véc tơ pháp tuyến. Câu 56. Tìm véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm M (a ; b) (với a, b khác  không). A. (1 ; 0) B. (a ; b) C. ( a ; b) D.  Câu 57. Cho tam giác ABC có diện tích S. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh BC và AC lên hai lần đồng thời giữ  nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới là A. 4S B. 8S  C. 6S  D. 2S ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 006
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0