intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hình học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

33
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hình học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hình học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK Kiểm tra tập trung tuần 33 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hình học – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 019 Câu 33. Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết. A. Hai điểm phân biệt thuộc (d). B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng. C. Một vec tơ pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương. D. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước. Câu 34. Cho đường thẳng (d):  . Mệnh đề nào sau đây sai ?  A. (d) đi qua hai điểm và . B. . là véc tơ chỉ phương của (d).   C. (d) có hệ số góc  D. (d) không đi qua góc tọa độ. Câu 35. Một đường thẳng có bao nhiêu véc tơ pháp tuyến ? A. 3 B. 1  C. Vô số. D. 2 Câu 36. Cho tam giác ABC có AB = 2 cm, AC = 1 cm,   . Khi đó độ dài cạnh BC là A.  cm  B.  cm C. 2 cm D. 1 cm Câu 37. Cho đường thẳng (d):  . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? A.  B.  C.  . D.  Câu 38. Tam giác   có  . Tính độ dài đường cao   của tam giác. A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 39. Cho đường thẳng (d) đi qua điểm   và có véc tơ chỉ phương  . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của (d)? A.  B.  C.  D.  Câu 40. Biết đường thẳng   song song với đường thẳng  . Khi đó hệ số góc của   là: A.  B.  C.  D.  1/3 ­ Mã đề 019
  2. Câu 41. Tìm véc tơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy. A. (1 ; 1). B. (0 ; 1) C. ( 1 ; 2) D. (3 ; 0) Câu 42. Cho phương trình:   với  . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Điểm  thuộc đường thẳng (1) khi và chỉ khi  . B.  (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục   . C.  (1) là phương trình đường thẳng song song hoặc trùng với trục  . D. (1) là phương trình tổng quát của đường thẳng có vectơ pháp tuyến là    Câu 43. Đường thẳng d:   có 1 VTCP là: A.  B.  C.  D.  Câu 44. Hình bình hành ABCD có   . Khi đó hình bình hành có diện tích là A.  B.  C.  D.  Câu 45. Đường thẳng đi qua A( ­1 ; 2 ) , nhận   làm véctơ pháp tuyến có phương trình là : A. x – 2y ­ 5 = 0 B. x ­ y + 3 = 0 C. – x + 2y – 4 = 0 D. x – 2y + 5 = 0 Câu 46. Cho đường thẳng  :  . Viết phương trình tổng quát của . A. 4x   5y   7 = 0. B. 4x + 5y   17 = 0 C. 4x   5y + 17 = 0 D. 4x + 5y + 17 = 0 Câu 47. Cho tam giác ABC có diện tích S. Nếu tăng độ dài mỗi cạnh BC và AC lên hai lần đồng thời giữ  nguyên độ lớn của góc C thì diện tích của tam giác mới là A. 2S B. 6S  C. 4S D. 8S  Câu 48. Đường thẳng song song với trục Ox. Thì Véc tơ chỉ phương có toạ độ là : A. (1 ; 1). B. (1 ; ­1) C. (1 ; 0) D. (­1 ; 1) Câu 49. Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai? A.  là một véc tơ pháp tuyến của đường cao AH. B.  là véc tơ pháp tuyến của đường cao AH. C.  là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng BC. D. Đường trung trực của AB có   là véc tơ pháp tuyến. Câu 50. Đường thẳng   đi qua   nhận vec tơ chỉ phương  . Cóphương trình tham số :  A.  B.  C.  D.  Câu 51. Phương trình tham số của đường thẳng   đi qua điểm   có hệ số góc   là: 2/3 ­ Mã đề 019
  3. A.  B.  C.  D.  Câu 52. Tam giác ABC vuông cân tại A có   . Độ dài đường trung tuyến AM là A.  B.  C.  . D.  Câu 53. Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn   . Khi đó góc C bằng  A.  B.  C.  D.  Câu 54. Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính   có diện tích là A.  B.  C.  D.  Câu 55. Tam giác ABC có AB = 8cm, BC = 10cm, CA = 6cm. Đường trung tuyến AM có độ dài bằng A. 5cm B. 4cm C. 7cm D. 6cm Câu 56. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là A. 7cm B. 6 cm C. 5cm D. 8cm Câu 57. Tìm véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm M (a ; b) (với a, b khác  không). A. (a ; b) B. ( a ; b) C.  D. (1 ; 0) ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0