intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 33 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 Câu 41. Phát biểu nào sau đây về ancol và phenol là không đúng?  A. Nhóm OH của phenol liên kết với nguyên tử C trong vòng benzen.  B. Ancol và phenol là loại hợp chất hữu cơ đa chức.  C. Ancol thơm có nhóm OH liên kết với C no ngoài vòng benzen.  D. Nhóm chức của ancol và phenol là nhóm hiđroxyl (­OH).  Câu 42. Dùng cách nào sau đây để phân biệt dung dịch phenol không màu và ancol etylic?  A. Cho cả hai chất tác dụng với Na.  B. Cho cả hai chất thử với giấy quỳ tím.  C. Cho cả hai chất tác dụng với đá vôi.  D. Cho cả hai chất tác dụng với dung dịch nước brom.  Câu 43. Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nếu  cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6 –  tribomphenol. Phần trăm về khối lượng của etanol có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 42,33% B. 59,48% C. 66,19% D. 93,20% Câu 44. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH trong phân tử ancol xảy ra khi cho ancol tác dụng với A. ancol B. kim loại kiềm C. axit vô cơ D. CuO Câu 45. Tính chất vật lí không đúng với các ancol là A. Không tan trong nước B. Có khối lượng riêng tăng theo chiều tăng của phân tử khối C. Có nhiệt độ sôi cao hơn với các hiđrocacbon có cùng phân tử khối D. Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn Câu 46.  Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam C4H6  rồi cho toàn bộ  sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH, khối   lượng bình đựng dung dịch NaOH tăng lên là:  A. 12,5 gam B. 12 gam  C. 13 gam  D. 11,5 gam Câu 47. Trong các câu sau câu nào đúng ?  A. Dung dịch phenol làm đỏ quỳ tím  B. Phenol thuộc loại ancol thơm C. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic  D. Phenol bị oxi hóa khi để trong không khí  Câu 48. Cho metanol, phenol lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, nước brom. Số trường hợp xảy  ra phản ứng là 1/4 ­ Mã đề 003
  2. A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 49. Metanol và phenol đều tác dụng được với A. Na B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc C. NaOH D. Br2 (dd) Câu 50. Cho 2 hợp chât C ́ 6H6 và C6H5CH3. Chất nào bị oxi hoá bởi KMnO4 khi đun nóng? A. Chỉ có C6H6 B. Cả hai chất đều không bị oxi hóa C. Cả hai chất đều bị oxi hóa. D. Chỉ có tuluen Câu 51. Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no, khi mạch Cacbon tăng thì nói chung  A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm  B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng  C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm  Câu 52. Chất nào sau đây tạo kết tủa màu vàng nhạt khi dẫn qua dung dịch AgNO3/ NH3 A. etan B. etilen C. axetilen D. propen Câu 53. Đốt hỗn hợp hai hiđrocacbon thơm kế tiếp trong dãy đồng đẳng của benzen thu được 1,456 lit  CO2 (đktc) và 0,63 gam nước. CTPT của hai hiđrocacbon thơm là: A. C6H6, C7H8  B. C9H12, C7H4. C. C8H10, C9H12  D. C7H8, C8H10  Câu 54. Điều nào sau đây sai khi nói về toluen ? A. Là 1 hiđrocacbon thơm  B. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ C. Có mùi thơm nhẹ  D. Là đồng phân của benzen  Câu 55. Cho các chất sau: metan, etilen, but­2­in, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom. B. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4 C. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 D. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Câu 56. Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của phenol? A. Ít tan trong nước nóng. B. Ít tan trong nước lạnh. C. Rất độc, gây bỏng da. D. Chất rắn, không màu. Câu 57. Cho các kết luận sau (a) Các ancol no, mạch hở, đơn chức đều có khả năng tách nước tạo anken tương ứng (b) Các ancol đa chức khi bị oxi hóa hữu hạn bằng CuO (đun nóng) đều thu được anđehit đa chức hoặc  xeton đa chức (c) Các ancol khi bị đốt đều cháy và tỏa nhiều nhiệt (d) Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được tối đa 2 ete. Số kết luận đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 58. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức thu được 2,016 lít (đktc) khí CO2 và 2,16 gam H2O. Công  2/4 ­ Mã đề 003
  3. thức phân tử của ancol là A. C4H10O B. CH4O  C. C2H6O D. C3H8O Câu 59. Gốc C6H5­CH2­ có tên gọi là: A. benzyl B. anlyl  C. Vinyl  D. Phenyl  Câu 60. Chất nào sau đây không chứa vòng benzen trong phân tử? A. ancol isopropylic.  B. phenol.  C. stiren. D. ancol benzylic.  Câu 61. Tính chất hóa học đặc trưng của hidrocacbon không no là phản ứng A. Tách B. Thế C. Cộng D. Crackinh Câu 62. Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen:  1, Toluen 2, etylbezen 3, p–xilen 4, Stiren A. 1, 2, 3, 4 B. 1 C. 1, 2,3 D. 1, 2 Câu 63. Đun nóng m gam etanol với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 4,48 lít (đktc) khí etilen. Giả sử toàn bộ  ancol đều tạo anken. Giá trị của m là A. 6,9 B. 9,2 C. 4,6 D. 2,3 Câu 64. Công thức cấu tạo thu gọn của ancol isopropylic là A. CH3CH2CH2 – OH B. C6H5 CH2– OH (C6H5 – gốc phenyl) C. CH3 CH2 – OH  D. CH3CH(OH)CH3 Câu 65. Hợp chất nào sau đây là phenol A. C2H5OH. B. C6H5OH. C. C6H5CH2OH. D. C6H6. Câu 66. Cho chất sau đây m­HO­C6H4­CH2OH tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo ra là A. m­NaO­C6H4­CH2OH  B. p­NaO­C6H4­CH2OH  C. m­NaO­C6H4­CH2ONa  D. m­HO­C6H4­CH2ONa  Câu 67. Công thức chung dãy đồng đẳng của ancol etylic là A. RCH2OH.  B. ROH. C. CnH2n + 2O. D. CnH2n + 1OH. Câu 68. Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây: A. Phân tử benzen là phân tử phân cực  B. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.  C. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực Câu 69. Số đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 70. Theo định nghĩa, công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây là của một ancol? A. C6H5 – OH (C6H5 – gốc phenyl) B. CH ≡ C – OH C. CH2 = CH – CH2 – OH D. CH2 = CH – OH  Câu 71. Etanol không có phản ứng với 3/4 ­ Mã đề 003
  4. A. HBr (đun nóng) B. Cu(OH)2 C. Na D. CuO (đun nóng) Câu 72. Ancol hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. Ancol etylic B. Glixerol C. Propan­1,3­điol D. Ancol benzylic ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2