intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

36
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 33 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 016 Câu 41. Số đồng phân ancol có cùng công thức phân tử C4H10O là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 42. Ancol metylic không tác dụng với chất nào sau đây? A. Na B. HBr C. NaOH D. CuO Câu 43. Ứng dụng nào sau đây của etanol là không hợp lí? A. Làm nhiên liệu cho động cơ B. Làm dược phẩm C. Làm rượu uống, nước giải khát D. Chủ yếu để sản xuất anken Câu 44. Từ các nông sản chứa nhiều tinh bột, đường (gạo, ngô, khoai, ...) bằng phương pháp lên men  người ta thu được etanol theo sơ đồ phản ứng sau (C6H10O5)n  X  C2H5OH. Chất X có công thức phân tử là A. C6H12O6 B. C2H5OC2H5 C. CH2=CH2 D. CH3CH=O Câu 45. Chất nào sau đây tạo kết tủa màu vàng nhạt khi dẫn qua dung dịch AgNO3/ NH3 A. etan B. etilen C. axetilen D. propen Câu 46. Điều nào sau đây sai khi nói về toluen ? A. Có mùi thơm nhẹ  B. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ C. Là 1 hiđrocacbon thơm  D. Là đồng phân của benzen  Câu 47. Để phân biệt 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren, có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch HNO3 đặc (xt H2SO4 đặc)  B. Dung dịch KMnO4  C. Quỳ tím D. Dung dịch brom Câu 48. Cho các chất sau: metan, etilen, but­2­in, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. B. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 C. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4 D. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Câu 49. Oxi hóa không hoàn toàn ancol Y bằng CuO thu được sản phẩm có công thức  .  Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. CH3 CH2 – OH  B. C6H5 CH2– OH (C6H5 – gốc phenyl) C. CH3CH2CH2 – OH D. CH3CH(OH)CH3 1/6 ­ Mã đề 016
  2. Câu 50. Dãy đồng đẳng của benzen có công thức tổng quát là : A. CnH2n (n   2) B. CnH2n+2 (n   1) C. CnH2n­6 (n   6) D. CnH2n (n   3) 2/6 ­ Mã đề 016
  3. Câu   51.  Trong   các   ankin   có   công   thức   phân   tử   C5H8  có   mấy   chất   tác   dụng   được   với   dung   dịch  AgNO3/NH3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 52. Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít  khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị  của m là:  A. 14,0 B. 21,0 C. 10,5 D. 7,0 Câu 53. Thực hiện phản ứng tách nước từ butan – 2 – ol. Số anken lớn nhất thu được là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 54. Cho các chất sau:  OH OH OH CH2OH CH3 CH3 CH3 Số chất thuộc loại ancol thơm là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 55. Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả KHÔNG đúng ?  A. Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.  B. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển qua màu đỏ. C. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng. D. Cho phenol vào dung dịch NaOH lúc đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất. Câu 56. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: Phenol;  Rượu Benzylic; Stiren là:  A. Dung dịch Br2  B. Quỳ tím.  C. Na  D. Dung dịch NaOH  Câu 57. Cho 6,4 gam metanol tác dụng hoàn toàn với Na dư, thể tích thu được ở đktc là A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít Câu 58. Một hỗn hợp Z gồm metanol, glixerol, phenol. Cho 5,92 gam hỗn hợp Z tác dụng hoàn toàn với  natri dư (trong điều kiện thích hợp) thì thu được 1,68 lít khí hiđro (đktc). Mặt khác 0,135 mol hỗn hợp Z  tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của glixerol trong hỗn hợp Z có  giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 77,70% B. 15,54% C. 46,62% D. 31,08% Câu 59. Chất sau : 3/6 ­ Mã đề 016
  4.  có tên gọi là A. p­xilen  B. m­xilen  C. 1,5­đimetylbenzen D. o­xilen  4/6 ­ Mã đề 016
  5. Câu 60. Ảnh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi:  A. Phản ứng của phenol với Na và nước brom  B. Phản ứng của phenol với dung dịch HNO3 và nước brom  C. Phản ứng của phenol với nước brom và dung dịch NaOH  D. Phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và andehit fomic  Câu 61. Chất nào sau đây tạo kết tủa khi cho vào dung dịch Br2? A. ancol benzylic.  B. phenol.  C. stiren. D. ancol isopropylic.  Câu 62. Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây: A. Bezen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.  B. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực C. Phân tử benzen là phân tử phân cực  D. Bezen có khối lượng riêng bé hơn nước Câu 63. Đốt cháy hidrocacbon X mạch hở  thu được số  mol CO2  bằng số  mol H2O. X thuộc dãy đồng  đẳng của A. ankan B. ankin C. ankađien D. anken Câu 64. Đun nóng etanol với axit H2SO4 đặc tới khoảng 170oC, sản phẩm chính thu được là A. CH3OCH3 B. CH2=CH2 C. CH3CH=O D. C2H5OC2H5 Câu 65. Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime A. CH2Cl2 B. CH2=CH2 C. CH≡ CH D. CH3­CH3 Câu 66. Oxi hóa hữu hạn ancol đơn chức bằng CuO (đun nóng), thu được anđehit. Vậy bậc của ancol là  A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 67. Thổi khí CO2 vào dung dịch chất nào sau đây thì dung dịch bị vẩn đục? A. phenol.  B. ancol isopropylic.  C. natri phenolat. D. ancol benzylic.  Câu 68. Liên kết hiđro giữa ancol và ancol là? A.  B.  C.  D.  Câu 69. Cho 14 gam hỗn hợp X phenol và etanol tác dụng hoàn toàn với natri dư thu được 2,24 lít khí  hiđro (đktc). Nếu cho 14 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được m gam axit  picric (2,4,6 – trinitrophenol). Giá trị của m là A. 7,6 B. 68,7  C. 22,9 D. 9,4 Câu 70. Etanol trong thực tế được dùng trong việc sát trùng dụng cụ y tế, làm nhiên liệu. Ứng dụng trên  là do etanol có phản ứng A. bị oxi hóa bởi CuO tạo anđehit axetic B. tác dụng với natri tạo khí H2 C. đun nóng với H2SO4 đặc ở 140oC tạo ete 5/6 ­ Mã đề 016
  6. D. cháy, tỏa nhiều nhiệt Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn m g A đồng đẳng của benzen thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 10,8 ml H2O  (lỏng).Công thức của A là:  A. C8H10  B. C10H14 C. C7H8  D. C9H12  Câu 72. Phenol là hợp chất hữu cơ mà  A. phân tử có chứa nhóm ­OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon ngoài vòng benzen  B. phân tử có chứa nhóm ­OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen  C. phân tử có chứa nhóm ­NH2 liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen  D. phân tử có chứa nhóm ­OH và vòng benzen  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 6/6 ­ Mã đề 016
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2