intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 33 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 021 Câu 41.  Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam C4H6  rồi cho toàn bộ  sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH, khối   lượng bình đựng dung dịch NaOH tăng lên là:  A. 12,5 gam B. 13 gam  C. 12 gam  D. 11,5 gam Câu 42. Cho 2 hợp chât C ́ 6H6 và C6H5CH3. Chất nào bị oxi hoá bởi KMnO4 khi đun nóng? A. Chỉ có tuluen B. Chỉ có C6H6 C. Cả hai chất đều bị oxi hóa. D. Cả hai chất đều không bị oxi hóa Câu 43. Cho các kết luận sau (a) Các ancol no, mạch hở, đơn chức đều có khả năng tách nước tạo anken tương ứng (b) Các ancol đa chức khi bị oxi hóa hữu hạn bằng CuO (đun nóng) đều thu được anđehit đa chức hoặc  xeton đa chức (c) Các ancol khi bị đốt đều cháy và tỏa nhiều nhiệt (d) Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H2SO4 đặc ở 140oC thu được tối đa 2 ete. Số kết luận đúng là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 44. Cho metanol, phenol lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, nước brom. Số trường hợp xảy  ra phản ứng là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đơn chức thu được 2,016 lít (đktc) khí CO2 và 2,16 gam H2O. Công  thức phân tử của ancol là A. CH4O  B. C2H6O C. C4H10O D. C3H8O Câu 46. Ancol hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. Propan­1,3­điol B. Glixerol C. Ancol benzylic D. Ancol etylic Câu 47. Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nếu  cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6 –  tribomphenol. Phần trăm về khối lượng của etanol có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 66,19% B. 59,48% C. 93,20% D. 42,33% Câu 48. Điều nào sau đây sai khi nói về toluen ? A. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ B. Là đồng phân của benzen  1/4 ­ Mã đề 021
  2. C. Có mùi thơm nhẹ  D. Là 1 hiđrocacbon thơm  Câu 49. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm OH trong phân tử ancol xảy ra khi cho ancol tác dụng với A. CuO B. ancol C. axit vô cơ D. kim loại kiềm Câu 50. Trong các câu sau câu nào đúng ?  A. Phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic  B. Phenol thuộc loại ancol thơm C. Phenol bị oxi hóa khi để trong không khí  D. Dung dịch phenol làm đỏ quỳ tím  Câu 51. Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no, khi mạch Cacbon tăng thì nói chung  A. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm  C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm  D. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng  Câu 52. Hợp chất nào sau đây là phenol A. C6H5CH2OH. B. C6H5OH. C. C6H6. D. C2H5OH. Câu 53. Dùng cách nào sau đây để phân biệt dung dịch phenol không màu và ancol etylic?  A. Cho cả hai chất tác dụng với đá vôi.  B. Cho cả hai chất thử với giấy quỳ tím.  C. Cho cả hai chất tác dụng với Na.  D. Cho cả hai chất tác dụng với dung dịch nước brom.  Câu 54. Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của benzen:  1, Toluen 2, etylbezen 3, p–xilen 4, Stiren A. 1, 2 B. 1, 2, 3, 4 C. 1 D. 1, 2,3 Câu 55. Cho các chất sau: metan, etilen, but­2­in, axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng A. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom. B. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 C. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom. D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4 Câu 56. Tính chất hóa học đặc trưng của hidrocacbon không no là phản ứng A. Thế B. Tách C. Crackinh D. Cộng Câu 57. Cho chất sau đây m­HO­C6H4­CH2OH tác dụng với dung dịch NaOH. Sản phẩm tạo ra là A. p­NaO­C6H4­CH2OH  B. m­NaO­C6H4­CH2ONa  C. m­NaO­C6H4­CH2OH  D. m­HO­C6H4­CH2ONa  Câu 58. Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây: A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.  B. Phân tử benzen là phân tử phân cực  C. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực Câu 59. Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của phenol? 2/4 ­ Mã đề 021
  3. A. Ít tan trong nước lạnh. B. Chất rắn, không màu. C. Rất độc, gây bỏng da. D. Ít tan trong nước nóng. Câu 60. Chất nào sau đây không chứa vòng benzen trong phân tử? A. ancol isopropylic.  B. stiren. C. phenol.  D. ancol benzylic.  Câu 61. Phát biểu nào sau đây về ancol và phenol là không đúng?  A. Nhóm OH của phenol liên kết với nguyên tử C trong vòng benzen.  B. Ancol và phenol là loại hợp chất hữu cơ đa chức.  C. Nhóm chức của ancol và phenol là nhóm hiđroxyl (­OH).  D. Ancol thơm có nhóm OH liên kết với C no ngoài vòng benzen.  Câu 62. Tính chất vật lí không đúng với các ancol là A. Có nhiệt độ sôi cao hơn với các hiđrocacbon có cùng phân tử khối B. Ở điều kiện thường là chất lỏng hoặc rắn C. Có khối lượng riêng tăng theo chiều tăng của phân tử khối D. Không tan trong nước Câu 63. Gốc C6H5­CH2­ có tên gọi là: A. Vinyl  B. anlyl  C. benzyl D. Phenyl  Câu 64. Đốt hỗn hợp hai hiđrocacbon thơm kế tiếp trong dãy đồng đẳng của benzen thu được 1,456 lit  CO2 (đktc) và 0,63 gam nước. CTPT của hai hiđrocacbon thơm là: A. C9H12, C7H4. B. C7H8, C8H10  C. C8H10, C9H12  D. C6H6, C7H8  Câu 65. Công thức chung dãy đồng đẳng của ancol etylic là A. CnH2n + 1OH. B. CnH2n + 2O. C. ROH. D. RCH2OH.  Câu 66. Số đồng phân ancol có công thức phân tử C4H10O là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 67. Metanol và phenol đều tác dụng được với A. HNO3 đặc/H2SO4 đặc B. Na C. NaOH D. Br2 (dd) Câu 68. Công thức cấu tạo thu gọn của ancol isopropylic là A. CH3 CH2 – OH  B. CH3CH(OH)CH3 C. CH3CH2CH2 – OH D. C6H5 CH2– OH (C6H5 – gốc phenyl) Câu 69. Theo định nghĩa, công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây là của một ancol? A. C6H5 – OH (C6H5 – gốc phenyl) B. CH2 = CH – OH  C. CH ≡ C – OH D. CH2 = CH – CH2 – OH Câu 70. Chất nào sau đây tạo kết tủa màu vàng nhạt khi dẫn qua dung dịch AgNO3/ NH3 A. etan B. axetilen C. etilen D. propen Câu 71. Đun nóng m gam etanol với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 4,48 lít (đktc) khí etilen. Giả sử toàn bộ  ancol đều tạo anken. Giá trị của m là 3/4 ­ Mã đề 021
  4. A. 4,6 B. 9,2 C. 2,3 D. 6,9 Câu 72. Etanol không có phản ứng với A. CuO (đun nóng) B. Na C. Cu(OH)2 D. HBr (đun nóng) ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 021
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1