intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa Học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

Chia sẻ: Hoa Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa Học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung tuần 33 môn Hóa Học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TUẦN 33 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN HÓA HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 019 Câu 41. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2. B. 2Fe + 3H2SO4(loãng)   Fe2(SO4)3 + 3H2. C. 4Cr + 3O2   2Cr2O3. D. 2Al + Fe2O3   Al2O3 + 2Fe. Câu 42. Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3  vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được  dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là A. FeCl2, FeCl3. B. FeCl3. C. CuCl2, FeCl2. D. FeCl2. Câu 43. Cho luồng khí CO vào 32g bột Fe2O3 nung nóng ở nhiệt độ  cao, sau phản  ứng thu được m gam  hỗn hợp (Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3) và hỗn hợp khí A. Cho hỗn hợp khí A vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu  được 30g kết tủa. Giá trị của m là A. 27,2g B. 32,0g C. 32,7g D. 18,7g Câu 44. Từ  1 tấn quặng hematit (A) điều chế  được 420kg sắt. Từ  1 tấn quặng manhetit (B) điều chế  được 504kg sắt. Để được 1 tấn quặng hỗn hợp mà từ 1 tấn quặng hỗn hợp này điều chế được 480kg sắt  thì phải trộn 2 quặng A, B với tỉ lệ về khối lượng là A. 3 : 5 B. 2 : 5 C. 1 : 3 D. 3 : 4 Câu 45. Cấu hình của ion  Fe3+ là: A. 1s22s22p63s23p63d64s1 B. 1s22s22p63s23p63d5 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d64s2 Câu 46. Cho các phát biểu sau: (a) Cr và Cr(OH)3  đều có tính lưỡng tính và tính khử. (b) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước. (c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch. (d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hoá mạnh. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 47. Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là 1/4 ­ Mã đề 019
  2. A. FeO. B. Fe.  C. FeCl2.  D. Fe2O3.  Câu 48. Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung  dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí ( chứa nitơ) là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 49. Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3  và Fe3O4( trong đó Fe3O4  chiếm 1/3 tổng số mol  hỗn hợp) vào dung dịch HNO3  loãng( dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp gồm CO2  và NO (sản phẩm  khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2  là 18,5. Số mol HNO3  phản ứng là (cho Fe=56, O=16, H=1,  C=12, N=12) A. 3,2 B. 1,8 C. 2,0 D. 3,8 Câu 50. Cr2O3 thuộc loại oxit A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Lưỡng tính Câu 51. Hòa tan 2,32g Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được dung dịch X. Khối lượng Cu  tối đa có thể bị hòa tan trong X là (Cho Fe=56, O=16, Cu=64):  A. 0,32g.  B. 0,64g.  C. 3,2g.  D. 0,48g.  Câu 52. Gang là hợp kim của sắt với nguyên tố A. Lưu huỳnh B. Nhôm C. Cacbon D. Kẽm Câu 53. Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe3O4.  B. Fe2O3.  C. Fe(OH)2. D. FeO.  Câu 54. Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số  mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (Cho Fe=56, O=16) A. 0,18.  B. 0,23.  C. 0,16. D. 0,08.  Câu 55. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai  chất X, Y lần lượt là A. HCl, NaOH.  B. Cl2, NaOH. C. HCl, Al(OH)3.  D. Cl2, Cu(OH)2.  Câu 56. Hỗn hợp chất rắn A gồm 16 gam Fe2O3 và 23.2 gam Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn A bằng dung dịch  HCl dư  thu được dung dịch B. Cho NaOH dư vào B, thu được kết tủa C. Lọc lấy kết tủa, rữa sạch rồi   đem  nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn D. Giá trị  m là (Cho   Fe=56, O=16): A. 80 gam.  B. 40 gam  C. 16 gam. D. 32.8 gam.  Câu 57. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ? A. Fe(NO3)3 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe(OH)3 Câu 58. Khi cho 5,6g Fe tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch AgNO 3 1M thì thu được bao nhiêu gam  kết tủa? A. 27,0g B. 20,7g C. 37,0g D. 21,6g 2/4 ­ Mã đề 019
  3. Câu 59. Cấu hình electron của ion Cr3+ là  A. [Ar]3d4. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d2. Câu 60. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O. Câu 61. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. NaCrO, NaCl, NaClO, H2O B. Na2CrO4, NaCl, H2O C. NaCrO2, NaCl, H2O D. Na2CrO4, NaClO, H2O Câu 62. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3  và FeCO3  trong bình kín (không có không  khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả  sử  khí NO2  sinh ra không tham gia phản  ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01  mol  KNO3  và 0,15 mol H2SO4  (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hoà của kim  loại và  hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2  là 8 (trong đó có một khí hoá nâu trong không khí). Giá trị của  m là ? A. 13,76. B. 11,32. C. 13,92. D. 19,16. Câu 63. Nếu cho dung dịch FeCl3  vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu A. nâu đỏ. B. trắng xanh. C. vàng nhạt. D. xanh lam. Câu 64. Khi cho 100gam hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được   6,72 lít khí. Lấy phần rắn không tan cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl nóng (khi không có không   khí) thu được 38,08 lít khí. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hợp kim là  (Cho Fe=56. Cr=52, Al=27) A. 80,5%.  B. 85,4%.  C. 86,8%.  D. 87,6%. Câu 65. Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là :  A. Fe2O3.  B. Fe(OH)3.  C. FeSO4.  D. Fe2(SO4)3 Câu 66. Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrCl3 là A. +4 . B. +2 . C. +6 . D. +3 . Câu 67. Nguyên tắc sản xuất gang là A. Khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao B. Phân hủy các hợp chất có hàm lượng cao sắt, kém bền với nhiệt C. Điện phân nóng chảy Fe2O3 có trộn thêm criolit D. Giảm hàm lượng các tạp chất có trong thép bằng cách oxi hóa chúng thành oxit Câu 68. Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm  A. Fe(NO3)2, AgNO3 dư B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư. C. Fe(NO3)2, H2O.  D. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.  Câu 69. Nguyên tử Fe có cấu hình electron: 1s2 2s22p6 3s23p63d6 4s2. Vậy nguyên tố Fe thuộc họ nào? A. họ f B. họ s C. họ d D. họ p 3/4 ­ Mã đề 019
  4. Câu 70. Cho phản  ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4   Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +H2O. Trong phản  ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. FeSO4 và K2Cr2O7.  B. K2Cr2O7 và H2SO4. C. K2Cr2O7 và FeSO4.  D. H2SO4 và FeSO4.  Câu 71. Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra dung dịch A, Cho dung dịch A vào  dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 38,1g B. 39,5g C. 10,8g D. 28,7g Câu 72. Công thức hóa học của kali đicromat là A. KMnO4 B. KCrO4 C. K2CrO4 D. K2Cr2O7 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2