SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
MÔN: TOÁN 11<br />
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:……………………………………….SBD……………..<br />
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)<br />
Câu 1: Một lớp học có 40 học sinh ,cần lập một ban chấp hành chi đoàn gồm 3 người, trong đó có một bí<br />
thư, một phó bí thư, một ủy viên.Hỏi có bao nhiêu cách chọn:<br />
A. 592800<br />
B. 40<br />
C. 3<br />
D. 9880<br />
tan x<br />
Câu 2: Tập xác định của hàm số y <br />
là:<br />
sin x 1<br />
<br />
<br />
A. \ k , k <br />
B. \ k , k <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. \ k 2 , k <br />
D. \ k 2 , k <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 3: Phương trình 3sin 2 x 4 sin x cos x 5 cos 2 x 2 có nghiệm là:<br />
A. x <br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
k<br />
<br />
B. x <br />
<br />
k , x arctan 3 k<br />
<br />
D. x <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
k , x <br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
k<br />
<br />
<br />
<br />
k 2 , x arctan 3 k 2<br />
4<br />
4<br />
Câu 4: Phương trình sin x sin 2 x cos x 2 cos 2 x có nghiệm là:<br />
<br />
2<br />
2<br />
k 2 , x <br />
k 2<br />
A. x k 2 , x <br />
B. Vô nghiệm<br />
4<br />
3<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
k 2<br />
k 2 , x <br />
k 2<br />
C. x k , x <br />
D. x k , x <br />
4<br />
3<br />
4<br />
3<br />
3<br />
C. x <br />
<br />
Câu 5: Phương trình cos x <br />
<br />
3<br />
có tập nghiệm là<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. x k ; k .<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
B. x k 2; k .<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
C. x k ; k .<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
D. x k 2; k .<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
x y 2<br />
Câu 6: Cho hệ phương trình 2<br />
2<br />
2<br />
x y xy 4m 2m<br />
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm<br />
1 <br />
A. ;1<br />
B. 1; <br />
C. 0; 2<br />
2 <br />
<br />
1<br />
<br />
D. ; <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin 2 x 2 sin x m có nghiệm.<br />
4<br />
<br />
B. 4<br />
A. 3<br />
C. 5<br />
D. 6<br />
Câu 8: Cho tam giác ABC; A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm BC, AC, AB. Gọi O, G, H lần lượt là tâm<br />
đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm, trực tâm tam giác ABC. Lúc đó phép biến hình biến tam giác ABC<br />
thành tam giác A’B’C’ là:<br />
A. V 1 <br />
B. V 1 <br />
C. V 1 <br />
D. V 1 <br />
O ; <br />
2<br />
<br />
<br />
H; <br />
3<br />
<br />
H ; <br />
3<br />
<br />
<br />
G ; <br />
2<br />
<br />
<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 9: Hàm số y tan<br />
A.<br />
<br />
x<br />
tuần hoàn với chu kỳ nào?<br />
2<br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
B.<br />
<br />
Câu 10: Phép tịnh tiến<br />
<br />
( x 10) 2 ( y 5)2 16 ?<br />
<br />
A. v(9;7)<br />
<br />
<br />
<br />
C. 2<br />
D. <br />
2<br />
<br />
v nào biến đường tròn ( x 1) 2 ( y 2)2 16 thành đường tròn<br />
<br />
<br />
B. v(11;7)<br />
<br />
<br />
C. v(11;7)<br />
<br />
<br />
D. v(11; 7)<br />
<br />
Câu 11: Số nghiệm của phương trình 2 x x 2 6 x 2 12 x 7 0 là:<br />
A. 3<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
<br />
D. 4<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 12: Với giá trị nào của m thì cos3x cos2x mcosx 1 0 có 7 nghiệm thuộc ;2 <br />
2<br />
<br />
A. 1 m 3<br />
B. m 3<br />
C. 1 m 3<br />
D. 1 m 3<br />
Câu 13: Xếp 5 sách toán, 4 sách hóa, 3 sách lý trên một kệ dài sao cho sách cùng loại xếp kề nhau. Hỏi<br />
có bao nhiêu cách xếp?<br />
A. 5184<br />
B. 12!<br />
C. 17280<br />
D. 103680<br />
3<br />
4<br />
tan 1<br />
2 , cos . Tính A <br />
Câu 14: Cho<br />
2<br />
5<br />
2 cos 2<br />
175<br />
25<br />
25<br />
175<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
172<br />
172<br />
172<br />
172<br />
Câu 15: Cho tam giác ABC có A 1; 3, B 1; 5,C 4; 1 . Đường cao AH của tam giác có<br />
phương trình là<br />
A. 4x 3y 13 0 .<br />
<br />
B. 4x 3y 5 0<br />
<br />
C. 3x 4y 15 0<br />
<br />
D. 3x 4y 9 0<br />
<br />
Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp 7 người vào 1 bàn tròn<br />
A. 720<br />
B. 5040<br />
C. 6<br />
D. 7<br />
Câu 17: Một hộp có 4 bi xanh, 5 bi đỏ, 6 bi vàng, Chọn ngẫu nhiên 4 bi sao cho có đủ ba màu. Số cách<br />
chọn là:<br />
A. 480<br />
B. 540<br />
C. 720<br />
D. 1365<br />
Câu 18: Tập giá trị của hàm số y 7 sin 2 x 9 là:<br />
A. 9;16<br />
<br />
B. 3; 4<br />
<br />
1<br />
Câu 19: Cho sin a , tính cos 2a<br />
3<br />
7<br />
7<br />
A. cos 2a <br />
B. cos 2a <br />
9<br />
9<br />
<br />
C. 0; 4<br />
<br />
C. cos 2a <br />
<br />
D. 3; 4<br />
<br />
2 2<br />
3<br />
<br />
Câu 20: Hai họ nghiệm của phương trình 2 sin 2 x 7 sin x 3 0 là:<br />
5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x 6 k 2<br />
x 6 k 2<br />
x 6 k 2<br />
A. <br />
B. <br />
C. <br />
x k 2<br />
x 5 k 2<br />
x 5 k 2<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
6<br />
6<br />
<br />
<br />
D. cos 2a <br />
<br />
2 2<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
x 6 k 2<br />
D. <br />
x 7 k 2<br />
<br />
6<br />
<br />
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 2 0. Gọi C ' là ảnh<br />
của C qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 . Khi đó diện tích của hình tròn C ' là:<br />
A. 28<br />
<br />
B. 7<br />
<br />
C. 28 2<br />
<br />
D. 4 7.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 22: Tập xác định của hàm số y 1 sin x tan x là:<br />
3<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 132<br />
<br />
<br />
<br />
A. \ k , k <br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
C. \ k 2 , k <br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. \ k , k <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
D. \ k 2 , k <br />
6<br />
<br />
<br />
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;0 , B 0;5 , C 3; 5 . Tìm tọa độ điểm<br />
<br />
M thuộc trục Oy sao cho 3MA 2 MB 4 MC đạt giá trị nhỏ nhất?<br />
A. M (0; 5).<br />
<br />
B. M (0; 6).<br />
<br />
<br />
<br />
C. M (0; 6).<br />
<br />
D. M (0; 5).<br />
<br />
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véctơ v 3; 5 . Tìm ảnh của điểm A 1; 2 qua phép tịnh<br />
<br />
<br />
tiến theo vectơ v .<br />
A. A 2; 3 .<br />
<br />
B. A 4; 3 .<br />
<br />
C. A 2; 7 .<br />
<br />
D. A 4; 3 .<br />
<br />
Câu 25: Cho các số 1, 3, 5, 8, 9. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ<br />
các số trên?<br />
A. 45<br />
B. 120<br />
C. 60<br />
D. 10<br />
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm)<br />
Câu 26: Giải phương trình:<br />
a. 2 sin 2 x cosx 2 0<br />
b. 2sin 3 x sin x 2cos3 x cos x cos 2 x<br />
Câu 27: Giải bất phương trình: x 2 3x 2 5x 2 15 x 14<br />
Câu 28: Cho X 0,1, 2,3, 4,5 . Hỏi có bao nhiêu số có bốn chữ số đôi một khác nhau từ tập X .<br />
a. Là một số lẻ.<br />
b.Là một số chẵn và luôn có mặt chữ số 3.<br />
Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng : x 2 y 8 0 . Viết phương trình các đường<br />
tròn tiếp xúc với , cắt trục hoành tại A, B và cắt trục tung tại C, D sao cho AB CD 4.<br />
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 4 x 6 y 12 0 và hai điểm<br />
A(1; 2),B(-2; 3).<br />
<br />
a. Tìm ảnh (C’) của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ AB<br />
0<br />
<br />
b. Tìm ảnh (C’’) của đường tròn (C) qua phép quay Qo90 .<br />
<br />
-----------HẾT----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br />
---------------------------------------------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 132<br />
<br />