intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KS chuyên đề lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 209

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

43
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề KS chuyên đề lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 209 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KS chuyên đề lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 209

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN: TOÁN 11<br /> Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:……………………………………….SBD……………..<br /> PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)<br /> Câu 1: Số nghiệm của phương trình 2 x  x 2  6 x 2  12 x  7  0 là:<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 2: Xếp 5 sách toán, 4 sách hóa, 3 sách lý trên một kệ dài sao cho sách cùng loại xếp kề nhau. Hỏi có<br /> bao nhiêu cách xếp?<br /> A. 5184<br /> B. 17280<br /> C. 103680<br /> D. 12!<br /> 3<br /> 4<br /> tan   1<br />    2 , cos   . Tính A <br /> Câu 3: Cho<br /> 2<br /> 5<br /> 2  cos 2<br /> 175<br /> 25<br /> 25<br /> 175<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> 172<br /> tan x<br /> Câu 4: Tập xác định của hàm số y <br /> là:<br /> sin x  1<br /> <br /> <br /> A.  \ k , k  <br /> B.  \   k 2 , k   <br /> 2<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> C.  \   k 2 , k   <br /> D.  \   k , k   <br />  2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 5: Một lớp học có 40 học sinh ,cần lập một ban chấp hành chi đoàn gồm 3 người, trong đó có một bí<br /> thư, một phó bí thư, một ủy viên.Hỏi có bao nhiêu cách chọn:<br /> A. 9880<br /> B. 3<br /> C. 592800<br /> D. 40<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: sin 2 x  2 sin  x    m có nghiệm.<br /> 4<br /> <br /> B. 4<br /> A. 3<br /> C. 5<br /> D. 6<br /> Câu 7: Phương trình sin x  sin 2 x  cos x  2 cos 2 x có nghiệm là:<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 2<br />  k 2 , x <br />  k 2<br />  k 2 , x <br />  k 2<br /> A. x   k 2 , x <br /> B. x   k , x <br /> 4<br /> 3<br /> 3<br /> 4<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> C. x   k , x <br /> D. Vô nghiệm<br />  k 2<br /> 4<br /> 3<br /> x<br /> Câu 8: Hàm số y  tan<br /> tuần hoàn với chu kỳ nào?<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. 2<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 9: Phương trình 3sin 2 x  4 sin x cos x  5 cos 2 x  2 có nghiệm là:<br /> A.<br /> <br /> A. x <br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> C. x   k , x   k<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 10: Phép tịnh tiến<br /> <br /> ( x  10) 2  ( y  5)2  16 ?<br /> <br /> A. v(11;7)<br /> <br /> <br /> <br />  k 2 , x  arctan 3  k 2<br /> 4<br /> <br /> D. x   k , x  arctan 3  k<br /> 4<br /> B. x <br /> <br /> <br /> v<br /> <br /> D. <br /> <br /> nào biến đường tròn ( x  1)2  ( y  2)2  16 thành đường tròn<br /> <br /> <br /> B. v(9;7)<br /> <br /> <br /> C. v(11;7)<br /> <br /> <br /> D. v(11; 7)<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 11: Cho tam giác ABC có A 1; 3, B 1; 5,C 4; 1 . Đường cao AH của tam giác có<br /> phương trình là<br /> A. 4x  3y  13  0 .<br /> <br /> B. 3x  4y  9  0<br /> <br /> C. 3x  4y  15  0<br /> <br /> D. 4x  3y  5  0<br /> <br /> Câu 12: Cho các số 1, 3, 5, 8, 9. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ<br /> các số trên?<br /> A. 60<br /> B. 120<br /> C. 10<br /> D. 45<br /> Câu 13: Phương trình cos x  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x    k ; k   .<br /> <br /> 3<br /> có tập nghiệm là<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. x    k 2; k   .<br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> C. x    k 2; k   .<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. x    k ; k   .<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 14: Cho tam giác ABC; A’,B’,C’ lần lượt là trung điểm BC, AC, AB. Gọi O, G, H lần lượt là tâm<br /> đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm, trực tâm tam giác ABC. Lúc đó phép biến hình biến tam giác ABC<br /> thành tam giác A’B’C’ là:<br /> A. V 1 <br /> B. V 1 <br /> C. V 1 <br /> D. V 1 <br />  O ; <br /> 2<br /> <br /> <br />  G ; <br /> 2<br /> <br /> <br />  H; <br />  3<br /> <br />  H ; <br /> 3<br /> <br /> <br /> Câu 15: Một hộp có 4 bi xanh, 5 bi đỏ, 6 bi vàng, Chọn ngẫu nhiên 4 bi sao cho có đủ ba màu. Số cách<br /> chọn là:<br /> A. 1365<br /> B. 720<br /> C. 480<br /> D. 540<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 16: Tập xác định của hàm số y  1  sin x  tan  x   là:<br /> 3<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> A.  \   k , k   <br /> B.  \   k 2 , k   <br />  2<br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C.  \   k , k   <br /> D.  \   k 2 , k   <br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 17: Tập giá trị của hàm số y  7 sin 2 x  9 là:<br /> A.  9;16<br /> <br /> B.  3; 4<br /> <br /> 1<br /> Câu 18: Cho sin a  , tính cos 2a<br /> 3<br /> 7<br /> 7<br /> A. cos 2a <br /> B. cos 2a <br /> 9<br /> 9<br /> <br /> C.  0; 4<br /> <br /> C. cos 2a <br /> <br /> D.  3; 4<br /> <br /> 2 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 19: Hai họ nghiệm của phương trình 2 sin 2 x  7 sin x  3  0 là:<br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x   6  k 2<br />  x   6  k 2<br />  x  6  k 2<br /> A. <br /> B. <br /> C. <br />  x    k 2<br />  x   5  k 2<br />  x  7  k 2<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> <br /> D. cos 2a  <br /> <br /> 2 2<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br />  x  6  k 2<br /> D. <br />  x  5  k 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  2  0. Gọi  C ' là ảnh<br /> của  C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 . Khi đó diện tích của hình tròn  C ' là:<br /> A. 28<br /> <br /> B. 7<br /> <br /> C. 28 2<br /> <br /> D. 4 7.<br /> <br />  <br /> <br /> Câu 21: Với giá trị nào của m thì cos3x  cos2x  mcosx  1  0 có 7 nghiệm thuộc   ;2 <br />  2<br /> <br /> A. m  3<br /> B. 1  m  3<br /> C. 1  m  3<br /> D. 1  m  3<br /> <br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;0  , B  0;5 , C  3; 5 . Tìm tọa độ điểm<br />   <br /> M thuộc trục Oy sao cho 3MA  2 MB  4 MC đạt giá trị nhỏ nhất?<br /> A. M (0; 5).<br /> <br /> B. M (0; 6).<br /> <br /> C. M (0; 6).<br /> D. M (0; 5).<br /> <br /> Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véctơ v  3; 5 . Tìm ảnh của điểm A 1; 2 qua phép tịnh<br /> <br /> tiến theo vectơ v .<br /> A. A 2; 3 .<br /> B. A 4; 3 .<br /> C. A 4; 3 .<br /> D. A 2; 7  .<br /> x  y  2<br /> Câu 24: Cho hệ phương trình  2<br /> 2<br /> 2<br />  x y  xy  4 m  2m<br /> Tìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm<br />  1 <br /> A.   ;1<br /> B. 1;  <br /> C.  0; 2<br />  2 <br /> Câu 25: Có bao nhiêu cách xếp 7 người vào 1 bàn tròn<br /> A. 720<br /> B. 5040<br /> C. 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> D.  ;  <br /> 2<br /> <br /> <br /> D. 7<br /> <br /> PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm)<br /> Câu 26: Giải phương trình:<br /> a. 2 sin 2 x  cosx  2  0<br /> b. 2sin 3 x  sin x  2cos3 x  cos x  cos 2 x<br /> Câu 27: Giải bất phương trình: x 2  3x  2  5x 2  15 x  14<br /> Câu 28: Cho X  0,1, 2,3, 4,5 . Hỏi có bao nhiêu số có bốn chữ số đôi một khác nhau từ tập X .<br /> a. Là một số lẻ.<br /> b.Là một số chẵn và luôn có mặt chữ số 3.<br /> Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  : x  2 y  8  0 . Viết phương trình các đường<br /> tròn tiếp xúc với  , cắt trục hoành tại A, B và cắt trục tung tại C, D sao cho AB  CD  4.<br /> Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 và hai điểm<br /> A(1; 2),B(-2; 3).<br /> <br /> a. Tìm ảnh (C’) của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ AB<br /> 0<br /> <br /> b. Tìm ảnh (C’’) của đường tròn (C) qua phép quay Qo90 .<br /> -----------HẾT-----------<br /> <br /> Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2