intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCĐ lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 178

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề KSCĐ lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 178 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCĐ lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 178

TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br /> <br /> ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN I NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> <br /> Mã đề: 178<br /> <br /> MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 10<br /> Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi)<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)<br /> Câu 1: Do tác động của lực Côriôlit nên ở bán cầu Nam các vật chuyển động từ cực về xích đạo sẽ bị lệch<br /> A. về phía bên phải theo hướng chuyển động.<br /> C. về phía bên trên theo hướng chuyển động.<br /> <br /> B. về phía xích đạo.<br /> D. về phía bên trái theo hướng chuyển động.<br /> <br /> Câu 2: Frông là mặt ngăn cách hai khối khí khác biệt nhau về<br /> A. thành phần không khí.<br /> B. độ dày.<br /> C. tốc độ di chuyển.<br /> D. tính chất vật lí.<br /> Câu 3: Ở Việt Nam không có loại gió nào sau đây?<br /> A. Gió mùa.<br /> C. Gió Tây ôn đới.<br /> <br /> B. Gió Mậu dịch.<br /> D. Gió địa phương.<br /> <br /> Câu 4: Hiện tượng nào xảy ra khi nhiệt độ giảm?<br /> A. Không khí co lại, tỉ trọng giảm nên khí áp giảm.<br /> B. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng.<br /> C. Không khí nở ra, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng.<br /> D. Không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng.<br /> Câu 5: Ở Việt Nam, gió fơn thường hoạt động ở vùng<br /> A. Tây Nguyên.<br /> B. đồng bằng ven biển Trung Bộ, phía nam của khu vực Tây Bắc.<br /> C. Đông Nam Bộ.<br /> D. đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 6: Ngày 22 tháng 12 tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến bề mặt Trái Đất ở<br /> A. chí tuyến Nam.<br /> B. xích đạo.<br /> C. chí tuyến Bắc.<br /> D. vòng cực Nam.<br /> Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng đối với các nước theo dương lịch?<br /> A. Thời gian mùa hạ ở bán cầu Bắc dài hơn ở bán cầuNam.<br /> B. Thời gian mùa đông ở cả 2 bán cầu là như nhau.<br /> C. Ở bán cầu Nam 4 mùa diễn ra trái ngược với bán cầu Bắc.<br /> D. Khi ở bán cầu Nam là mùa thu thì ở bán cầu Bắc là mùa xuân.<br /> Câu 8: Số đai khí áp và đới gió trên Trái Đất là<br /> A. 7 đai khí áp và 6 đới gió.<br /> C. 6 đai khí áp và 6 đới gió.<br /> <br /> B. 5 đai khí áp và 5 đới gió.<br /> D. 8 khí áp và 7 đới gió.<br /> <br /> Câu 9: Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc không có mưa do<br /> A. có gió thổi đến.<br /> B. nằm trên các đại dương.<br /> C. không khí ẩm không bốc lên được, chỉ có gió thổi đi.<br /> D. chỉ có không khí ẩm bốc lên cao.<br /> Câu 10: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho vùng cực mưa rất ít?<br /> A. Quanh năm đóng băng.<br /> <br /> B. Khu vực áp cao.<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 178<br /> <br /> C. Ảnh hưởng của gió Mậu dịch.<br /> D. Nước không bốc hơi lên được.<br /> Câu 11: Các hoang mạc lớn trên thế giới thường phân bố ở khu vực cận chí tuyến là do<br /> A. đây là khu vực áp cao.<br /> B. chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng.<br /> C. có lớp phủ thực vật thưa thớt.<br /> D. đây là khu vực nhận được nguồn bức xạ từ Mặt Trời nhỏ.<br /> Câu 12: Sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ ở bán cầu Bắc<br /> Vĩ độ<br /> <br /> Nhiệt độ trung bình năm (0C)<br /> <br /> Biên độ nhiệt độ năm (0C)<br /> <br /> 00<br /> <br /> 24,5<br /> <br /> 1,8<br /> <br /> 20<br /> <br /> 0<br /> <br /> 25,0<br /> <br /> 7,4<br /> <br /> 30<br /> <br /> 0<br /> <br /> 20,4<br /> <br /> 13,3<br /> <br /> 40<br /> <br /> 0<br /> <br /> 14,0<br /> <br /> 17,7<br /> <br /> 50<br /> <br /> 0<br /> <br /> 5,4<br /> <br /> 23,8<br /> <br /> 60<br /> <br /> 0<br /> <br /> -0,6<br /> <br /> 29,0<br /> <br /> 70<br /> <br /> 0<br /> <br /> -10,4<br /> <br /> 32,2<br /> <br /> ......<br /> <br /> .....<br /> <br /> ...<br /> <br /> Theo bảng trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ<br /> nhiệt độ năm theo vĩ độ ở bán cầu Bắc?<br /> A. Nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm tăng dần từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.<br /> B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần, biên độ nhiệt độ năm tăng dần từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.<br /> C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần, biên độ nhiệt độ năm giảm dần từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.<br /> D. Nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm giảm dần từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.<br /> II. TỰ LUẬN (7 điểm)<br /> Câu 13 (1,0 điểm)<br /> Trình bày chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.<br /> Câu 14 (1,0 điểm)<br /> Trình bày những thay đổi của góc chiếu sáng diễn ra trên Trái Đất.<br /> Câu 15 (1,0 điểm)<br /> Hiện tượng ngày dài bằng đêm, bằng 12 giờ diễn ra vào thời gian nào và ở đâu trên Trái Đất? Giải<br /> thích nguyên nhân.<br /> Câu 16 (1,0 điểm)<br /> Kể tên các khối khí và frông theo trình tự từ hai cực về xích đạo. Vì sao giữa hai khối khí chí tuyến<br /> và xích đạo không tạo thành frông thường xuyên và liên tục?<br /> Câu 17 (1,0 điểm)<br /> Trình bày hoạt động của gió mùa ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á.<br /> Câu 18 (1,0 điểm)<br /> Địa hình ảnh hưởng đến khí áp và lượng mưa như thế nào?<br /> Câu 19 (1,0 điểm)<br /> Trình bày phạm vi hoạt động, nguyên nhân hình thành, hướng, tính chất và thời gian hoạt động của<br /> gió Mậu dịch.<br /> ---------Hết--------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Họ và tên thí sinh: …………………….……….……………….; Số báo danh: ………………..<br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 178<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2