intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCĐ lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 132

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề KSCĐ lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 132 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCĐ lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Tam Dương - Mã đề 132

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2018-2019<br /> <br /> TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br /> <br /> MÔN: Địa Lí 12<br /> <br /> --------------------<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 132<br /> (Thí sinh được sử dụng Át lát Địa Lí Việt Nam)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ................................................<br /> Câu 1: Vùng núi gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng đông bắc – tây nam là:<br /> A. Trường Sơn Nam.Đông Bắc.<br /> B. Tây Bắc.<br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> D. Đông Bắc.<br /> Câu 2: Vùng núi có các thung lũng sông lớn cùng hướng tây bắc – đông nam điển hình là:<br /> A. Đông Bắc.<br /> B. Trường Sơn Nam.<br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> D. Tây Bắc.<br /> Câu 3: Vùng núi cao nhất nước ta là:<br /> A. Trường Sơn Nam.<br /> B. Đông Bắc.<br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> D. Tây Bắc.<br /> Câu 4: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là:<br /> A. Đều có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.<br /> B. Đều có 2/3 diện tích đất phèn và đất mặn.<br /> C. Đều có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.<br /> D. Đều là đồng bằng phù sa châu thổ sông.<br /> Câu 5: Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ, nên tự nhiên nước ta có sự phân hoá rõ rệt<br /> A. Giữa đất liền và biển.<br /> B. Giữa đồi núi với ven biển.<br /> C. Giữa miền núi với đồng bằng.<br /> D. Giữa miền Bắc với miền Nam.<br /> Câu 6: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho nghề<br /> A. làm muối<br /> B. khai thác thủy hải sản<br /> C. Nuôi trồng thủy sản<br /> D. Chế biến thủy sản<br /> Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên?<br /> A. Quyết định đến sự biến động dân số của 1 quốc gia.<br /> B. Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia.<br /> C. Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bố dân cư của quốc gia.<br /> D. Là động lực phát triển dân số của quốc gia, thế giới.<br /> Câu 8: Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo<br /> A. giới và theo lao động.<br /> B. lao động và theo tuổi.<br /> C. trình độ văn hóa và theo giới.<br /> D. lao động và trình độ văn hóa.<br /> Câu 9: Điểm nào sau đây không đúng với bán bình nguyên Đông Nam Bộ?<br /> A. Độ cao khoảng 100 – 200 m.<br /> B. Có nhiều núi cao.<br /> C. Có các bề mặt phủ badan.<br /> D. Có các bậc thềm phù sa cổ.<br /> Câu 10: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình nước ta phân hóa đa dạng.<br /> A. Có núi, đồi, cao nguyên, sơn nguyên, thung lũng.<br /> B. Có vịnh, vụng biển, đầm phá, mũi đất.<br /> C. Có nhiều vùng núi, đồi và các đồng bằng.<br /> D. có đồng bằng châu thổ và đồng bằng duyên hải.<br /> Câu 11: Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của các yếu tố nào sau<br /> đây?<br /> A. Dịch bệnh.<br /> B. Dân số già.<br /> C. Động đất.<br /> D. Bão lụt.<br /> Câu 12: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh<br /> A. trình độ dân trí và học vấn.<br /> B. học vấn và nguồn lao động.<br /> C. nguồn lao động và dân trí.<br /> D. dân trí và người làm việc.<br /> Câu 13: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa dạng.<br /> A. có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.<br /> B. có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên…<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp.<br /> D. Bên cạnh núi, còn có đồi.<br /> Câu 14: Đặc điểm khác biệt của Trường Sơn Bắc với Trường Sơn Nam là:<br /> A. hai sườn núi ít bất đối xứng hơn<br /> B. có nhiều đỉnh núi hơn.<br /> C. địa hình cao hơn.<br /> D. sườn núi dốc hơn<br /> Câu 15: Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu<br /> A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.<br /> B. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.<br /> C. nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu. D. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.<br /> Câu 16: Việc khai thác, sử dụng đất và rừng không hợp lí ở miền đồi núi đã gây ra hậu quả xấu cho môi<br /> trường sinh thái nước ta biểu hiện ở<br /> A. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.<br /> B. ô nhiễm không khí.<br /> C. ô nhiễm nước.<br /> D. thiên tai dễ xảy ra.<br /> Câu 17: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là<br /> A. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.<br /> B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ.<br /> C. hiệu số giữa người suất cư, nhập cư,.<br /> D. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.<br /> Câu 18: Tỉ số giới tính được tính bằng<br /> A. số nữ trên tổng dân số.<br /> B. số nữ trên số nam.<br /> C. số nam trên tổng dân số.<br /> D. số nam trên số nữ.<br /> Câu 19: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên:<br /> A. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.<br /> B. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.<br /> C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.<br /> D. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.<br /> Câu 20: Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm:<br /> A. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.<br /> B. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.<br /> C. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản.<br /> D. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.<br /> Câu 21: Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên bậc thang là:<br /> A. Tây Bắc.<br /> B. Đông Bắc.<br /> C. Trường Sơn Nam.<br /> D. Trường Sơn Bắc.<br /> Câu 22: Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân số theo lao động?<br /> A. Tỉ số giới, dân số hoạt động theo theo khu vực kinh tế.<br /> B. Dân số già, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.<br /> C. Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.<br /> D. Tỉ suất sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.<br /> Câu 23: . Cây lương thực bao gồm<br /> A. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.<br /> B. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.<br /> C. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.<br /> D. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.<br /> Câu 24: Cho bàng số liệu:<br /> DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 - 2015 (Đơn vị: Nghìn người)<br /> Năm<br /> <br /> 2005<br /> <br /> 2007<br /> <br /> 2009<br /> <br /> 2011<br /> <br /> 2013<br /> <br /> 2015<br /> <br /> Tổng số dân<br /> <br /> 82.392<br /> 84.218<br /> 86.025<br /> 87.860<br /> 89.756<br /> 91.714<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thông kê, 2016)<br /> Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015 là:<br /> A. Cột.<br /> B. Tròn.<br /> C. Miền.<br /> D. Đường.<br /> Câu 25: Cho bảng số liệu sau:<br /> DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015<br /> Vùng<br /> Diện tích (km2)<br /> Dân số (Nghìn người)<br /> Đồng bằng sông Hồng<br /> 21.060,0<br /> 20.925,5<br /> Trung du và miền núi phía Bắc<br /> 95.266,8<br /> 11.803,7<br /> Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung<br /> 95.832,4<br /> 19.658,0<br /> Tây Nguyên<br /> 95.641,0<br /> 5.607,9<br /> Đông Nam Bộ<br /> 23.590,7<br /> 16.127,8<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Đồng bằng sông Cửu Long<br /> 40.576,0<br /> 17.590,4<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)<br /> Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích và dân số của các vùng nước ta năm 2015?<br /> A. Dân số tập trung đông ở các đồng bằng.<br /> B. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất.<br /> C. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long<br /> D. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất.<br /> Câu 26: Hàng năm, trung bình số cơn bão trực tiếp đổ bộ vào nước ta là<br /> A. 2 - 3 cơn.<br /> B. 3 - 4 cơn.<br /> C. 1- 2 cơn.<br /> D. 4 - 5 cơn.<br /> Câu 27: Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng?<br /> A. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.<br /> B. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.<br /> C. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.<br /> D. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, khoáng sản, lâm sản.<br /> Câu 28: Cho bảng số liệu dưới đây<br /> TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỈ SUẤT SINH THÔ VIỆT NAM,GIAI ĐOẠN 2010-2015<br /> (Đơn vị: %0)<br /> Năm<br /> <br /> 2010<br /> <br /> 2012<br /> <br /> 2013<br /> <br /> 2014<br /> <br /> 2015<br /> <br /> Thành thị<br /> <br /> 16,4<br /> <br /> 16,0<br /> <br /> 16,2<br /> <br /> 16,7<br /> <br /> 15,3<br /> <br /> Nông thôn<br /> <br /> 17,4<br /> 17,4<br /> 17,5<br /> 17,5<br /> 16,7<br /> (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015?<br /> A. Tỉ suất sinh thô ở nông thôn có xu hướng giảm.<br /> B. Tỉ suất sinh thô ở thành thị ngày càng tăng nhanh.<br /> C. Tỉ suất sinh thô ở cả nông thôn lẫn thành thị đang tăng.<br /> D. Tỉ suất sinh thô ở thành thị cao hơn nông thôn.<br /> Câu 29: Các dải địa hình ở nhiều đồng bằng duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây thường là:<br /> A. Cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.<br /> B. Cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng đất trũng.<br /> C. Đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; đồng bằng chân núi.<br /> D. Đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá.<br /> Câu 30: Khu vực đồi núi nước ta có nhiều thế mạnh để phát triển ngành<br /> A. thủy điện, khai khoáng.<br /> B. du lịch, cây thực phẩm.<br /> C. khai khoáng, nuôi lợn.<br /> D. công nghiệp, lương thực.<br /> Câu 31: Phương thức chăn nuôi nửa chuồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào<br /> sau đây?<br /> A. Hoa màu, lương thực.<br /> B. Đồng cỏ tự nhiên.<br /> C. Diện tích mặt nước.<br /> D. Chế biến tổng hợp.<br /> Câu 32: Đồng bằng Phú Yên mở rộng ở của sông<br /> A. Trà Khúc.<br /> B. Đà Rằng.<br /> C. Thu Bồn.<br /> D. Cả.<br /> Câu 33: Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò<br /> A. tiền đề.<br /> B. quyết định.<br /> C. quan trọng.<br /> D. cơ sở.<br /> Câu 34: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở<br /> A. Bắc Bộ<br /> B. Nam Bộ<br /> C. Bắc Trung Bộ<br /> D. Nam Trung Bộ<br /> Câu 35: Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi:<br /> A. Đông Bắc.<br /> B. Tây Bắc.<br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> D. Trường Sơn Nam.<br /> Câu 36: Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo<br /> A. lao động và theo tuổi.<br /> B. gia tăng cơ học.<br /> C. lao động và giới.<br /> D. tuổi và theo giới.<br /> Câu 37: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa<br /> A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tở thô.<br /> B. số người xuất cư và nhập cư.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> C. tỉ suất sinh và người nhập cư.<br /> D. tỉ suất sinh và người nhập cư.<br /> Câu 38: . Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là đều<br /> A. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.<br /> B. Không được nâng lên trong các vận động tân kiến tạo.<br /> C. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.<br /> D. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.<br /> Câu 39: Điểm nào sau đây không đúng với vùng trời Việt Nam?<br /> A. Được xác định bằng khung toạ độ trên đất liền của nước ta.<br /> B. Trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.<br /> C. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.<br /> D. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.<br /> Câu 40: Các yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp?<br /> A. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, đất đai.<br /> B. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, đất đai, nguồn nước.<br /> C. Dân cư – lao động, sở hữu ruông đất, khoa học, thị trường.<br /> D. Dân cư – lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1