intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 595

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

63
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề KSCL HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 595 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 595

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề<br /> MÃ ĐỀ: 595<br /> <br /> (Đề thi có 02 trang)<br /> Họ và tên thí sinh:…………………………………………Số báo danh:………………<br /> Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi, ghi rõ mã đề thi.<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)<br /> Học sinh viết đáp án vào tờ giấy thi theo bảng dưới đây.<br /> Câu<br /> 1<br /> <br /> Câu<br /> 2<br /> <br /> Câu<br /> 3<br /> <br /> Câu<br /> 4<br /> <br /> Câu<br /> 5<br /> <br /> Câu<br /> 6<br /> <br /> Câu<br /> 7<br /> <br /> Câu<br /> 8<br /> <br /> Câu<br /> 9<br /> <br /> Câu<br /> 10<br /> <br /> Câu<br /> 11<br /> <br /> Câu<br /> 12<br /> <br /> Câu 1. Giá của lực là<br /> A. đường thẳng chứa vec tơ lực.<br /> B. đoạn thẳng chứa vec tơ lực.<br /> C. đường thẳng vuông góc với vec tơ lực. D. đường thẳng song song với vec tơ lực.<br /> Câu 2. Trong tương tác giữa hai vật, lực và phản lực không có cùng đặc điểm nào trong các<br /> đặc điểm sau?<br /> A. Xuất hiện và mất đi đồng thời.<br /> B. Cùng độ lớn.<br /> C. Cùng giá.<br /> D. Cùng hướng.<br /> Câu 3. Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào<br /> A. diện tích tiếp xúc.<br /> B. vật liệu của mặt tiếp xúc.<br /> C. áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.<br /> D. tình trạng của mặt tiếp xúc.<br /> Câu 4. Chọn câu sai về hệ số đàn hồi của lò xo?<br /> A. Hệ số đàn hồi của lò xo càng nhỏ thì lò xo càng dễ biến dạng.<br /> B. Độ cứng của lò xo còn được gọi là hệ số đàn hồi.<br /> C. Hệ số đàn hồi của lò xo càng lớn thì lò xo càng khó biến dạng.<br /> D. Đơn vị của hệ số đàn hồi là N.m.<br /> Câu 5. Công thức tính lực hấp dẫn là<br /> A. F  G.m1.m2 .r .<br /> <br /> B. F  G<br /> <br /> m1.m2<br /> .<br /> r2<br /> <br /> C. F  G<br /> <br /> m1.m2<br /> .<br /> r3<br /> <br /> D. F  G<br /> <br /> m1.m2<br /> .<br /> r<br /> <br /> Câu 6. Gia tốc của một vật chuyển động cho biết<br /> A. vật chuyển động nhanh hay chậm.<br /> B. vận tốc biến thiên nhanh hay chậm theo thời gian.<br /> C. chiều chuyển động của vật.<br /> D. vận tốc của vật lớn hay nhỏ.<br /> Câu 7. Chuyển động tròn đều có gia tốc là vì<br /> A. vectơ vận tốc có độ lớn thay đổi.<br /> B. vectơ vận tốc không thay đổi.<br /> C. vectơ vận tốc biến thiên cả hướng lẫn độ lớn. D. vectơ vận tốc có hướng thay đổi.<br /> Câu 8. Chuyển động nào trong các chuyển động sau được gọi là chuyển động theo quán tính?<br /> A. chuyển động thẳng nhanh dần đều.<br /> B. chuyển động tròn đều.<br /> C. chuyển động thẳng đều.<br /> D. chuyển động thẳng chậm dần đều.<br /> Câu 9. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là<br /> A. truyền vận tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.<br /> B. làm cho vật biến dạng.<br /> C. truyền gia tốc cho vật.<br /> D. truyền gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.<br /> Trang 1/ Mã đề 595<br /> <br /> Câu 10. Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều<br /> A. gia tốc là hàm số bậc nhất của thời gian.<br /> B. gia tốc thay đổi đều theo thời gian.<br /> C. độ lớn của gia tốc hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.<br /> D. độ lớn của vận tốc tức thời hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.<br /> Câu 11. Rơi tự do là chuyển động<br /> A. tròn đều.<br /> B. thẳng chậm dần đều. C. thẳng nhanh dần đều. D. thẳng đều.<br /> Câu 12. Gia tốc của chuyển động tròn đều<br /> A. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc dài.<br /> B. tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.<br /> C. hướng về tâm quỹ đạo chuyển động.<br /> D. là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi về độ lớn của vectơ vận tốc.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)<br /> Câu 1. Một vật rơi tự do tại nơi có g=10m/s2.<br /> a) Tính vận tốc của vật sau khi rơi 0,5s.<br /> b) Tính quãng đường vật đã rơi cho tới khi đạt vận tốc 15m/s.<br /> Câu 2. Một vật khối lượng m=0,5kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của<br /> lực F=0,5N cùng hướng chuyển động của vật.<br /> a) Tính gia tốc của vật khi chịu tác dụng của lực.<br /> b) Tính quãng đường vật đi được sau 10s kể từ khi chịu tác dụng của lực.<br /> Câu 3. Một lò xo có khối lượng không đáng kể được treo thẳng đứng với đầu trên cố định. Khi<br /> móc vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m1=100g lò xo dài 27cm. Khi móc vào đầu<br /> dưới của lò xo một vật có khối lượng m2=200g lò xo dài 29cm. Lấy g=10m/s2.<br /> a) Tính độ cứng của lò xo.<br /> b) Tính chiều dài tự nhiên của lò xo.<br /> Câu 4. Một vật chuyển động không vận tốc đầu từ điểm A trên đoạn đường thẳng AB=300m.<br /> Ban đầu vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 2m/s2 đến C, sau đó vật chuyển<br /> động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 1m/s2 và dừng lại ở B. Tính khoảng cách AC.<br /> …………………….Hết…………………….<br /> Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 2/ Mã đề 595<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2