intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 303

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 303 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 303

  1. SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 10 Đề thi có 06 trang Thời gian làm bài 90 phút; Không kể thời gian giao đề./. MÃ ĐỀ THI: 303 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:................ Câu 1: Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:  x2  4 x  5 , x  1  x2  4 x  5 , x  1 A. y   B. y   x 1 , x 1 x 1 , x 1  x2  4 x  5 , x  1  x2  4 x  5 , x  1 C. y   D. y   x 1 , x 1 x 1 , x 1 Câu 2: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a  17658 biết a  17658  16. A. 17800. B. 17500. C. 17700. D. 17660. Câu 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x  43m  0,5m và chiều dài y  63m  0,5m . Tính chu vi P của miếng đất đã cho. A. P  212m  1m. B. P  212m  0, 5m. C. P  212m  4m. D. P  212m  2m. 3 Câu 4: Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số y  2 x  3x  1 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số chẵn. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Câu 5: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng?    a 3   a 3 A. MB  MC. B. AM  . C. AM  a. D. AM  . 2 2 Câu 6: Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng:   A. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là AB  AC.   B. Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB.   C. Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M , MA cùng phương với AB.   D. Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là AB cùng phương với AC. Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề “Mọi động vật đều di chuyển”? A. Mọi động vật đều đứng yên. B. Có ít nhất một động vật di chuyển. C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Mọi động vật đều không di chuyển. x 1 Câu 8: Cho hàm số: y  2 . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: 2 x  3x  1 A. M 2  0; 1 . B. M 1  2;3 . C. M 4 1; 0  . D. M 3 12; 12  . Câu 9: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Cố lên, sắp đói rồi! b) Số 15 là số nguyên tố. c) Tổng các góc của một tam giác là 180. d) x là số nguyên dương. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Trang 1/6 - Mã đề thi 303
  2.  2  x  1 , x   ;0   Câu 10: Cho hàm số y   x  1 , x   0; 2 . Tính f  4  , ta được kết quả:  2  x  1 , x   2;5  2 A. 15 . B. 7 . C. . D. 5. 3 Câu 11: Câu nào sau đây đúng? A. Hàm số y  a 2 x  b đồng biến khi b  0 và nghịch biến khi b  0 . B. Hàm số y  a 2 x  b đồng biến khi a  0 và nghịch biến khi b  0 . C. Hàm số y  a 2 x  b đồng biến khi a  0 và nghịch biến khi a  0 . D. Với mọi b , hàm số y   a 2 x  b nghịch biến khi a  0 . Câu 12: Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau? 2 A. y  1 x  1 và y  2 x  3 . B. y  1 x và y  x 1 . 2 2 2  2  C. y  2 x  1 và y  2 x  7 . D. y   1 x  1 và y    x  1  . 2  2    3  x , x   ;0   Câu 13: Tập xác định của hàm số y   1 là:  , x   0;    x A. R\ 0;3 . B. R . C. R\  0;3 . D. R\ 0 .  Câu 14: Với DE (khác vectơ không) thì độ dài đoạn ED được gọi là     A. Phương của ED. B. Độ dài của ED. C. Giá của ED. D. Hướng của ED. Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. C. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. D. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. Câu 16: Mệnh đề nào sau đây sai?    A. Nếu ABCD là hình bình hành thì CB  CD  CA.    B. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA  MB  0.     C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA  GB  GC  0.    D. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C nằm tùy ý trên một đường thẳng thì AB  BC  AC . Câu 17: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai?         A. CB  DA. B. OB  DO. C. AB  DC. D. OA  OC. Câu 18: Hàm số y  x  2  4 x bằng hàm số nào sau đây? 3 x  2 khi x  2 3 x  2 khi x  2 A. y   . B. y   . 5 x  2 khi x  2 5 x  2 khi x  2 3 x  2 khi x  2 3 x  2 khi x  0 C. y   . D. y   . 5 x  2 khi x  2 5 x  2 khi x  0 Câu 19: Khẳng định nào sau đây đúng?             A. AB  AC  BC. B. MP  NM  NP. C. CA  BA  CB. D. AA  BB  AB. Câu 20: Phương trình ax2  bx  c  0  a  0  có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi: Trang 2/6 - Mã đề thi 303
  3.   0   0   0    0  A.  . B.  P  0. C.  . D.  P  0. P  0 S  0 S  0 S  0     Câu 21: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA  a. Tính 2OA  OB . A. a 5.  B. 1  2 a.  C. 2a 2. D. a. Câu 22: Một hàm số bậc nhất y  f  x  , có f  1  2 và f  2   3 . Hàm số đó là 5 x  1 5 x  1 A. y  B. y  C. y  2 x – 3 . D. y  2 x  3 . 3 3   Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  3, AC  4 . Tính CA  AB .         A. CA  AB  2. B. CA  AB  2 13. C. CA  AB  5. D. CA  AB  13. x Câu 24: Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào? 2 y y 2 4 O x O 4 x –2 A. . B. . y y –4 2 O x –2 –4 O x C. . D. . 2 Câu 25: Đồ thị hàm số y  9 x  6 x  1 có dạng là? A. B. C. D. x 1 Câu 26: Tập xác định của hàm số y  2 là x  x3 A. R\ 0;1 . B.  . C. R . D. R\ 1 . Câu 27: Cho hàm số y  f  x   x 2 – 4 x  12 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. Hàm số giảm trên khoảng  ; 2  và tăng trên khoảng  2;   Trang 3/6 - Mã đề thi 303
  4. B. Hàm số luôn luôn tăng. C. Hàm số tăng trên khoảng  ; 2  và giảm trên khoảng  2;   D. Hàm số luôn luôn giảm. Câu 28: cho hàm số f ( x)  a.x 2  bx  c có đồ thị như hình .Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (-x)+m-2019=0 có duy nhất một nghiệm A. m=2019 B. m=2017 C. m=2015 D. m=2016 Câu 29: Cho hàm số f ( x)  a.x 2  bx  c có đồ thị như hình. Hỏi với những giá trị nào của tham số thực m thì phương trình f ( x )  1  m có đúng 3 nghiệm phân biệt. A. m=4 B. m>-1 C. m=2 D. m>0 Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2  4 x  4 21  x 2  4 x  2m  1  0 có 4 nghiệm thực phân biệt. A. -4
  5. Câu 37: cho hàm số f ( x)  a.x 2  bx  c có bảng biến thiên sau: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (2017 x  2018)  2  m có đúng 3 nghiệm. A. không tồn tại m. B. m=1 C. m=2 D. m=3 Câu 38: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AM . Khẳng định nào sau đây đúng ?  1    1  1   1    1  1  4  A. AI  AB  AC .  B. AI  AB  AC. 4 2  C. AI  AB  AC . 4  D. AI  AB  AC.    4 2 Câu 39: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  MD là? A. một đường tròn. B. tập rỗng. C. một đoạn thẳng. D. một đường thẳng. Câu 40: cho hàm số y= f(x) có tập xác định là [-3;3] và đồ thị của nó được biểu diễn như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Tập giá trị của hàm số là [-1;4] B. Hàm số đồng biến trên (-3;-1) và (0;3) C. Hàm số nghịch biến trên (-3;0) và (0;3) D. Hàm số là hàm hằng trên khoảng (-1;0). 1 Câu 41: Xét sự biến thiên của hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng? x2 A. Hàm số nghịch biến trên  ;0    0;   . B. Hàm số đồng biến trên  0;   , nghịch biến trên  ;0  . C. Hàm số đồng biến trên  ;0  , nghịch biến trên  0;   . D. Hàm số đồng biến trên  ;1 , nghịch biến trên 1;   . Câu 42: cho hàm số f(x) có tập xác định là  và có đồ thị như hình vẽ. Tính giá trị của biểu thức sau: f ( 2019)  f ( 2019) A. 2019 B. -2019 C. 0 D. 4038 Câu 43: Cho đồ thị hàm số: y  a.x 2  bx  c (a  0) có đồ thị như hình vẽ . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  2003 để phương trình f 2 ( x)  (m  1) f ( x)  m  0 có đúng 5 nghiệm phân biệt A. 2018 B. 2012 C. 2019 D. 2003 Trang 5/6 - Mã đề thi 303
  6. Câu 44: cho hàm số y  mx 2  (2  2m) x  m  1 có đồ thị ( Pm ) , m là tham số. Tìm những điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy mà ( Pm ) luôn đi qua với mọi giá trị m. A. (0;1) B. (1;3) C. (1;2) D. (-1;2) Câu 45: An và Bình là hai học sinh của trường THPT Yên Lạc tham gia câu lạc bộ bóng rổ để thư giãn và rèn luyện thân thể. Trong trận đấu An đứng tại vị trí O thực hiện một đường chuyền bóng dài cho Bình đứng tại vị trí H , quả bóng di chuyển theo một đường parabol (hình vẽ bên dưới). Quả bóng rời tay An ở vị trí A và tay Bình bắt được quả bóng ở vị trí B , khi quả bóng di chuyển từ An đến Bình thì đi qua điểm C . Quy ước trục Ox là trục đi qua hai điểm O và H , trục Oy đi qua hai điểm O và A như hình vẽ. Biết rằng OA  BH  1, 7 m; CK  3, 4625m; OK  2,5m; OH  10m , hãy xác định khoảng cách lớn nhất của quả bóng so với mặt đất khi An chuyền bóng cho Bình. A. 4,06 m. B. 4,05 m C. 4,03 m. D. 4,02 m. Câu 46: Cho hai tập hợp A   4;1 , B   3; m . Tìm m để A  B  A . A. m  1. B. 3  m  1. C. m  1. D. 3  m  1. Câu 47: Cho hàm số bậc nhất y=ax+b có đồ thị là đường thẳng d. Biết d đi qua M(1;2) và cắt hai tia Ox, Oy tại P và Q sao cho diện tích tam giác OPQ nhỏ nhất. Khi đó a+b có giá trị bằng: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 x 1 1 Câu 48: Xác định hàm số f ( x ) biết f ( )  2 f ( )  x, x  0;1 x x 3x  2 3x  2 3x  2 3x  2 A. f ( x)  B. f ( x)  C. f ( x)  D. f ( x)  x 1 3( x  1) 3 x( x  1) x( x  1) 2 Câu 49: Tìm tập hợp điểm biểu diễn điểm L(3m  1; m  2m  2) trên mặt phẳng tọa độ Oxy x 2  4 x  13 A. Parabol y  B. Đường thẳng y= 3x-1 9 C. Đường thẳng 8y=3x+3 D. Parabol y  x 2  2 x  2 Câu 50: Tìm điều kiện của m để hàm số y  x 2  x  m có tập xác định là D   1 1 1 1 A. m  B. m  C. m  D. m  4 4 4 4 ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 303
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0