SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
-----------<br />
<br />
KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
ĐỀ THI MÔN SINH, KHỐI 10<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br />
Đề thi gồm: 03 trang.<br />
———————<br />
Mã đề thi 896<br />
<br />
Câu 81: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là:<br />
A. Tế bào có nhân chuẩn<br />
B. Cơ thể đa bào<br />
C. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào<br />
D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh<br />
Câu 82: Trình tự sắp xếp đặc thù của các loại axit amin trong chuỗi pôlipeptit là của cấu trúc prôtêin:<br />
A. Bậc 1<br />
B. Bậc 3<br />
C. Bậc 4<br />
D. Bậc 2<br />
Câu 83: Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, stêrôit là<br />
A. đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước.<br />
B. chúng đều là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào.<br />
C. đều tham gia cấu tạo nên các hoocmon giới tính.<br />
D. đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào.<br />
Câu 84: Các tiêu chí cơ bản của hệ thống phân loại 5 giới là<br />
A. trình tự các nuclêotit, mức độ tổ chức cơ thể.<br />
B. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.<br />
C. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng.<br />
D. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng.<br />
Câu 85: Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm chung nào sau đây?<br />
A. Thế giới sống liên tục tiến hóa.<br />
B. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.<br />
C. Mang tính hoàn chỉnh và tương đối ổn định.<br />
D. Hệ thống mở và tự điều chỉnh.<br />
Câu 86: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số<br />
nuclêôtit loại T, số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A, số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit<br />
loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là<br />
A. 336.<br />
B. 224.<br />
C. 448.<br />
D. 112.<br />
Câu 87: Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào?<br />
A. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3.<br />
B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2.<br />
C. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4.<br />
D. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4.<br />
Câu 88: Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết<br />
A. cộng hoá trị.<br />
B. hyđrô.<br />
C. ion.<br />
D. peptit.<br />
Câu 89: Trong các đơn vị phân loại sinh vật dưới đây, đơn vị cao nhất so với các đơn vị còn lại là:<br />
A. Bộ<br />
B. Họ<br />
C. Lớp<br />
D. Loài<br />
Câu 90: Các nuclêôtit cấu trúc nên ADN và ARN khác nhau ở<br />
A. phân tử đường pentôzơ và đường hecxôzơ.<br />
B. bazơ nitơ A, T, G, X và bazơ nitơ A, U, G, X.<br />
C. phân tử đường hecxôzơ và gốc photphat.<br />
D. phân tử đường pentôzơ và bazơ nitơ.<br />
Câu 91: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?<br />
(1) Mô là tập hợp các tế bào giống nhau cùng phối hợp thực hiện các chức năng nhất định.<br />
(2) Quần thể là một nhóm các cá thể cùng một loài.<br />
(3) Quần xã gồm nhiều quần thể của cùng một loài.<br />
(4) Sinh quyển là hệ sinh thái lớn nhất gồm tất cả các quần xã của Trái Đất và sinh cảnh của chúng.<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 92: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào?<br />
A. Được cấu tạo từ các mô<br />
B. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử và bào quan<br />
C. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống<br />
D. Là đơn vị chức năng của tế bào sống<br />
Câu 93: Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 896<br />
<br />
A. Hyđrô.<br />
B. Oxy.<br />
C. Nitơ.<br />
D. Cacbon.<br />
Câu 94: Chức năng chính của mỡ là<br />
A. thành phần cấu tạo nên một số loại hoocmôn. B. dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.<br />
C. thành phần cấu tạo nên các bào quan.<br />
D. thành phần chính cấu tạo nên màng sinh chất.<br />
Câu 95: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật và giới động vật là:<br />
A. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ<br />
B. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào<br />
C. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào<br />
D. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn<br />
Câu 96: Phát biểu nào sau đây có nội dung chưa chính xác?<br />
A. Dầu hoà tan không giới hạn trong nước.<br />
B. Phân tử dầu có chứa 1glixêrol và 3 axit béo.<br />
C. Phân tử photpholipit có chứa 1glixêrol, 2 axit béo và 1 nhóm photphat.<br />
D. Trong mỡ động vật chứa nhiều axit béo no.<br />
Câu 97: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì<br />
A. có khả năng thích nghi với môi trường.<br />
B. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.<br />
C. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.<br />
D. phát triển và tiến hoá không ngừng.<br />
Câu 98: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:<br />
A. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp.<br />
B. Chỉ có động vật mới sống theo lối dị dưỡng.<br />
C. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào, nhân thực, dị dưỡng.<br />
D. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh.<br />
Câu 99: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng:<br />
A. Xúc tác các phản ứng hóa sinh.<br />
B. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất.<br />
C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.<br />
D. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể.<br />
Câu 100: Vai trò chính của các nguyên tố vi lượng trong cơ thể sống là<br />
A. tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin.<br />
B. tham gia cấu tạo nên các phân tử enzim.<br />
C. tham gia cấu tạo nên các phân tử axit nuclêic. D. tham gia cấu tạo nên các phân tử cacbohiđrat.<br />
Câu 101: Các tính chất đặc biệt của nước là do các phân tử nước<br />
A. rất nhỏ.<br />
B. dễ tách khỏi nhau.<br />
C. có xu hướng liên kết với nhau.<br />
D. có tính phân cực.<br />
Câu 102: Phần lớn các nguyên tố đa lượng là thành phần cấu tạo nên<br />
A. glucôzơ, tinh bột, vitamin.<br />
B. đại phân tử hữu cơ.<br />
C. prôtêin, vitamin.<br />
D. lipit, enzim.<br />
Câu 103: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là<br />
A. đường đôi.<br />
B. tinh bột.<br />
C. cacbohiđrat.<br />
D. xenlulôzơ.<br />
Câu 104: Trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào không được xếp cùng giới với các sinh vật còn lại?<br />
A. Nấm men<br />
B. Nấm đảm<br />
C. Nấm sợi<br />
D. Nấm nhầy<br />
Câu 105: Cho các phân tử sau:<br />
(1) ADN của sinh vật nhân thực<br />
(2) mARN<br />
(3) tARN<br />
(4) rARN<br />
Có bao nhiêu phân tử có chứa liên kết hidro?<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 1<br />
D. 3<br />
Câu 106: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng?<br />
(1) Đường lưu thông trong máu chủ yếu là đisaccarit.<br />
(2) Lipit có đặc tính kị nước.<br />
(3) Đường sữa là một loại đường đơn.<br />
(4) Hoocmon testôstêrôn là một dạng lipit.<br />
(5) Liên kết giữa các đơn phân trong xenlulôzơ là liên kết glicôzit.<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 1<br />
Câu 107: Các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm<br />
1. quần xã;<br />
2. quần thể;<br />
3. cơ thể;<br />
4. hệ sinh thái;<br />
5. tế bào;<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 896<br />
<br />
Các cấp tổ chức đó theo trình tự từ lớn đến nhỏ là<br />
A. 5->3->2->1->4.<br />
B. 4->1->2->3->5.<br />
C. 4->2->1->3->5.<br />
D. 5->2->3->4->1.<br />
Câu 108: Trong tế bào thực vật, đường xenlulôzơ tập trung ở<br />
A. Màng nhân.<br />
B. Thành tế bào.<br />
C. Chất nguyên sinh.<br />
D. Nhân tế bào.<br />
Câu 109: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?<br />
A. Glucôzơ thuộc loại pôlisaccarit.<br />
B. Đường mônôsaccarit có cấu trúc phức tạp hơn đường đisaccarit.<br />
C. Glicôgen là đường mônôsaccarit.<br />
D. Galactôzơ còn được gọi là đường sữa.<br />
Câu 110: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br />
A. Các phân tử ARN đều không chứa bazơ nitơ loại timin<br />
B. Các loại ARN đều chứa 4 loại đơn phân A, T, G, X<br />
C. ARN vận chuyển là thành phần cấu tạo của ribôxôm<br />
D. rARN là kí hiệu của phân tử ARN thông tin<br />
Câu 111: Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:<br />
A. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu.<br />
B. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng.<br />
C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit.<br />
D. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại.<br />
Câu 112: Chức năng không có ở prôtêin là<br />
A. truyền đạt thông tin di truyền.<br />
B. cấu tạo nên tế bào và cơ thể.<br />
C. điều hoà quá trình trao đổi chất.<br />
D. xúc tác các phản ứng hóa sinh.<br />
Câu 113: Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng làm khuôn tổng<br />
hợp nên prôtêin là<br />
A. tARN.<br />
B. ADN.<br />
C. rARN.<br />
D. mARN.<br />
Câu 114: Một đàn cá chép đang bơi lội trong một cái ao được gọi là<br />
A. cá thể và quần thể.<br />
B. quần thể sinh vật.<br />
C. cá thể sinh vật.<br />
D. quần xã sinh vật .<br />
Câu 115: Trên mạch thứ nhất của ADN có tỉ lệ (A+G)/(T+X)=0,4 thì tỉ lệ đó trên mạch thứ hai là<br />
A. 2,5.<br />
B. 2,0.<br />
C. 4,0.<br />
D. 0,4.<br />
Câu 116: Trong cơ thể sống, chất có đặc tính chung kị nước là:<br />
A. prôtêin.<br />
B. axit nuclêic.<br />
C. lipit.<br />
D. cacbohiđrat.<br />
Câu 117: Cấu trúc nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin?<br />
A. ARN vận chuyển<br />
B. ADN<br />
C. ARN thông tin<br />
D. ARN ribô xôm<br />
Câu 118: Trong các cơ thể sống, thành phần chủ yếu là<br />
A. Chất hữu cơ.<br />
B. Nước.<br />
C. Chất vô cơ.<br />
D. Vitamin.<br />
Câu 119: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết<br />
A. peptit.<br />
B. cộng hoá trị.<br />
C. hyđro.<br />
D. ion.<br />
Câu 120: Một gen có chiều dài 306 nm và 2320 liên kết hidro. Theo lí thuyết, số lượng từng loại nucleotit<br />
của gen là<br />
A. A= T= 360; G= X= 540<br />
B. A= T= 520; G= X= 380<br />
C. A= T= 380; G= X= 520<br />
D. A= T= 540; G= X= 360<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 896<br />
<br />