intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

56
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108

SỞ GD&DT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I<br /> Năm học 2018 - 2019<br /> Môn: SINH - 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 108<br /> (Đề thi gồm 05 trang)<br /> Câu 81: Cho các ý sau:<br /> (1) Đa bào, phân hóa thành các mô và cơ quan<br /> (2) Sống tự dưỡng, quang hợp và không có khả năng di chuyển<br /> (3) Tế bào nhân thực, có thành xenlulozo<br /> (4) Có hệ mạch để dẫn nước, muối khoáng<br /> (5) Sinh sản hữu tính và vô tính<br /> Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới thực vật?<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 2<br /> D. 5<br /> Câu 82: Dựa vào đâu để phân loại gen cấu trúc và gen điều hòa?<br /> A. Dựa vào cấu trúc của gen<br /> B. Dựa vào chức năng sản phẩm của gen<br /> C. Dựa vào kiểu tác động của gen<br /> D. Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen<br /> Câu 83: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli, khi môi trường không có<br /> lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách<br /> A. liên kết vào vùng khởi động.<br /> B. liên kết vào vùng vận hành.<br /> C. liên kết vào vùng mã hóa.<br /> D. liên kết vào gen điều hòa.<br /> Câu 84: Phát biểu nào dưới đây không đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật?<br /> A. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao.<br /> B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt.<br /> C. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ.<br /> D. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây.<br /> Câu 85: Khi nói về địa điểm của quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Diễn ra trong tế bào chất ở tế bào nhân sơ.<br /> B. Diễn ra ở lưới nội chất hạt ở tế bào nhân thực.<br /> C. Diễn ra ở chất nền ti thể.<br /> D. Diễn ra trong nhân của tế bào nhân thực.<br /> Câu 86: Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân consixin, có thể tạo<br /> ra được các dạng tứ bội nào sau đây?<br /> (1) AAAA. (2) AAAa. (3) AAaa. (4) Aaaa. (5) aaaa.<br /> Phương án đúng là:<br /> A. (1), (2) và (3)<br /> B. (1), (3) và (5)<br /> C. (1), (2) và (4)<br /> D. (1), (4) và (5)<br /> Câu 87: Xét một operon Lac ở E. coli, khi môi trường không có lactozo nhưng enzim chuyển<br /> hóa lactozo vẫn được tạo ra. Một học sinh đã đưa ra một số giải thích cho hiện tượng trên như<br /> sau:<br /> (1) Do vùng khởi động (P) bị bất hoạt nên enzim ARN polimeraza có thể bám vào để khởi<br /> động quá trình phiên mã.<br /> (2) Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế.<br /> (3) Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế.<br /> (4) Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen.<br /> Những giải thích đúng là:<br /> A. (2) và (3)<br /> B. (2) và (4)<br /> C. (1), (2) và (3)<br /> D. (2), (3) và (4)<br /> Câu 88: Vai trò của lactozo trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E. coli là<br /> A. hoạt hóa trình tự khởi động promoter để thực hiện quá trình phiên mã ở gen điều hòa.<br /> B. ức chế gen điều hòa và cản trở quá trình phiên mã của gen này để tạo ra protein điều hòa.<br /> C. gắn vào trình tự vận hành operator để khởi đầu quá trình phiên mã ở gen điều hòa.<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 108<br /> <br /> D. liên kết đặc hiệu với protein điều hòa, khiến nó mất khả năng bám vào trình tự vận hành,<br /> tạo điều kiện cho ARN polimeraza hoạt động.<br /> Câu 89: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ thành phần chủ yếu gồm<br /> A. lipit và pôlisaccarit.<br /> B. ARN và prôtêin loại histon.<br /> C. ADN và prôtêin loại histon.<br /> D. ARN và pôlipeptit.<br /> Câu 90: Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ gồm 7 loại bộ ba mã sao với số lượng từng<br /> loại như sau: 1GUG, 1UAG, 40XAX, 60XXA, 68GXG, 150AUU, 180GXA. Gen đã tổng hợp<br /> mARN ở trên chứa từng loại nuclêôtit là:<br /> A. A = T = 533; G = X = 767.<br /> B. A = T = 573; G = X = 767.<br /> C. A = T = 733; G = X = 777.<br /> D. A = T = 733; G = X = 767.<br /> Câu 91: Gen có 1170 nucleotit và có G=4A. Sauk hi đột biến xảy ra, phân tử protein do gen đột<br /> biến tổng hợp bị giảm một axit amin. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp lần, nhu cầu nucleotit<br /> loại A giảm xuống 14 nucleotit. Số liên kết hidro bị hủy qua quá trình trên sẽ là:<br /> A. 11417<br /> B. 13104<br /> C. 11466<br /> D. 11424<br /> Câu 92: Từ 3 loại nucleotit khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?<br /> A. 27<br /> B. 48<br /> C. 16<br /> D. 9<br /> Câu 93: Một gen gồm 150 vòng xoắn và có 3900 liên kết hidro, nhân đôi liên tiếp 3 lần. Số<br /> nucleotit tự do mỗi loại mà môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình này là:<br /> A. A = T = 4200; G = X = 6300<br /> B. A = T = 4200; G = X = 1200<br /> C. A = T = 5600; G = X = 1600<br /> D. A = T = 2100; G = X = 600<br /> Câu 94: Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong<br /> giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có trình tự các gen trên NST là ABCDEHGFI. Có thể kết luận,<br /> trong giảm phân đã xảy ra đột biến<br /> A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.<br /> B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.<br /> C. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.<br /> D. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.<br /> Câu 95: Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, chiều dài của đoạn ADN quấn<br /> quanh mỗi nuclêôxôm bằng<br /> A. 0,04964 micrômet. B. 0,0340 micrômet. C. 0,0510 micrômet. D. 0,04764 micrômet.<br /> Câu 96: Một phân tử mARN nhân tạo được tổng hợp trong ống nghiệm có trình tự các nuclêôtit<br /> là: 5’AUGAXUAAXUAXAAGXGA3’. Nếu đột biến xảy ra làm mất nuclêôtit loại X ở vị trí 12<br /> trên phân tử mARN thì chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN đột biến nói trên có số<br /> axit amin (tính cả axit amin mở đầu) là:<br /> A. 6.<br /> B. 3<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 97: Đặc điểm của giới khởi sinh là<br /> A. Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.<br /> B. Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.<br /> C. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.<br /> D. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng.<br /> Câu 98: Nối nội dung cột 1 phù hợp với nội dung cột 2<br /> Cột 1<br /> Cột 2<br /> 1<br /> Thể đột biến<br /> a<br /> Có thể làm thay đổi một axit amin<br /> trong chuỗi polipeptit.<br /> 2<br /> Đột biến điểm gồm các dạng đột biến mất,<br /> b<br /> Một cặp nu.<br /> thêm, thay thế<br /> 3<br /> Hậu quả của đột biến gen<br /> c<br /> Là nguyên liệu của chọn giống và<br /> tiến hóa.<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 108<br /> <br /> 4<br /> <br /> Đột biến thay thế một cặp nu<br /> <br /> d<br /> <br /> 5<br /> <br /> Đột biến mất một cặp nu<br /> <br /> e<br /> <br /> 6<br /> <br /> Là những đột biến đã biểu hiện ra<br /> kiểu hình.<br /> Có thể có lợi, có hại hoặc trung<br /> tính<br /> Làm thay đổi toàn bộ bộ ba sau<br /> đột biến.<br /> <br /> Đột biến gen làm xuất hiện alen mới trong<br /> f<br /> quần thể và<br /> Đáp án chính xác là<br /> A. 1-d; 2-e; 3-b; 4-a; 5-f; 6-c<br /> B. 1-c; 2-b; 3-e; 4-a; 5-f; 6-d<br /> C. 1-d; 2-b; 3-e; 4-a; 5-f; 6-c<br /> D. 1-d; 2-b; 3-e; 4-f; 5-a; 6-c<br /> Câu 99: Vùng kết thúc của gen là vùng<br /> A. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin<br /> B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã<br /> C. mang thông tin mã hoá các aa<br /> D. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã<br /> Câu 100: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotit loại guanine.<br /> Mạch 1 của gen có số nucleotit loại adenine chiếm 30% và số nucleotit loại guanine chiếm 10%<br /> tổng số nucleotit của mạch. Số nucleotit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:<br /> A. A=450; T=150; G=150; X=750<br /> B. A=450; T=150; G=750; X=150<br /> C. A=150; T=450; G=750; X=150<br /> D. A=750; T=150; G=150; X=150<br /> Câu 101: Tính đặc hiệu của mã di truyền được thể hiện như thế nào?<br /> A. Mỗi axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.<br /> B. Mọi loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền<br /> C. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin<br /> D. Mã di truyền được dọc theo cụm nối tiếp, không gối nhau.<br /> Câu 102: Một gen của vi khuẩn tiến hành phiên mã đã cần môi trường nội bào cung cấp 900U;<br /> 1200G; 1500A; 900X. Biết phân tử mARN này có tổng số 1500 đơn phân. Số phân tử mARN tạo<br /> ra là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 103: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> Ở sinh vật nhân thực, phân tử ADN bền vững hơn phân tử mARN vì<br /> A. ADN chứa nhiều đơn phân hơn mARN.<br /> B. ADN nằm trong nhân, còn mARN nằm chủ yếu trong tế bào chất nên chịu tác động của<br /> enzim phân hủy.<br /> C. ADN có 2 mạch còn mARN chỉ có 1 mạch.<br /> D. ADN liên kết với prôtêin nên được bảo vệ tốt hơn.<br /> Câu 104: Trong cấu trúc của opêron Lac, vùng nào sau đây mang trình tự khởi đầu quá trình<br /> phiên mã?<br /> A. Vùng mã hóa.<br /> B. O (operater).<br /> C. P (promoter).<br /> D. Trên opêron Lac không có trình tự khởi đầu quá trình phiên mã.<br /> Câu 105: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống<br /> là:<br /> A. Sinh sản<br /> B. Sinh trưởng và phát triển<br /> C. Trao đổi chất và năng lượng<br /> D. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi<br /> Câu 106: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly; XXX - Pro;<br /> GXU - Ala; XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 108<br /> <br /> trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã<br /> hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là<br /> A. Ser-Arg-Pro-Gly. B. Pro-Gly-Ser-Ala. C. Gly-Pro-Ser-Arg. D. Ser-Ala-Gly-Pro.<br /> Câu 107: Ở vi khuẩn E. coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong operon Lac, kết<br /> luận nào sau đây đúng?<br /> A. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.<br /> B. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.<br /> C. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau.<br /> D. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.<br /> Câu 108: Đột biến gen dạng thay thế một cặp nucleotit trong cùng một bộ ba mã hóa mà không<br /> phải bộ ba mở đầu hay kết thúc, có thể dẫn đến<br /> A. làm thay đổi một axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.<br /> B. làm thay đổi hai axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.<br /> C. làm thay đổi các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng kể từ điểm xảy ra đột biến đến<br /> cuối chuỗi polipeptit.<br /> D. làm thay đổi toàn bộ các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.<br /> Câu 109: Đặc điểm nào sau đây của cấu trúc NST liên quan đến chức năng điều hòa biểu hiện<br /> gen?<br /> A. Trình tự nucleotit đặc trưng ở đầu mút NST.<br /> B. Mức xoắn của sợi chất nhiễm sắc ở kỳ trung gian.<br /> C. Số lượng protein loại histon có trong một nuclêôxôm.<br /> D. Trình tự nucleotit đặc trưng gắn với thoi vô sắc trong quá trình phân bào.<br /> Câu 110: Sự đa dạng của vi sinh vật thể hiện chủ yếu ở<br /> A. cách thức phân bố B. hình thức sinh sản C. phương thức sống D. khả năng thích ứng<br /> Câu 111: Alen A ở vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu<br /> phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Alen a và alen A có số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau.<br /> II. Nếu đột biến mất cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau.<br /> III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit<br /> amin giống nhau.<br /> IV. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi toàn bộ các<br /> bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4<br /> D. 2.<br /> Câu 112: Cây có biểu hiện : lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chất là do thiếu<br /> A. magie.<br /> B. canxi.<br /> C. nitơ.<br /> D. photpho.<br /> Câu 113: Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò<br /> cung cấp năng lượng để<br /> A. gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.<br /> B. cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.<br /> C. axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.<br /> D. các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.<br /> Câu 114: Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống là<br /> (1) Cơ thể. (2) tế bào (3) quần thể<br /> (4) quần xã (5) hệ sinh thái<br /> Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là<br /> A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5<br /> B. 2 → 3 → 4 → 5 → 1<br /> C. 1 → 2 → 3 → 4 → 5<br /> D. 5 → 4 → 3 → 2 → 1<br /> Câu 115: Trong các phát biểu sau:<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 108<br /> <br /> (1) Lách vào kẽ đất hút nước và ion khoáng cho cây.<br /> (2) Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.<br /> (3) Lách vào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được oxi để hô hấp.<br /> (4) Tế bào kéo dài, lách vào các kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.<br /> Có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của lông hút?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 116: Đặc điểm nào dưới đây không đúng đối với thể đột biến đa bội?<br /> A. Sinh tổng hợp các chất mạnh<br /> B. Cơ quan sinh dưỡng lớn, chống chịu tốt<br /> C. Thường gặp ở thực vật<br /> D. Không có khả năng sinh giao tử bình thường<br /> Câu 117: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ?<br /> (1) Tạo lực hút đầu trên.<br /> (2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng.<br /> (3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.<br /> (4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.<br /> Phương án trả lời đúng là :<br /> A. (1), (2) và (3).<br /> B. (1), (3) và (4).<br /> C. (1), (2) và (4).<br /> D. (2), (3) và (4).<br /> <br /> Câu 118: Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit có<br /> làm khuôn để tổng hợp<br /> nhân tạo một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính<br /> theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:<br /> A. A+G=80%; T+X=20%<br /> B. A+G=25%; T+X=75%<br /> C. A+G=20%; T+X=80%<br /> D. A+G= 75%; T+X=25%<br /> Câu 119: Một gen dài 3060A° có tỉ lệ A/G = 4/5. Đột biến xảy ra không làm thay đổi chiều dài<br /> của gen nhưng tỉ lệ A/G ≈ 79,28%. Loại đột biến đó là<br /> A. đảo vị trí cặp A – T và G – X ở 2 bộ ba khác nhau.<br /> B. thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X.<br /> C. thay thế 2 nucleotit loại A bằng 2 nucleotit loại G.<br /> D. thay thế 2 cặp A – T bằng 2 cặp G – X.<br /> Câu 120: Cho nhận định sau: Nitơ tham gia điều tiết các quá trình …(1)… và trạng thái …(2)…<br /> của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của …(3)…<br /> (1), (2) và (3) lần lượt là:<br /> A. trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật.<br /> B. ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.<br /> C. cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.<br /> D. trao đổi chất, ngậm nước, tế bào thực vật.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 108<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2