SỞ GD&DT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
MÃ ĐỀ: 106<br />
(Đề thi gồm 05 trang)<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I<br />
Năm học 2018 - 2019<br />
Môn: SINH - 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Câu 81: Trong cấu trúc của opêron Lac, vùng nào sau đây mang trình tự khởi đầu quá trình phiên<br />
mã?<br />
A. Vùng mã hóa.<br />
B. O (operater).<br />
C. P (promoter).<br />
D. Trên opêron Lac không có trình tự khởi đầu quá trình phiên mã.<br />
Câu 82: Xét một operon Lac ở E. coli, khi môi trường không có lactozo nhưng enzim chuyển<br />
hóa lactozo vẫn được tạo ra. Một học sinh đã đưa ra một số giải thích cho hiện tượng trên như<br />
sau:<br />
(1) Do vùng khởi động (P) bị bất hoạt nên enzim ARN polimeraza có thể bám vào để khởi<br />
động quá trình phiên mã.<br />
(2) Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế.<br />
(3) Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế.<br />
(4) Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen.<br />
Những giải thích đúng là:<br />
A. (2) và (4)<br />
B. (2) và (3)<br />
C. (1), (2) và (3)<br />
D. (2), (3) và (4)<br />
Câu 83: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli, khi môi trường không có<br />
lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách<br />
A. liên kết vào vùng mã hóa.<br />
B. liên kết vào vùng vận hành.<br />
C. liên kết vào vùng khởi động.<br />
D. liên kết vào gen điều hòa.<br />
Câu 84: Ở vi khuẩn E. coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong operon Lac, kết luận<br />
nào sau đây đúng?<br />
A. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.<br />
B. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.<br />
C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.<br />
D. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau.<br />
Câu 85: Vùng kết thúc của gen là vùng<br />
A. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin<br />
B. mang thông tin mã hoá các aa<br />
C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã<br />
D. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã<br />
Câu 86: Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong<br />
giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có trình tự các gen trên NST là ABCDEHGFI. Có thể kết luận,<br />
trong giảm phân đã xảy ra đột biến<br />
A. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.<br />
B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.<br />
C. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.<br />
D. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.<br />
Câu 87: Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân consixin, có thể tạo<br />
ra được các dạng tứ bội nào sau đây?<br />
(1) AAAA. (2) AAAa. (3) AAaa. (4) Aaaa. (5) aaaa.<br />
Phương án đúng là:<br />
A. (1), (2) và (3)<br />
B. (1), (3) và (5)<br />
C. (1), (2) và (4)<br />
D. (1), (4) và (5)<br />
Trang 1/1 - Mã đề thi 106<br />
<br />
Câu 88: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây ?<br />
(1) Tạo lực hút đầu trên.<br />
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng.<br />
(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.<br />
(4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.<br />
Phương án trả lời đúng là :<br />
A. (1), (3) và (4).<br />
B. (1), (2) và (4).<br />
C. (2), (3) và (4).<br />
D. (1), (2) và (3).<br />
Câu 89: Vai trò của lactozo trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E. coli là<br />
A. hoạt hóa trình tự khởi động promoter để thực hiện quá trình phiên mã ở gen điều hòa.<br />
B. ức chế gen điều hòa và cản trở quá trình phiên mã của gen này để tạo ra protein điều hòa.<br />
C. gắn vào trình tự vận hành operator để khởi đầu quá trình phiên mã ở gen điều hòa.<br />
D. liên kết đặc hiệu với protein điều hòa, khiến nó mất khả năng bám vào trình tự vận hành,<br />
tạo điều kiện cho ARN polimeraza hoạt động.<br />
Câu 90: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />
Ở sinh vật nhân thực, phân tử ADN bền vững hơn phân tử mARN vì<br />
A. ADN nằm trong nhân, còn mARN nằm chủ yếu trong tế bào chất nên chịu tác động của<br />
enzim phân hủy.<br />
B. ADN liên kết với prôtêin nên được bảo vệ tốt hơn.<br />
C. ADN có 2 mạch còn mARN chỉ có 1 mạch.<br />
D. ADN chứa nhiều đơn phân hơn mARN.<br />
Câu 91: Đặc điểm nào sau đây của cấu trúc NST liên quan đến chức năng điều hòa biểu hiện<br />
gen?<br />
A. Trình tự nucleotit đặc trưng ở đầu mút NST.<br />
B. Trình tự nucleotit đặc trưng gắn với thoi vô sắc trong quá trình phân bào.<br />
C. Số lượng protein loại histon có trong một nuclêôxôm.<br />
D. Mức xoắn của sợi chất nhiễm sắc ở kỳ trung gian.<br />
Câu 92: Một gen của vi khuẩn tiến hành phiên mã đã cần môi trường nội bào cung cấp 900U;<br />
1200G; 1500A; 900X. Biết phân tử mARN này có tổng số 1500 đơn phân. Số phân tử mARN tạo<br />
ra là<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 93: Từ 3 loại nucleotit khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?<br />
A. 27<br />
B. 48<br />
C. 16<br />
D. 9<br />
Câu 94: Một gen gồm 150 vòng xoắn và có 3900 liên kết hidro, nhân đôi liên tiếp 3 lần. Số<br />
nucleotit tự do mỗi loại mà môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình này là:<br />
A. A = T = 4200; G = X = 6300<br />
B. A = T = 4200; G = X = 1200<br />
C. A = T = 5600; G = X = 1600<br />
D. A = T = 2100; G = X = 600<br />
Câu 95: Dựa vào đâu để phân loại gen cấu trúc và gen điều hòa?<br />
A. Dựa vào chức năng sản phẩm của gen<br />
B. Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen<br />
C. Dựa vào cấu trúc của gen<br />
D. Dựa vào kiểu tác động của gen<br />
Câu 96: Một gen dài 3060A° có tỉ lệ A/G = 4/5. Đột biến xảy ra không làm thay đổi chiều dài<br />
của gen nhưng tỉ lệ A/G ≈ 79,28%. Loại đột biến đó là<br />
A. đảo vị trí cặp A – T và G – X ở 2 bộ ba khác nhau.<br />
B. thay thế 2 cặp A – T bằng 2 cặp G – X.<br />
C. thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X.<br />
D. thay thế 2 nucleotit loại A bằng 2 nucleotit loại G.<br />
Câu 97: Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, chiều dài của đoạn ADN quấn<br />
quanh mỗi nuclêôxôm bằng<br />
A. 0,04764 micrômet. B. 0,0510 micrômet. C. 0,0340 micrômet. D. 0,04964 micrômet.<br />
Trang 2/2 - Mã đề thi 106<br />
<br />
Câu 98: Phát biểu nào dưới đây không đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật?<br />
A. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt.<br />
B. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây.<br />
C. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao.<br />
D. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ.<br />
Câu 99: Nối nội dung cột 1 phù hợp với nội dung cột 2<br />
Cột 1<br />
Cột 2<br />
1<br />
Thể đột biến<br />
a<br />
Có thể làm thay đổi một axit amin<br />
trong chuỗi polipeptit.<br />
2<br />
Đột biến điểm gồm các dạng đột biến mất,<br />
b<br />
Một cặp nu.<br />
thêm, thay thế<br />
3<br />
Hậu quả của đột biến gen<br />
c<br />
Là nguyên liệu của chọn giống và<br />
tiến hóa.<br />
4<br />
Đột biến thay thế một cặp nu<br />
d<br />
Là những đột biến đã biểu hiện ra<br />
kiểu hình.<br />
5<br />
Đột biến mất một cặp nu<br />
e<br />
Có thể có lợi, có hại hoặc trung<br />
tính<br />
6<br />
Đột biến gen làm xuất hiện alen mới trong<br />
f<br />
Làm thay đổi toàn bộ bộ ba sau<br />
quần thể và<br />
đột biến.<br />
Đáp án chính xác là<br />
A. 1-d; 2-e; 3-b; 4-a; 5-f; 6-c<br />
B. 1-c; 2-b; 3-e; 4-a; 5-f; 6-d<br />
C. 1-d; 2-b; 3-e; 4-a; 5-f; 6-c<br />
D. 1-d; 2-b; 3-e; 4-f; 5-a; 6-c<br />
Câu 100: Khi nói về địa điểm của quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Diễn ra trong tế bào chất ở tế bào nhân sơ.<br />
B. Diễn ra trong nhân của tế bào nhân thực.<br />
C. Diễn ra ở chất nền ti thể.<br />
D. Diễn ra ở lưới nội chất hạt ở tế bào nhân thực.<br />
Câu 101: Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò<br />
cung cấp năng lượng để<br />
A. cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.<br />
B. gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.<br />
C. axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.<br />
D. các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.<br />
Câu 102: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly; XXX - Pro;<br />
GXU - Ala; XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có<br />
trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã<br />
hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là<br />
A. Pro-Gly-Ser-Ala. B. Ser-Arg-Pro-Gly. C. Ser-Ala-Gly-Pro. D. Gly-Pro-Ser-Arg.<br />
Câu 103: Tính đặc hiệu của mã di truyền được thể hiện như thế nào?<br />
A. Mọi loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền<br />
B. Mã di truyền được dọc theo cụm nối tiếp, không gối nhau.<br />
C. Mỗi axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.<br />
D. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin<br />
Câu 104: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống<br />
là:<br />
A. Sinh sản<br />
B. Sinh trưởng và phát triển<br />
C. Trao đổi chất và năng lượng<br />
D. Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi<br />
Câu 105: Cho các ý sau:<br />
(1) Đa bào, phân hóa thành các mô và cơ quan<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 106<br />
<br />
(2) Sống tự dưỡng, quang hợp và không có khả năng di chuyển<br />
(3) Tế bào nhân thực, có thành xenlulozo<br />
(4) Có hệ mạch để dẫn nước, muối khoáng<br />
(5) Sinh sản hữu tính và vô tính<br />
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới thực vật?<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 5<br />
D. 4<br />
Câu 106: Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống là<br />
(1) Cơ thể. (2) tế bào (3) quần thể<br />
(4) quần xã (5) hệ sinh thái<br />
Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là<br />
A. 1 → 2 → 3 → 4 → 5<br />
B. 2 → 1 → 3 → 4 → 5<br />
C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1<br />
D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1<br />
Câu 107: Một phân tử mARN nhân tạo được tổng hợp trong ống nghiệm có trình tự các nuclêôtit<br />
là: 5’AUGAXUAAXUAXAAGXGA3’. Nếu đột biến xảy ra làm mất nuclêôtit loại X ở vị trí 12<br />
trên phân tử mARN thì chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN đột biến nói trên có số<br />
axit amin (tính cả axit amin mở đầu) là:<br />
A. 3<br />
B. 6.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 108: Đặc điểm của giới khởi sinh là<br />
A. Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.<br />
B. Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.<br />
C. Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.<br />
D. Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng.<br />
Câu 109: Đột biến gen dạng thay thế một cặp nucleotit trong cùng một bộ ba mã hóa mà không<br />
phải bộ ba mở đầu hay kết thúc, có thể dẫn đến<br />
A. làm thay đổi một axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.<br />
B. làm thay đổi hai axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.<br />
C. làm thay đổi các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng kể từ điểm xảy ra đột biến đến<br />
cuối chuỗi polipeptit.<br />
D. làm thay đổi toàn bộ các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.<br />
Câu 110: Gen có 1170 nucleotit và có G=4A. Sauk hi đột biến xảy ra, phân tử protein do gen đột<br />
biến tổng hợp bị giảm một axit amin. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp lần, nhu cầu nucleotit<br />
loại A giảm xuống 14 nucleotit. Số liên kết hidro bị hủy qua quá trình trên sẽ là:<br />
A. 11417<br />
B. 13104<br />
C. 11466<br />
D. 11424<br />
Câu 111: Sự đa dạng của vi sinh vật thể hiện chủ yếu ở<br />
A. cách thức phân bố B. hình thức sinh sản C. phương thức sống D. khả năng thích ứng<br />
Câu 112: Alen A ở vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu<br />
phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Alen a và alen A có số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau.<br />
II. Nếu đột biến mất cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau.<br />
III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit<br />
amin giống nhau.<br />
IV. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi toàn bộ các<br />
bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen.<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 4<br />
D. 3.<br />
Câu 113: Cây có biểu hiện : lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chất là do thiếu<br />
A. magie.<br />
B. canxi.<br />
C. nitơ.<br />
D. photpho.<br />
Câu 114: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ thành phần chủ yếu gồm<br />
A. ARN và pôlipeptit.<br />
B. lipit và pôlisaccarit.<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 106<br />
<br />
C. ADN và prôtêin loại histon.<br />
D. ARN và prôtêin loại histon.<br />
Câu 115: Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ gồm 7 loại bộ ba mã sao với số lượng từng<br />
loại như sau: 1GUG, 1UAG, 40XAX, 60XXA, 68GXG, 150AUU, 180GXA. Gen đã tổng hợp<br />
mARN ở trên chứa từng loại nuclêôtit là:<br />
A. A = T = 733; G = X = 767.<br />
B. A = T = 533; G = X = 767.<br />
C. A = T = 733; G = X = 777.<br />
D. A = T = 573; G = X = 767.<br />
Câu 116: Trong các phát biểu sau:<br />
(1) Lách vào kẽ đất hút nước và ion khoáng cho cây.<br />
(2) Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.<br />
(3) Lách vào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được oxi để hô hấp.<br />
(4) Tế bào kéo dài, lách vào các kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.<br />
Có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của lông hút?<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 117: Đặc điểm nào dưới đây không đúng đối với thể đột biến đa bội?<br />
A. Sinh tổng hợp các chất mạnh<br />
B. Cơ quan sinh dưỡng lớn, chống chịu tốt<br />
C. Thường gặp ở thực vật<br />
D. Không có khả năng sinh giao tử bình thường<br />
Câu 118: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotit loại guanine.<br />
Mạch 1 của gen có số nucleotit loại adenine chiếm 30% và số nucleotit loại guanine chiếm 10%<br />
tổng số nucleotit của mạch. Số nucleotit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:<br />
A. A=450; T=150; G=150; X=750<br />
B. A=450; T=150; G=750; X=150<br />
C. A=150; T=450; G=750; X=150<br />
D. A=750; T=150; G=150; X=150<br />
Câu 119: Cho nhận định sau: Nitơ tham gia điều tiết các quá trình …(1)… và trạng thái …(2)…<br />
của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của …(3)…<br />
(1), (2) và (3) lần lượt là:<br />
A. cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.<br />
B. trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật.<br />
C. ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.<br />
D. trao đổi chất, ngậm nước, tế bào thực vật.<br />
<br />
Câu 120: Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit có<br />
làm khuôn để tổng hợp<br />
nhân tạo một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính<br />
theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:<br />
A. A+G=80%; T+X=20%<br />
B. A+G=20%; T+X=80%<br />
C. A+G=25%; T+X=75%<br />
D. A+G= 75%; T+X=25%<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 106<br />
<br />