intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 239

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

36
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 239 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 239

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: TOÁN LỚP 10<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 239<br /> <br /> Đề gồm có 6 trang, 50 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 1: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn IB  3IA  0 . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này?<br /> <br /> A. Hình 1.<br /> B. Hình 2.<br /> C. Hình 3.<br /> Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào vô nghiệm<br /> <br /> D. Hình 4.<br /> <br /> A. 4x 2  4x  1  0 .<br /> <br /> B. 9x 2  12x  4  0 .<br /> <br /> C. x 2  2x  5  0 .<br /> <br /> D. 3x 2  2x  5  0 .<br /> <br /> <br /> <br /> 2 x 2 3<br /> <br /> <br /> x 2<br /> Câu 3: Cho hàm số f x   <br /> . Tính P  f 2  f 2.<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> x +1<br /> x 2<br /> <br /> <br /> <br /> 8<br /> 5<br /> A. P  6.<br /> B. P  4.<br /> C. P  .<br /> D. P  .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 4: Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãnn điều kiện a  b  c  3 .<br /> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> P  a 2  ab  b 2 b 2  bc  c 2 c 2  ca  a 2 .<br /> A. 8<br /> <br /> B. 12<br /> <br /> C. 10<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 5: Cho 2 vec tơ a  a1;a2 , b  b1;b2  , tìm biểu thức sai:<br /> <br />  <br />  <br /> <br /> A. a.b  a1 .b1  a2 .b2 .<br /> B. a.b  a . b .cos a,b .<br /> <br />  <br />  1  <br /> <br />  <br /> D. a.b  a  b   a  b  .<br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> C. a  0 .<br /> Câu 6: Cho hàm số<br /> <br /> D. 14<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> y  ax 2  bx  c a  0 có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?<br />  b  <br /> ; .<br />  2a 4a <br />  b<br /> <br /> D. Hàm số đồng biến trên khoảng <br /> ;  .<br />  2a<br /> <br /> B. Tọa độ đỉnh của (P) là <br /> <br /> A. Đồ thị (P) luôn cắt trục tung.<br /> <br /> <br /> b<br /> C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;   .<br /> <br /> <br /> 2a <br /> <br /> Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ABC có A 1; 1 , B 2;1 , C 3; 5 . Phương trình nào sau<br /> đây không phải là phương trình của đường trung tuyến hạ từ đỉnh A của ABC<br /> A. y  8 x  7<br /> <br />  x  t<br />  y  3  8t<br /> <br /> B. <br /> <br /> x  1 t<br />  y  1  8t<br /> <br /> C. <br /> <br /> D. 4x <br /> <br /> 1<br /> 7<br /> y   0.<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 8: Cho góc  thỏa 00    900 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 239<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. cos 2  900  0 . B. sin 900    0 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. tan 1800    0 . D. cos 900  2  0 .<br /> <br /> <br /> <br /> b3  c3  a 3<br /> <br />  a2<br /> <br /> Câu 9: Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b , AB  c thỏa mãn  b  c  a<br /> . Khi đó<br /> <br /> <br /> a  2b cos C<br /> <br /> <br /> <br /> A. ABC đều<br /> B. ABC cân<br /> C. ABC vuông<br /> D. ABC vuông cân<br /> Câu 10: Tìm m để phương trình x 2  2x  x  1  m  0 có nghiệm?<br /> B. m  1<br /> <br /> A. m  1<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> D. m  0<br /> <br /> Câu 11: Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì<br /> A. Không xác định được hình có diện tích lớn nhất.<br /> B. Hình vuông có diện tích nhỏ nhất.<br /> C. Hình vuông có diện tích lớn nhất.<br /> D. Không xác định được hình có diện tích nhỏ nhất.<br /> <br /> y 4  2xy 2  7y 2  x 2  7x  8<br /> <br /> Câu 12: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm <br /> <br />  3y 2  13  15  2x  x  1<br /> <br /> A. 3<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> IV) d  có hệ số góc k <br /> <br /> a<br /> b  0 .<br /> b<br /> <br /> A. 2<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> <br /> Câu 13: Đường thẳng d  có vecto pháp tuyến n  a ; b  . Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định đúng<br /> <br /> I) u 1  b; a  là vecto chỉ phương của d  .<br /> <br /> II) u 2  b; a  là vecto chỉ phương của d  .<br /> <br /> III) n   ka; kb , k  R là vecto pháp tuyến của d  .<br /> <br /> Câu 14: Tập giá trị của hàm số y <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 15: Tập xác định của hàm số f (x ) <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. 2;2 2 <br /> <br /> B. 2;  <br /> <br /> A. 1; 3<br /> <br /> <br /> <br /> x 1  3 x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2x 2  7x  15<br /> 1 1x<br /> <br /> 2 <br /> <br /> 3<br /> C. ;   .<br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> là<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> A. ;    5;  .<br /> <br /> D.  0;1  3 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> B. ;    5;  .<br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 3<br /> D. ;   .<br /> <br /> 2 <br /> <br /> Câu 16: Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau:<br /> Lớp<br /> <br /> Tần Số<br /> <br /> Tần Suất (%)<br /> <br /> [160;162]<br /> <br /> 6<br /> <br /> 16,7<br /> <br /> [163;165]<br /> <br /> 12<br /> <br /> 33,3<br /> <br /> [166; 168]<br /> <br /> x<br /> <br /> 27,8<br /> <br /> [169;171]<br /> <br /> 5<br /> <br /> y<br /> <br /> [172;174]<br /> <br /> 3<br /> <br /> 8,3<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 239<br /> <br /> N =36<br /> <br /> Hỏi x, y bằng bao nhiêu<br /> A. x  10; y  13,8<br /> <br /> B. x  11; y  13, 9<br /> <br /> 100%<br /> <br /> C. x  10; y  13,9<br /> <br /> D. x  11; y  13,8<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 17: Cho nhị thức bậc nhất f x  23x  20 . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br /> <br /> B. f x   0 với x  ;<br /> <br /> <br /> A. f x   0 với x   .<br /> <br /> <br /> <br /> C. f x  0 với x <br /> <br /> 20 <br /> .<br /> 23 <br /> <br /> <br />  20<br /> <br /> D. f x   0 với x   ; <br />  23<br /> <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 18: Cho đường thẳng (d): 2x  3y  4  0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> A. n1  3;2 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. n 2  4; 6 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. n 3  2; 3 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. n 4  2; 3 .<br /> <br />    <br /> Câu 19: Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện MA  MB  MC  0 . Xác định vị trí điểm M .<br /> A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM .<br /> B. M trùng với C .<br /> C. M là trung điểm của đoạn thẳng AB .<br /> D. M là trọng tâm tam giác ABC .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 20: Cho hai tập hợp A  m  1;5<br /> A. 4  m  6.<br /> <br /> <br /> <br /> và B  3;  . Tìm m để A \ B   .<br /> <br /> B. m  4.<br /> <br /> D. 4  m  6.<br />    2<br /> Câu 21: Cho hai điểm B,C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB  CM là :<br /> C. m  4.<br /> <br /> A. Đường tròn C ;CB  .<br /> <br /> B. Đường tròn B ; BC  .<br /> <br /> C. Đường tròn đường kính BC<br /> <br /> D. M trùng B<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u  3; 4  và v   8;6 . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br /> <br /> B. u và v cùng phương.<br /> <br /> <br /> D. u vuông góc với v .<br /> <br /> <br /> <br /> A. u  v .<br /> <br /> <br /> C. u   v .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 23: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x  1<br /> A. 2<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> x 2  6x  9  m  3  0 có ba nghiệm phân biệt.<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn X  A và X  B<br /> A. 5.<br /> B. 7.<br /> C. 6.<br /> Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?<br /> <br /> D. 8.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 24: Cho A  x | x  ,1  x  6 ,<br /> <br /> B  0;2; 4;6; 8<br /> <br /> x  A<br /> <br /> x  A<br /> <br /> A. x  A  B  <br /> .<br /> x  B<br /> <br /> B. x  A  B  <br /> .<br /> x  B<br /> <br /> <br /> x  A<br /> C. x  A  B  <br /> .<br /> x  B<br /> Câu<br /> <br /> 26:<br /> <br /> x  1 x<br /> <br /> 2<br /> <br /> Có<br /> <br /> bao<br /> <br /> nhiêu<br /> <br /> <br /> x  A<br /> D. x  A  B  <br /> .<br /> <br /> x  B<br /> <br /> giá<br /> <br /> trị<br /> <br /> nguyên<br /> <br /> của<br /> <br /> m<br /> <br /> thuộc<br /> <br /> đoạn<br /> <br />  100;100<br /> <br /> để<br /> <br /> phương<br /> <br /> trình<br /> <br />  2 m  3 x  2m  5  0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –2.<br /> <br /> <br /> A. 197<br /> B. 196<br /> C. 96<br /> D. 97<br /> Câu 27: Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:<br /> Sản lượng<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 239<br /> <br /> Tần số<br /> <br /> 5<br /> <br /> 8<br /> <br /> 11<br /> <br /> 10<br /> <br /> 6<br /> <br /> N = 40<br /> <br /> Phương sai là:<br /> A. 1,52<br /> B. 1,53<br /> C. 1,54<br /> D. 1,55<br /> Câu 28: Nhà cô Thắm có một khu đất trồng rau và hoa hình tam giác có độ dài các<br /> cạnh bằng nhau và bằng 12m , để tạo ấn tượng cho khu đất , cô Thắm quyết định sẽ<br /> chia nó như hình bên trong đó dự định dùng phần đất MNP để trồng hoa , các phần<br /> <br /> còn lại sẽ để trồng rau. Hỏi x có giá trị gần bằng số nào sau đây nhất để phần trồng<br /> hoa có diện tích nhỏ nhất<br /> A. x  4m .<br /> B. x  5m .<br /> C. x  3m .<br /> D. x  6m .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 29: Phương trình m  1 x 2 – 6 m  1 x  2m  3  0 có nghiệm kép khi:<br /> <br /> 6<br /> 7<br /> <br /> A. m   .<br /> <br /> B. m  1; m  <br /> <br /> 6<br /> 7<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 6<br /> .<br /> 7<br /> <br /> D. m  1.<br /> <br /> Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <br /> <br /> 2x<br /> <br /> x m 1 <br /> <br /> x  2m<br /> <br /> xác định trên khoảng<br /> <br /> 1; 3.<br /> A. m  3.<br /> C. m  2.<br /> <br /> B. m  1.<br /> D. Không có giá trị m thỏa mãn.<br /> <br /> Câu 31: Các giá trị m để tam thức f (x )  x 2  (m  2)x  8m  1 đổi dấu 2 lần là<br /> A. m  0 .<br /> B. m  0 hoặc m  28 .<br /> C. m  0 hoặc m  28 .<br /> D. 0  m  28 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 32: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M 2; 3<br /> <br /> <br /> <br /> và vuông góc với đường<br /> <br /> thẳng d   : 3x  4y  1  0 là<br /> <br /> x  5  3t<br /> A. <br /> t   B.<br /> <br /> <br /> <br /> y  6  4t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  2  3t t  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y  3  4t<br /> <br /> <br /> <br /> x  5  3t<br /> C. <br /> t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  2  4t<br /> D. <br /> t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y  7  4t<br /> y  3  3t<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 33: Gọi M là điểm biểu diễn của cung lượng giác   300 . Hãy cho biết điểm M đó thuộc góc phần tư thứ mấy<br /> <br /> <br /> của hệ trục toạ độ ?<br /> <br /> (II)<br /> <br /> y<br /> <br /> A'<br /> <br /> O<br /> <br /> (III)<br /> A. Góc (IV).<br /> B. Góc (II).<br /> Câu 34: Cho tam giác đều ABC<br /> <br /> (I)<br /> <br /> B<br /> <br /> A x<br /> <br /> (IV)<br /> <br /> B'<br /> <br /> C. Góc (III).<br /> D. Góc (I).<br /> Biết rằng tập hợp các điểm M<br /> <br /> cạnh a .<br /> thỏa mãn đẳng thức<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> 2MA  3MB  4MC  MB  MA là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a.<br /> A. R <br /> <br /> a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. R <br /> <br /> a<br /> .<br /> 9<br /> <br /> Câu 35: Một học sinh tiến hành giải bất phương trình<br /> <br /> C. R <br /> <br /> a<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. R <br /> <br /> a<br /> .<br /> 6<br /> <br /> x  1x  2  x  1 như sau:<br /> <br /> x  1<br /> Bước 1: Điều kiện x  1x  2  0  <br /> x  2<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 239<br /> <br /> x  1<br /> <br /> <br /> x  1<br /> <br /> x 3<br /> <br /> 2<br /> x  3<br />  x  2  x 2  2x  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Bước 3: Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S  3;  <br /> <br /> x  1x  2  x  1  x<br /> <br /> Bước 2:<br /> <br /> Lời giải của học sinh trên<br /> A. Đúng<br /> <br /> B. Sai từ bước 1<br /> <br /> C. Sai từ bước 3<br /> <br /> D. Sai từ bước 2<br /> <br /> <br /> <br /> 2x  y  1  0<br /> <br /> <br /> Câu 36: Hệ phương trình <br /> x  y  z  3  0 có nghiệm x ; y ; z là<br /> <br /> <br /> 2y  3z  0<br /> <br /> <br /> <br />  8 21 14 <br />  8 21 14 <br />  8 21 14 <br /> A.  ; ; <br /> B.  ; ;  <br /> C.  ;  ; <br />  5 5 5 <br />  5 5<br />  5<br /> 5 <br /> 5 5 <br /> <br /> <br />  5<br /> <br /> <br /> <br /> 8 21 14<br /> D.  ;  ;  <br /> <br /> x  2  3t<br /> t   là<br /> y  t<br /> <br /> 16<br /> <br /> 5 <br /> <br /> 5<br /> <br /> Câu 37: Khoảng cách từ điểm M 15;1 đến đường thẳng  : <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 5.<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> 10 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> .<br /> <br /> 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 10<br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 38: Phương trình ax 2  bx  c  0 a  0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />   0<br /> A. <br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> <br />   0<br /> B. <br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> P0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />   0<br /> C. <br /> .<br /> <br /> <br /> S  0<br /> <br /> <br />   0<br /> D. <br /> .<br /> <br /> <br /> S  0<br /> <br /> <br /> P  0<br /> <br /> <br /> Câu 39: Một xí nghiệp dệt có kế hoạch sản xuất hai loại vải A, B. Nguyên liệu để sản xuất các loại vải là: sợi cotton,<br /> polyester xí nghiệp đã chuẩn bị được với khối lượng 3 tấn và 2,5 tấn. Mức tiêu hao mỗi loại sợi để sản xuất 1m vải và giá<br /> bán (ngàn đồng/m) vải thành phẩm được cho bởi bảng sau:<br /> Nguyên liệu (g)<br /> Sản phẩm<br /> A<br /> B<br /> Cotton<br /> 200<br /> 200<br /> Polyester<br /> 100<br /> 200<br /> Giá bán<br /> 35<br /> 48<br /> Xí nghiệp cần lên kế hoạch sản xuất mỗi loại vải A, B bao nhiêu m để tổng doanh thu cao nhất mà không bị động trong<br /> sản xuất, biết rằng với giá bán đã định thì xí nghiệp tiêu thụ hết lượng sản phẩm sản xuất ra.<br /> A. 2000 m vải loại A, 12000 m vải loại B<br /> B. 0 m vải loại A, 12500 m vải loại B<br /> C. 15000 m vải loại A, 5000 m vải loại B<br /> D. 5000 m vải loại A, 10000 m vải loại B<br /> Câu 40: Cho cos   <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 3<br /> , với    <br /> .Hãy tính sin    .<br /> <br /> 3 <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />   4  3 3<br /> <br /> .<br /> 3 <br /> 10<br /> <br /> B. sin  <br /> <br /> <br /> <br /> <br />   8  5 3<br /> <br /> .<br /> 3 <br /> 10<br /> <br /> D. sin  <br /> <br /> A. sin  <br /> C. sin  <br /> <br /> <br /> <br /> <br />   8  5 3<br /> <br /> .<br /> 3 <br /> 10<br /> <br /> <br /> <br /> <br />   4  3 3<br /> <br /> .<br /> 3 <br /> 10<br /> <br /> Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x 2  2 m  2 x  m  2  0 có nghiệm.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> A. m   0;2 .<br /> B. m  ; 0  2;  .<br /> C. m  ; 0  2;  .<br /> D. m  .<br />  <br />  <br /> Câu 42: Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b , AB  c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Trong các khẳng<br /> định sau có bao nhiêu khẳng định đúng?<br /> I) a 2  b 2  c 2  bc.cos A<br /> III) S ABC <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> bc sin A  ca sin B  ab sin C<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> a<br /> b<br /> c<br /> <br /> <br /> R<br /> sin A sin B<br /> sin C<br /> abc<br /> IV) S ABC <br /> 4R<br /> II)<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 239<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2