intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 477

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> <br /> MÔN: TOÁN LỚP 10<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề: 477<br /> <br /> Đề gồm có 6 trang, 50 câu<br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br /> Câu 1: Cho đường thẳng (d): 2x  3y  4  0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. n 3  2; 3 .<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> B. n1  3;2 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. n 4  2; 3 .<br /> <br /> Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y <br /> <br /> x  2m<br /> <br /> C. m  3.<br /> <br /> B. Không có giá trị m thỏa mãn.<br /> <br /> <br /> <br /> 2x<br /> <br /> x m 1 <br /> <br /> 1; 3.<br /> A. m  2.<br /> <br /> <br /> <br /> D. n 2  4; 6 .<br /> xác định trên khoảng<br /> <br /> D. m  1.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 3: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M 2; 3<br /> <br /> <br /> <br /> và vuông góc với đường<br /> <br /> thẳng d   : 3x  4y  1  0 là<br /> <br /> x  2  4t<br /> A. <br /> t<br /> <br /> y  3  3t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  5  3t<br /> B. <br /> t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y  7  4t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  2  3t<br /> C. <br /> t<br /> <br /> y  3  4t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  5  3t<br /> D. <br /> t<br /> <br /> y  6  4t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2 x 2 3<br /> <br /> <br /> x 2<br /> <br /> Câu 4: Cho hàm số f x   <br /> . Tính P  f 2  f 2.<br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> +<br /> 1<br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 8<br /> 5<br /> A. P  .<br /> B. P  4.<br /> C. P  .<br /> D. P  6.<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> 3<br /> 3<br /> Câu 5: Cho cos   <br /> , với    <br /> .Hãy tính sin    .<br /> <br /> 3 <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />   8  5 3<br /> <br /> .<br /> 3 <br /> 10<br /> <br /> B. sin  <br /> <br /> <br /> <br /> <br />   4  3 3<br /> <br /> .<br /> 3 <br /> 10<br /> <br /> D. sin  <br /> <br /> A. sin  <br /> C. sin  <br /> <br /> <br /> <br /> <br />   8  5 3<br /> <br /> .<br /> 3 <br /> 10<br /> <br /> <br /> <br /> <br />   4  3 3<br /> <br /> .<br /> 3 <br /> 10<br /> <br /> Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?<br /> <br /> x  A<br /> A. x  A  B  <br /> .<br /> <br /> <br /> x  A<br /> <br /> B. x  A  B  <br /> .<br /> x  B<br /> <br /> x  B<br /> <br /> x  A<br /> C. x  A  B  <br /> .<br /> x  B<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  A<br /> D. x  A  B  <br /> .<br /> x  B<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 7: Phương trình m  1 x 2 – 6 m  1 x  2m  3  0 có nghiệm kép khi:<br /> <br /> 6<br /> 7<br /> <br /> A. m   .<br /> <br /> B. m  1; m  <br /> <br /> 6<br /> 7<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 6<br /> .<br /> 7<br /> <br /> D. m  1.<br /> <br /> Câu 8: Biết rằng phương trình x 2  4x  m  1  0 có một nghiệm bằng 3 . Nghiệm còn lại của phương trình bằng:<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 9: Đồ thị hàm số y  3x 2  m 2x  m  1 (m là tham số) đi qua điểm A(1; 0) , khi đó m bằng<br /> A. m  2<br /> B. m  1<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 477<br /> <br /> m  1<br /> C. <br /> <br /> D. Không có m thỏa mãn<br /> <br /> m  2<br /> <br /> <br /> Câu 10: Tìm m để phương trình x 2  2x  x  1  m  0 có nghiệm?<br /> B. m  1<br /> <br /> A. m  0<br /> <br /> C. m  1<br /> <br /> D. m <br /> <br /> Câu 11: Cho góc  thỏa 00    900 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. tan 1800    0 . B. sin 900    0 .<br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. cos 2  900  0 . D. cos 900  2  0 .<br /> <br /> Câu 12: Các giá trị m để tam thức f (x )  x 2  (m  2)x  8m  1 đổi dấu 2 lần là<br /> A. 0  m  28 .<br /> B. m  0 .<br /> C. m  0 hoặc m  28 .<br /> D. m  0 hoặc m  28 .<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ u  3; 4 và v   8;6 . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br /> <br /> A. u vuông góc với v .<br /> <br /> <br /> C. u   v .<br /> <br /> <br /> <br /> B. u  v .<br /> <br /> <br /> D. u và v cùng phương.<br />  <br /> <br />  2<br /> <br /> Câu 14: Cho hai điểm B,C phân biệt. Tập hợp những điểm M thỏa mãn CM .CB  CM là :<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. Đường tròn B; BC .<br /> <br /> B. Đường tròn C ;CB .<br /> <br /> C. Đường tròn đường kính BC<br /> <br /> D. M trùng B<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 15: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn IB  3IA  0 . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này?<br /> <br /> A. Hình 4.<br /> B. Hình 3.<br /> C. Hình 2.<br /> Câu 16: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào vô nghiệm<br /> A. 3x 2  2x  5  0 .<br /> <br /> B. 4x 2  4x  1  0 .<br /> <br /> C. 9x 2  12x  4  0 .<br /> <br /> D. x 2  2x  5  0 .<br /> <br /> D. Hình 1.<br /> <br /> <br /> <br /> b3  c3  a 3<br /> <br />  a2<br /> <br /> Câu 17: Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b , AB  c thỏa mãn  b  c  a<br /> . Khi đó<br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> 2<br /> b<br /> cos<br /> C<br /> <br /> <br /> <br /> A. ABC cân<br /> B. ABC đều<br /> C. ABC vuông cân<br /> D. ABC vuông<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 18: Phương trình ax 2  bx  c  0 a  0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:<br /> <br /> <br /> <br />   0<br /> A. <br /> .<br /> <br /> <br /> P0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />   0<br /> B. <br /> .<br /> <br /> P  0<br /> <br /> <br /> <br /> <br />   0<br /> C. <br /> .<br /> <br /> S  0<br /> <br /> <br /> <br /> <br />   0<br /> D. <br /> .<br /> <br /> S  0<br /> <br /> <br /> Câu 19: Một xí nghiệp dệt có kế hoạch sản xuất hai loại vải A, B. Nguyên liệu để sản xuất các loại vải là: sợi cotton,<br /> polyester xí nghiệp đã chuẩn bị được với khối lượng 3 tấn và 2,5 tấn. Mức tiêu hao mỗi loại sợi để sản xuất 1m vải và giá<br /> bán (ngàn đồng/m) vải thành phẩm được cho bởi bảng sau:<br /> Nguyên liệu (g)<br /> Sản phẩm<br /> A<br /> B<br /> Cotton<br /> 200<br /> 200<br /> Polyester<br /> 100<br /> 200<br /> Giá bán<br /> 35<br /> 48<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 477<br /> <br /> Xí nghiệp cần lên kế hoạch sản xuất mỗi loại vải A, B bao nhiêu m để tổng doanh thu cao nhất mà không bị động trong<br /> sản xuất, biết rằng với giá bán đã định thì xí nghiệp tiêu thụ hết lượng sản phẩm sản xuất ra.<br /> A. 5000 m vải loại A, 10000 m vải loại B<br /> B. 15000 m vải loại A, 5000 m vải loại B<br /> C. 0 m vải loại A, 12500 m vải loại B<br /> D. 2000 m vải loại A, 12000 m vải loại B<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 20: Cho hai tập hợp A  m  1;5<br /> A. m  4.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> và B  3;  . Tìm m để A \ B   .<br /> <br /> B. 4  m  6.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 21: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x  1<br /> A. 3<br /> Câu<br /> <br /> B. 1<br /> 22:<br /> <br /> x  1 x<br /> <br /> 2<br /> <br /> Có<br /> <br /> bao<br /> <br /> nhiêu<br /> <br /> D. 4  m  6.<br /> <br /> C. m  4.<br /> <br /> x 2  6x  9  m  3  0 có ba nghiệm phân biệt.<br /> <br /> C. 4<br /> giá<br /> <br /> trị<br /> <br /> nguyên<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> của<br /> <br /> m<br /> <br /> thuộc<br /> <br />  100;100<br /> <br /> đoạn<br /> <br /> để<br /> <br /> phương<br /> <br /> trình<br /> <br />  2 m  3 x  2m  5  0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –2.<br /> <br /> <br /> A. 97<br /> <br /> B. 196<br /> <br /> C. 197<br /> <br /> D. 96<br /> <br /> Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x  2 m  2 x  m  2  0 có nghiệm.<br /> 2<br /> <br /> B. m   0;2 .<br />  <br /> <br /> A. m  .<br /> C. m  ; 0  2;  .<br /> <br /> D. m  ; 0  2;  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng<br /> <br /> (d ) : x  y  3  0 và có hoành độ x I <br /> <br /> 9<br /> , trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa độ các<br /> 2<br /> <br /> đỉnh của hình chữ nhật, biết yA  0 .<br /> A. A(2;1), B(5; 4),C (7;2), D(4; –1)<br /> C. A(2;1), B(5; 4),C (5;2), D(4; –1)<br /> Câu 25: Tập xác định của hàm số f (x ) <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. A(4;1), B(5; 4),C (7;2), D(4; –1)<br /> D. A(2;1), B(5; 4),C (7;2), D(4; –1)<br /> <br /> 2x 2  7x  15<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> A. ;    5;  .<br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> B. ;    5;  .<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 3<br /> C. ;   .<br /> <br /> 2 <br /> Câu 26: Cho A  x | x  ,1  x  6 ,<br /> <br /> là<br /> <br /> 1 1x<br /> <br /> <br /> <br /> 2 <br /> <br /> 3<br /> D. ;   .<br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> B  0;2; 4;6; 8<br /> <br /> Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn X  A và X  B<br /> A. 6.<br /> B. 8.<br /> C. 5.<br /> <br /> D. 7.<br /> <br /> Câu 27: Cho hàm số y  f x  có tập xác định là 3; 3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào<br /> <br /> <br /> sau đây là đúng?<br /> <br /> <br />   <br /> B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 3.<br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 0; 3.<br /> D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 0.<br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1; 4 .<br /> <br /> y<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> -3<br /> -1 O<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> 3<br /> <br /> -1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 28: Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện MA  MB  MC  0 . Xác định vị trí điểm M .<br /> A. M trùng với C .<br /> B. M là trọng tâm tam giác ABC .<br /> C. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM .<br /> D. M là trung điểm của đoạn thẳng AB .<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 477<br /> <br /> Câu 29: Cho a,b,c là các số thực không âm thỏa mãnn điều kiện a  b  c  3 .<br /> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> P  a 2  ab  b 2 b 2  bc  c 2 c 2  ca  a 2 .<br /> A. 8<br /> <br /> B. 10<br /> <br /> C. 14<br /> <br /> D. 12<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 30: Cho 2 vec tơ a  a1;a2 , b  b1;b2  , tìm biểu thức sai:<br /> <br /> <br /> A. a.b  a1 .b1  a2 .b2 .<br /> B. a  0 .<br /> <br /> <br /> C. a.b <br /> <br /> 1    2  2 2 <br /> a  b a b .<br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> D. a.b  a . b .cos a,b .<br /> <br /> Câu 31: Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì<br /> A. Không xác định được hình có diện tích nhỏ nhất.<br /> B. Không xác định được hình có diện tích lớn nhất.<br /> C. Hình vuông có diện tích lớn nhất.<br /> D. Hình vuông có diện tích nhỏ nhất.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> Câu 32: Đường thẳng d có vecto pháp tuyến n  a; b . Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định đúng<br /> <br /> <br /> I) u 1  b; a  là vecto chỉ phương của d  .<br /> <br /> II) u 2  b; a  là vecto chỉ phương của d  .<br /> <br /> III) n   ka; kb , k  R là vecto pháp tuyến của d  .<br /> <br /> <br /> <br /> IV) d có hệ số góc k <br /> <br /> a<br /> b  0 .<br /> b<br /> <br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 4<br /> Câu 33: Gọi M là điểm biểu diễn của cung lượng giác   300. Hãy cho biết điểm M đó thuộc góc phần tư thứ mấy<br /> của hệ trục toạ độ ?<br /> <br /> (II)<br /> <br /> y<br /> <br /> A'<br /> <br /> O<br /> <br /> (III)<br /> A. Góc (I).<br /> <br /> B. Góc (IV).<br /> <br /> (I)<br /> <br /> B<br /> <br /> A x<br /> B'<br /> <br /> (IV)<br /> <br /> C. Góc (III).<br /> <br /> <br /> <br /> 2x  y  1  0<br /> <br /> <br /> Câu 34: Hệ phương trình <br /> x  y  z  3  0 có nghiệm x ; y ; z là<br /> <br /> <br /> 2y  3z  0<br /> <br /> <br /> <br />  8 21 14 <br />  8 21 14 <br />  8 21 14 <br /> A.  ;  ; <br /> B.  ;  ;  <br /> C.  ; ;  <br />  5<br />  5<br />  5 5<br /> 5 5 <br /> 5<br /> 5 <br /> 5 <br /> <br /> <br />  5 5<br /> <br /> <br /> <br /> 8 21 14<br /> D.  ; ; <br /> <br /> 5 <br /> <br /> Câu 35: Tập giá trị của hàm số y <br /> A. 1; 3<br /> <br /> <br /> <br /> x 1  3 x<br /> B.  0;1  3 <br /> C. 2; <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. Góc (II).<br /> <br />  <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. 2;2 2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 36: Cho đường tròn có phương trình C : x  y  2ax  2by  c  0 . Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> A. Đường tròn có tâm là I a ;b  .<br /> <br /> B. Đường tròn có bán kính là R  a 2  b 2  c .<br /> <br /> C. a 2  b 2  c  0 .<br /> <br /> D. Tâm của đường tròn nằm trên đường thẳng y <br /> <br /> b<br /> x nếu a  0 .<br /> a<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 477<br /> <br /> Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy gọi (C) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với A(2; 1), B(4;1), C (3; 2) và đường<br /> thẳng d : 4 x  y  4  0 . Tìm trên d điểm M để tiếp tuyến của (C) qua M tiếp xúc với (C) tại N sao cho diện tích NAB<br /> lớn nhất.<br /> <br /> 9<br /> 5<br /> <br /> A. M (1;0) hoặc M  ; <br /> <br /> 16 <br /> <br /> 5<br /> <br />  9 16 <br /> <br /> 5<br />  5<br />  9 16 <br /> D. M  2; 4  hoặc M  ;  <br /> 5<br /> 5<br /> B. M (1; 0) hoặc M   ; <br /> <br /> C. M (1;0) hoặc M  2; 4 <br /> <br /> Câu 38: Một cung có số đo (độ) là 240 thì cung đó có số đo (theo đơn vị rađian) là:<br /> A.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> C. 12<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> Câu 39: Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:<br /> Sản lượng<br /> 20<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> Tần số<br /> Phương sai là:<br /> A. 1,54<br /> <br /> 5<br /> <br /> 8<br /> <br /> B. 1,53<br /> <br /> 11<br /> <br /> 10<br /> <br /> C. 1,55<br /> <br /> 6<br /> <br /> N = 40<br /> <br /> D. 1,52<br /> <br /> y 4  2xy 2  7y 2  x 2  7x  8<br /> <br /> Câu 40: Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm <br /> <br />  3y 2  13  15  2x  x  1<br /> <br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> Câu 41: Cho tam giác ABC có BC  a, AC  b , AB  c và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Trong các khẳng<br /> định sau có bao nhiêu khẳng định đúng?<br /> <br /> a<br /> b<br /> c<br /> <br /> <br /> R<br /> sin A sin B<br /> sinC<br /> abc<br /> IV) S ABC <br /> 4R<br /> <br /> I) a 2  b 2  c 2  bc.cos A<br /> III) S ABC <br /> <br /> II)<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> bc sin A  ca sin B  ab sin C<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> A. 3<br /> B. 4<br /> Câu 42: Cho tam giác đều ABC<br /> <br /> C. 2<br /> D. 1<br /> Biết rằng tập hợp các điểm M<br /> <br /> cạnh a .<br /> thỏa mãn đẳng thức<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> 2MA  3MB  4MC  MB  MA là đường tròn cố định có bán kính R. Tính bán kính R theo a .<br /> A. R <br /> <br /> a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. R <br /> <br /> a<br /> .<br /> 9<br /> <br /> C. R <br /> <br /> a<br /> .<br /> 6<br /> <br /> D. R <br /> <br /> a<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ABC có A 1; 1 , B 2;1 , C 3;5 . Phương trình nào sau<br /> đây không phải là phương trình của đường trung tuyến hạ từ đỉnh A của ABC<br /> <br />  x  t<br />  y  3  8t<br /> <br /> A. <br /> <br /> x  1 t<br />  y  1  8t<br /> <br /> B. <br /> <br /> Câu 44: Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau:<br /> Lớp<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. 4x  y <br /> <br /> 7<br />  0.<br /> 2<br /> <br /> D. y  8 x  7<br /> <br /> Tần Số<br /> <br /> Tần Suất (%)<br /> <br /> [160;162]<br /> <br /> 6<br /> <br /> 16,7<br /> <br /> [163;165]<br /> <br /> 12<br /> <br /> 33,3<br /> <br /> [166; 168]<br /> <br /> x<br /> <br /> 27,8<br /> <br /> [169;171]<br /> <br /> 5<br /> <br /> y<br /> <br /> [172;174]<br /> <br /> 3<br /> <br /> 8,3<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 477<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0