Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lần 1)
lượt xem 5
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lần 1)” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc (Lần 1)
- TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 1 (Đề thi có 06 trang) NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 570 ( ) f ( x) log 2 x 2 − 2 có đạo hàm là Câu 1: Hàm số= 1 2x A. f ′( x) = . B. f ′( x) = . ( x − 2 ) ln 2 2 ( x − 2 ) ln 2 2 2 x ln 2 ln 2 C. f ′( x) = . D. f ′( x) = . x2 − 3 x2 − 2 Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 4 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho. A. S xq = 39π B. S xq = 12π C. S xq = 4 3π D. S xq = 8 3π Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi α là góc giữa mặt bên và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 10 2 14 2 A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = . 10 4 14 2 Câu 4: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi? A. 102423000 (đồng). B. 102017000 (đồng). C. 102160000 (đồng). D. 102424000 (đồng). Câu 5: Cho α , β là các số thực. Đồ thị các hàm số y = xα , y = x β trên khoảng ( 0; +∞ ) được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0 < β < 1 < α . B. α < 0 < 1 < β . C. β < 0 < 1 < α . D. 0 < α < β < 1 . ( ) >( ) a b Câu 6: Cho a, b là các số thực thỏa mãn 2 −1 2 − 1 . Kết luận nào sau đây đúng? A. a < b . B. a ≥ b . C. a > b . D. a = b . Câu 7: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước bằng a, a 2, a 3 là a3 6 a3 6 a3 6 A. B. C. a 3 6 D. 2 3 6 Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x − 1)( x − 3 x + 3) ∀x ∈ . Hàm số đã cho nghịch 2 biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; +∞ ) . B. ( −∞; −1) . C. ( −1;3) . D. (1;3) . Trang 1/6 - Mã đề thi 570
- a2 3 a2 5 a4 Câu 9: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức log a bằng 15 a 7 12 9 A. 2. B. . C. 3. D. . 5 5 Câu 10: Hàm số = y x 4 − 2 nghịch biến trên khoảng nào? 1 1 A. ( 0; +∞ ) . B. ; +∞ . C. −∞; . D. ( −∞;0 ) . 2 2 1 3 2 Câu 11: Hàm số y = x + x − 3 x + 1 đạt cực tiểu tại điểm 3 A. x = −1 . B. x = −3 . C. x = 3 . D. x = 1 . Câu 12: Cho hàm bậc ba y = f ( x ) có đồ thị đạo hàm y = f ( x ) như hình sau: ′ Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. (1; 2 ) . B. ( −1;0 ) . C. ( 2;3) . D. ( 3; 4 ) . Câu 13: Phương trình log 2 ( x + 1) = 4 có nghiệm là A. x = 16 . B. x = 15 . C. x = 3 . D. x = 4 . Câu 14: Biết rằng đồ thị hàm số y = x − 2ax + b có một điểm cực trị là (1; 2 ) . Tính khoảng cách giữa 4 2 điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho. A. 5 . B. 2 . C. 2 . D. 26 . Câu 15: Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x − 3 với trục Ox ? A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 . 3 x + 2022 Câu 16: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là x −1 A. y = 1 . B. x = 1 . C. x = 3 . D. y = 3 . 1 3 2 Câu 17: Một vật chuyển động theo quy luật s = t − t + 9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 3 vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ? 25 A. 89 ( m / s ) . B. 109 ( m / s ) . C. 71( m / s ) . D. (m / s) . 3 Câu 18: Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P . Tính xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông. 6 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 7 3 5 14 Câu 19: Trên đoạn [ −2;1] , hàm số y =x 3 + 3 x 2 − 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm A. x = −2 . B. x = 0 . C. x = 1 . D. x = −1 . Trang 2/6 - Mã đề thi 570
- 2 Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = 4 x + x +1 là ( 2 x + 1) 4 x + x +1.ln 4 . 2 2 A. y′ = 4 x .ln 4 . + x +1 y′ B. = ( 2 x + 1) .4 x + x +1 . 2 ( 2 x + 1) 4 x + x +1.ln 2 . 2 C. y′ = y′ D. = ln 4 Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( SAB ) . a 2 A. a. B. . C. a 2. D. 2a. 2 Câu 22: Với a là số thực thỏa mãn 0 < a ≠ 1 , giá trị của biểu thức a 3loga 2 bằng A. 2 . B. 6 . C. 3 . D. 8 . Câu 23: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 1 1 A. V = Bh . B. V = Bh. C. V = Bh . D. V = Bh . 3 6 2 2x +1 Câu 24: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ? x+5 A. x = 1 . B. x = −1 . C. y = 2 . D. y = −1 . Câu 25: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ , biết rằng thể tích khối chóp A′. AB′C ′ bằng 9 ( dvtt ) . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 3 A. V = (dvtt ) . B. V = 1 (dvtt ) . C. V = (dvtt ) . D. V = 27 (dvtt ) . 4 2 (x − 3x ) . −4 Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số = y 2 A. D = \ {0;3} . B. D = ( −∞;0 ) ∪ ( 3; +∞ ) . C. D = R D. ( 0;3) . Câu 27: Một phòng có 12 người. Cần lập một tổ đi công tác 3 người, một người làm tổ trưởng, một người làm tổ phó và một người là thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 220 B. 1230 C. 1728 D. 1320 Câu 28: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V = 32 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm SA, SB, SC , SD . Thể tích khối đa diện MNPQABCD bằng A. 28 . B. 16 . C. 4 . D. 2 . Câu 29: Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1 . Mặt phẳng ( P ) qua đỉnh của hình nón và cắt đáy theo dây cung có độ dài bằng 1 . Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng ( P ) bằng 2 21 3 7 A. . B. C. . D. . 2 7 3 7 Câu 30: Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . x Câu 31: Biết phương trình log 92 x + log 3 0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1 < x2 . Hiệu x2 − x1 bằng = 27 6560 80 80 6560 A. B. C. D. 27 3 27 729 Câu 32: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 2 4 6 Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? x−2 A. y = 2 x 3 − 5 x + 1 . B. y = . C. y = 3 x3 + 3 x − 2 . D. = y x 4 + 3x 2 . x +1 Trang 3/6 - Mã đề thi 570
- 2 −3 x 1 Câu 34: Tổng các nghiệm của phương trình 3x = bằng 9 A. 3 B. 4 C. 2 D. – 2 Câu 35: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? x3 A. y = − + x2 + 1 . B. y =x 3 − 3 x 2 + 1 . C. y =− x3 − 3x 2 + 1 . D. y =x 3 − 3 x 2 − 1 . 3 Câu 36: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) =f 3 ( x ) + 3 f 2 ( x ) + 2020 là A. 4. B. 7. C. 5. D. 3. Câu 37: Có tất cả bao nhiêu bộ ba số thực ( x, y, z ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện dưới đây ( ) 4 + ( xy 2 − z 4 ) . 3 y2 3 2 2 x2 3 z2 2 .4 .16 = 128 và xy 2 + z 4 = A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d ∈ ) có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 ( x ) − ( m + 5 ) f ( x ) + 4m + 4 =0 có 7 nghiệm phân biệt là A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. −6 . Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −8; + ∞ ) để phương trình x 2 + x ( x − 1) 2 x + m + m ( 2x − x + m ) .2 x − x có nhiều hơn hai nghiệm phân biệt ? 2 2 = A. 8 . B. 7 . C. 5 . D. 6 . Trang 4/6 - Mã đề thi 570
- Câu 40: Giả sử phương trình 25 x + 15 x = 6.9 x có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng a , với a là số nguyên dương và b, c, d là các số nguyên tố. Tính S = a 2 + b + c + d . log b c − log b d A. S = 19. B. S = 14. C. S = 11. D. S = 12. Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Tính theo a thể tích của khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình chóp đã cho. a3 5a 3 3a 3 5a 3 A. . B. . C. . D. . 12 12 8 24 Câu 42: Cho y = f ( x ) có đồ thị f ′ ( x ) như hình vẽ: 1 Giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x ) = f ( x ) + x3 − x trên đoạn [ −1; 2] bằng 3 2 2 A. f (1) − . B. f ( 2 ) + . 3 3 2 2 C. . D. f ( −1) + . 3 3 Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Gọi N là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBN ) . a 33 2a 33 4a 33 a 33 A. B. C. D. 33 33 33 11 Câu 44: Khối tròn xoay sinh bởi một tam giác đều cạnh a (kể cả điểm trong) khi quay quanh một đường thẳng chứa một cạnh của tam giác đó có thể tích bằng π a3 3 π a3 3 π a3 π a3 A. B. . C. . D. . 12 6 8 4 Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau ( x) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số g= f ( x ) − 3m có 5 điểm cực trị? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 46: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số 1 7 6 5 m3 4 f ( x )=x + x − x + ( 5 − m 2 ) x3 − 3mx 2 + 10 x + 2020 đồng biến trên ( 0;1) . 7 5 4 A. 21. B. 20. C. 22. D. 19. Trang 5/6 - Mã đề thi 570
- AB 2;= Câu 47: Cho lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác vuông tại A ,= AC 3 . Góc ′ 90 CAA = = 0 ′ 120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB′ . Biết CM vuông góc với A′B , tính thể khối , BAA 0 lăng trụ đã cho. A. V = 1 + 33 . 1 + 33 . 3 1 + 33 B. V = C. V = . D. V = ( 3 1 + 33 . ) ( ) 8 4 8 4 Câu 48: Cho khối chóp S . ABC có = CSA ASB= BSC = 60°, SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a . a3 2 2a 3 2 4a 3 2 8a 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 x −3 Câu 49: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn [ −2022; 2022] của tham số m để đồ thị hàm số y = 2 x + x−m có đúng hai đường tiệm cận. A. 2010 . B. 2008 . C. 2009 . D. 2011 . Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên dưới. Hỏi hàm số ( x ) f ( x 2 − 5) có bao nhiêu khoảng nghịch biến ? g= A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Trang 6/6 - Mã đề thi 570
- mamon made cautron dapan TOAN 570 1 B TOAN 570 2 C TOAN 570 3 B TOAN 570 4 D TOAN 570 5 A TOAN 570 6 A TOAN 570 7 C TOAN 570 8 B TOAN 570 9 C TOAN 570 10 D TOAN 570 11 D TOAN 570 12 A TOAN 570 13 B TOAN 570 14 C TOAN 570 15 D TOAN 570 16 B TOAN 570 17 A TOAN 570 18 C TOAN 570 19 B TOAN 570 20 B TOAN 570 21 A TOAN 570 22 D TOAN 570 23 A TOAN 570 24 C TOAN 570 25 D TOAN 570 26 A TOAN 570 27 D TOAN 570 28 A TOAN 570 29 B TOAN 570 30 A TOAN 570 31 D TOAN 570 32 C TOAN 570 33 C TOAN 570 34 A TOAN 570 35 B TOAN 570 36 C TOAN 570 37 A TOAN 570 38 B TOAN 570 39 B TOAN 570 40 C TOAN 570 41 B TOAN 570 42 A TOAN 570 43 C TOAN 570 44 D
- TOAN 570 45 D TOAN 570 46 C TOAN 570 47 D TOAN 570 48 B TOAN 570 49 D TOAN 570 50 B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 2)
5 p | 60 | 4
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
33 p | 41 | 4
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngữ văn có đáp án - Trường THPT Hàm Long
5 p | 83 | 4
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
6 p | 85 | 3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngữ văn có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
7 p | 72 | 3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
6 p | 27 | 3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
5 p | 63 | 3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
9 p | 58 | 3
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán - Trường THPT Nam Sách (Lần 1)
7 p | 37 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
9 p | 63 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
5 p | 46 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
7 p | 54 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngữ văn có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
6 p | 54 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
5 p | 68 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Trần Phú (Lần 1)
5 p | 48 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
6 p | 57 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn GDCD có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
6 p | 57 | 2
-
Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành
7 p | 55 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn