SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU<br />
<br />
ĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018-2019<br />
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI<br />
Môn thi: LỊCH SỬ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
<br />
Mã đề: 129<br />
Câu 1: Chiến tranh lạnh chấm dứt đưa đến hệ quả nào?<br />
A. Vị thế của Mĩ và Liên Xô suy giảm nghiêm trọng, Mĩ không còn là một cường quốc trên thế giới.<br />
B. Mĩ từ bỏ tham vọng làm bá chủ thế giới, chống lại các nước XHCN.<br />
C. Một cực là Liên Xô không còn, trật tự hai cực Ianta tan rã.<br />
D. Sự giải thể của NATO, Vácsava cùng hàng loạt các căn cứ quân sự khác trên toàn cầu.<br />
Câu 2: Yếu tố nào dưới đây phản ánh không đúng nguyên nhân phát triển của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế<br />
giới thứ hai?<br />
A. Vai trò điều tiết của nhà nước.<br />
B. Tài nguyên thiên phong phú.<br />
C. Áp dụng khoa học kỹ thuật.<br />
D. Chi phí cho quốc phòng thấp.<br />
Câu 3: Nguyên nhân sâu xa dẫn tới bùng nổ Cách mạng tư sản Pháp là<br />
A. Mâu thuẫn trong xã hội Pháp hết sức sâu sắc, nhất là mâu thuẫn giữa Đẳng cấp thứ ba với chế độ phong<br />
kiến<br />
B. Nước Anh tư sản là tấm gương cổ vũ tư sản Pháp làm cách mạng<br />
C. Nền kinh tế TBCN ra đời nhưng bị chế độ phong kiến kìm hãm<br />
D. Chế độ phong kiến Pháp tồn tại lâu đời và ngày càng khủng hoảng<br />
Câu 4: Chiến tranh lạnh chỉ thực sự kết thúc sau sự kiện lịch sử nào dưới đây?<br />
A. Tháng 12-1989, Liên Xô và Tổng thống Mĩ cùng tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh.<br />
B. Tháng 6-1947, Mĩ đề ra kế hoạch Macsan giúp các nước Tây Âu khôi phục kinh tế.<br />
C. Năm 1972, Liên Xô bà Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược.<br />
D. Tháng 12-1991, Liên bang Xô viết tan rã, trật tự 2 cực không còn.<br />
Câu 5: Điểm mới và tiến bộ trong phong trào yêu nước cách mạng ở Việt Nam đầu thế kỉ XX đến trước Chiến<br />
tranh thế giới thứ nhất là quan niệm<br />
A. cứu nước phải gắn với duy tân đất nước, xây dựng xã hội tiến bộ hơn.<br />
B. về cuộc vận động cứu nước đã thay đổi: cầu viện bên ngoài giúp đỡ.<br />
C. về tập hợp lực lượng đã thay đổi gắn với thành lập hội, tổ chức chính trị.<br />
D. muốn giành được độc lập dân tộc thì không chỉ có khởi nghĩa vũ trang.<br />
Câu 6: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ ở Mỹ latinh, biến nơi<br />
đây thành<br />
A. “Châu Mỹ thức tỉnh”.<br />
B. “Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc”.<br />
C. “Lục địa mới trỗi dậy”.<br />
D. “Lục địa mới bùng cháy”.<br />
Câu 7: Sau khi hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế, từ năm 1925 đến 1941, Liên Xô bước vào xây dựng<br />
chủ nghĩa xã hội với nhiệm vụ trọng tâm là gì?<br />
A. Mở rộng giao lưu buôn bán với các nước bên ngoài.<br />
B. Đẩy mạnh xây dựng nền công nghiệp quốc phòng hiện đại.<br />
C. Công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa.<br />
D. Xây dựng nền nông nghiệp hiện đại.<br />
Câu 8: Tinh thần chủ động đối phó với quân xâm lược nhà Tống được nhà Lý (thế kỷ XI) thể hiện rõ trong chủ<br />
trương<br />
A. Lập phòng tuyến chắc chắn để chặn giặc<br />
B. Tích cực chuẩn bị lương thảo, vũ khí, luyện quân để chống lại thế mạnh của giặc<br />
C. Vườn không nhà trống<br />
D. Ngồi yên đợi giặc không bằng đem quân đánh trước để chặn mũi nhọn của giặc<br />
Trang 1/4- Mã Đề 129<br />
<br />
Câu 9: Yếu tố nào dưới đây tác động tới sự thành bại của Mỹ trong nỗ lực vươn lên xác lập trật tự thế giới đơn<br />
cực giai đoạn sau Chiến tranh lạnh?<br />
A. Tương quan lực lượng giữa các cường quốc trên thế giới.<br />
B. Sự xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền.<br />
C. Sự mở rộng không gian địa lý của hệ thống xã hội chủ nghĩa.<br />
D. Sự hình thành của các trung tâm kinh tế Tây Âu và Nhật Bản.<br />
Câu 10: Từ đầu những năm 90, Nhật Bản nỗ lực vươn lên thành một cường quốc chính trị để tương xứng với vị<br />
thế<br />
A. siêu cường kinh tế.<br />
B. siêu cường tài chính.<br />
C. chủ nợ lớn nhất.<br />
D. cường quốc lớn nhất châu Á.<br />
Câu 11: Sự phát triển kinh tế của Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là do nguyên nhân<br />
chủ yếu nào dưới đây?<br />
A. Chi phí cho quốc phòng thấp.<br />
B. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.<br />
C. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.<br />
D. Do lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên phong phú.<br />
Câu 12: Điểm giống nhau cơ bản của tình hình nước Anh và nước Pháp trước cách mạng tư sản là<br />
A. Xã hội đều phân chia thành các đẳng cấp<br />
B. Đều xuất hiện tầng lớp quý tộc mới<br />
C. Đều có sự xâm nhập của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa vào nông nghiệp<br />
D. Vấn đề tài chính là nguyên nhân trực tiếp làm bùng nổ cách mạng<br />
Câu 13: Tại sao sau gần 40 năm (1858 – 1896), thực dân Pháp mới thiết lập được nền thống trị trên toàn lãnh<br />
thổ Việt Nam?<br />
A. Tình hình nước Pháp có nhiều biến động, làm gián đoạn tiến trình xâm lược<br />
B. Chúng vấp phải cuộc chiến tranh nhân dân bền bỉ, quyết liệt của nhân dân ta<br />
C. Pháp phải tập trung lực lượng tranh giành ảnh hưởng ở Trung Quốc với các đế quốc khác<br />
D. Sự cản trở quyết liệt của triều đình Mãn Thanh<br />
Câu 14: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển của ngành tiểu thủ công nghiệp ở nước ta trong các<br />
thế kỉ X – XV là<br />
A. Đất nước độc lập, thống nhất và phát triển của nông nghiệp<br />
B. Nhân dân đã tiếp thu thêm nhiều nghề mới từ bên ngoài<br />
C. Nhà nước đã có nhiều chính sách để phát triển các làng nghề<br />
D. Nhu cầu trong nước ngày càng tăng<br />
Câu 15: Cuộc cách mạng nào đã đưa Ấn Độ trở thành nước xuất khẩu gạo đứng hàng thứ ba trên thế giới từ<br />
năm 1995?<br />
A. “Cách mạng công nghệ”.<br />
B. “Cách mạng xanh”.<br />
C. “Cách mạng chất xám”.<br />
D. “Cách mạng trắng”.<br />
Câu 16: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Bạch Đằng chống quân Nguyên năm 1288 là<br />
A. chứng tỏ được sự đoàn kết toàn dân.<br />
B. chứng tỏ tài năng, bản lĩnh lãnh đạo của vua quan nhà Trần.<br />
C. buộc nhà Nguyên phải hoàn toàn từ bỏ mưu đồ xâm lược Đại Việt.<br />
D. làm thất bại âm mưu biến Đại Việt thành bàn đạp để xâm lược Champa.<br />
Câu 17: Trước những hạn chế của khuynh hướng cứu nước của các chí sĩ yêu nước đi trước, Nguyễn Tất<br />
Thành đã có quyết định gì?<br />
A. Quyết định ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mới cho dân tộc<br />
B. Sang Trung Quốc tìm hiểu và nhờ sự giúp đỡ<br />
C. Tích cực tham gia các hoạt động yêu nước để tìm hiểu thêm<br />
D. Sang Nga học tập và nhờ sự giúp đỡ<br />
Câu 18: Nguyên nhân khác nhau giữa Nhật Bản và các nước Tây Âu trong giai đoạn phục hồi và phát triển<br />
kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì ?<br />
A. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.<br />
B. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.<br />
Trang 2/4- Mã Đề 129<br />
<br />
C. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.<br />
D. Chi phí cho quốc phòng thấp.<br />
Câu 19: Hậu quả nặng nề nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian cuộc chiến tranh lạnh là?<br />
A. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập .<br />
B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu.<br />
C. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang. D. Kinh tế các nước bị thiệt hại nặng nề.<br />
Câu 20: Từ năm 1954 đến đầu năm 1970, Chính phủ Campuchia thực hiện chính sách ngoại giao như thế nào?<br />
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.<br />
B. Đoàn kết với Lào và Việt Nam trong mặt trận chung chống đế quốc Mĩ.<br />
C. Mâu thuẫn gay gắt với các nước trong khu vực Đông Nam Á. D. Hòa bình, trung lập.<br />
Câu 21: Biến đổi nào dưới đây không chứng tỏ phong trào giải phóng dân tộc sau Chiến tranh thế giới thứ hai<br />
đã góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới?<br />
A. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn do sự ra đòi cùa các quốc gia độc lập.<br />
B. Sau khi giành độc lập, các quốc gia đều tiến lên chủ nghĩa xã hội.<br />
C. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ hoàn toàn.<br />
D. Từ những nước thuộc địa, hơn 100 quốc gia đã giành được độc lập.<br />
Câu 22: Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành từ năm 1911 đến 1918 có tác dụng gì?<br />
A. Tuyên truyền và khích lệ tinh thần yêu nước của Việt kiều ở Pháp.<br />
B. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của người.<br />
C. Là cơ sở tiếp nhận ảnh hưởng Cách Mạng Tháng Mười Nga.<br />
D. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắ cho dân tộc Việt Nam.<br />
Câu 23: Vấn đề quan trọng hàng đầu và cấp bách nhất đặt ra cho các nước Đồng minh tại Hội nghị Ianta là<br />
A. giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại. B. phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.<br />
C. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít. D. tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.<br />
Câu 24: Tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô – Mĩ ở châu Âu là<br />
A. tổ chức Hiệp ước Vácsava.<br />
B. Sự tồn tại hai nhà nước trên lãnh thổ Đức.<br />
C. kế hoạch Mácsan.<br />
D. khối quân sự NATO.<br />
Câu 25: Đặc điểm kinh tế của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ nửa đầu thế kỉ XVIII là<br />
A. Miền Nam phát triển kinh tế đồn điền, miền Bắc phát triển kinh tế công thương nghiệp<br />
B. Cả hai miền Bắc – Nam đều có các đồn điền, trang trại lớn<br />
C. Miền Bắc phát triển kinh tế thương nghiệp<br />
D. Miền Nam phát triển kinh tế công nghiệp<br />
Câu 26: Giáo dục nho giáo có hạn chế gì?<br />
A. Chỉ con em quan lại, địa chủ mới được đi học<br />
B. Nội dung chủ yếu là kinh sử<br />
C. Không tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế<br />
D. Không khuyến khích việc học hành thi cử<br />
Câu 27: Những quyết định của Hội nghị Ianta đã dẫn đến hệ quả gì đối với tình hình thế giới?<br />
A. Đánh dấu sự xác lập vai trò duy nhất thống trị toàn cầu của Mĩ.<br />
B. Khuôn khổ trật tự thế giới mới từng bước thiết lập - trật tự hai cực Ianta<br />
C. Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới mới sau chiến tranh.<br />
D. Làm nảy sinh mâu thuẫn giữa các nước đế quốc với nhau.<br />
Câu 28: Vì sao cuộc đấu tranh của nhân dân Nam Phi chống chế độ phân biệt chủng tộc sau Chiến tranh thế<br />
giới thứ hai thuộc nội dung phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc?<br />
A. Chế độ phân biệt chủng tộc là chủ nghĩa thực dân trá hình.<br />
B. Nhân dân Nam Phi giúp các nước châu Phi xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc, giành độc lập.<br />
C. Sau khi lật đổ chế độ phân biệt chủng tộc, nhân dân Nam Phi được giải phóng.<br />
D. Chế độ phân biệt chủng tộc đã thống trị lâu dài nhân dân Nam Phi.<br />
Câu 29: Kẻ thù chủ yếu của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh sau chiến tranh thế giới thứ hai?<br />
A. Chế độ phân biệt chủng tộc.<br />
B. Chủ nghĩa thực dân mới.<br />
C. Chủ nghĩa thực dân cũ.<br />
D. Giành độc lập dân tộc.<br />
Câu 30: Sau cách mạng tháng Hai, cục diện hai chính quyền song song tồn tại ở Nga đó là<br />
A. Chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản và các Xô viết của giai cấp vô sản<br />
B. Chính phủ lập hiến của giai cấp tư sản và chính phủ chuyên chế của Nga hoàng .<br />
Trang 3/4- Mã Đề 129<br />
<br />
C. Chính phủ cộng hòa của giai cấp tư sản và chính phủ công nông của giai cấp vô sản<br />
D. Chính phủ dân chủ tư sản và chính phủ dân chủ vô sản.<br />
Câu 31: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á sau<br />
Chiến tranh thế giới thứ hai?<br />
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.<br />
B. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.<br />
C. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.<br />
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.<br />
Câu 32: Từ thành công của nhóm 5 nước sáng lập ASEAN trong quá trình xây dựng và phát triển đất nước, các<br />
nước đang phát triển ở Đông Nam Á có thể rút ra bài học nào để hội nhập kinh tế quốc tế?<br />
A. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, chú trọng phát triển nội thương.<br />
B. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kỹ thuật của nước ngoài.<br />
C. Giải quyết nạn thất nghiệp và ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.<br />
D. Ưu tiên sản xuất hàng tiêu dùng nội địa để chiếm lĩnh thị trường trong nước.<br />
Câu 33: Yếu tố cơ bản nào chứng tỏ cách mạng Pháp cuối thế kỉ XVIII là cuộc cách mạng tư sản triệt để?<br />
A. Thiết lập được nền cộng hòa tư sản.<br />
B. Cách mạng thi hành nhiều biện pháp kiên quyết để trừng trị bọn phản cách mạng.<br />
C. Cách mạng đạt đến đỉnh cao với nền chuyên chính dân chủ Giacôbanh.<br />
D. Lật đổ chế độ phong kiến, giải quyết ruộng đất cho nông dân, đưa giai cấp tư sản nắm quyền.<br />
Câu 34: Liên hợp quốc ra đời nhằm mục đích:<br />
A. ngăn chặn các hoạt động xâm lược của đế quốc hiếu chiến.<br />
B. duy trì hòa bình và an ninh thế giới, phát triển mối quan hệ hữu nghị hợp tác giữa các quốc gia thành viên.<br />
C. thúc đẩy sự giao lưu văn hóa giữa các quốc gia trên thế giới<br />
D. phát triển quan hệ thương mại tự do.<br />
Câu 35: Trước nguy cơ xâm lược từ tư bản phương Tây, yêu cầu lịch sử đặt ra đối với triều đình nhà Nguyễn là<br />
gì?<br />
A. Cải cách – duy tân đất nước để tự cường, cải thiện đời sống nhân dân<br />
B. “Đóng cửa” không giao thương với phương Tây để tránh những tác động tiêu cực<br />
C. Tăng cường liên kết với các nước trong khu vực để tăng tiềm lực<br />
D. Thực hiện chính sách “cấm đạo” triệt để<br />
Câu 36: Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương là<br />
A. Hưởng ứng chiếu Cần vương<br />
B. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình<br />
C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương<br />
D. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn<br />
Câu 37: Lực lượng đóng vai trò khởi xướng và lãnh đạo phong trào yêu nước đầu thế kỉ XX là<br />
A. công nhân.<br />
B. tư sản.<br />
C. nông dân.<br />
D. sĩ phu tiến bộ.<br />
Câu 38: Ý nghĩa quốc tế của cuộc cách mạng tháng Mười Nga là<br />
A. đập tan ách thống trị của giai cấp phong kiến, tư sản Nga, thiết lập nhà nước xã hội chủ nghĩa.<br />
B. làm thay đổi cục diện thế giới, cổ vũ và để lại nhiều bài học cho phong trào cách mạng thế giới.<br />
C. đưa giai cấp công nhân, nhân dân lao động lên làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh của mình.<br />
D. mở ra kỷ nguyên mới trong lịch sử nước Nga.<br />
Câu 39: Cuộc kháng chiến hay khởi nghĩa nào đã mở đầu cho truyền thống kết thúc cuộc chiến tranh một cách<br />
mềm dẻo (giảng hòa) để giữ vững hòa hiếu với nước láng giềng của dân tộc ta?<br />
A. Chống Tống thời Lý<br />
B. Chống Tống thời Tiền Lê<br />
C. Khởi nghĩa Lam Sơn chống Minh<br />
D. Chống Mông – Nguyên thời Trần<br />
Câu 40: Vị vua tiến hành cuộc cải cách hành chính lớn thời Lê sơ là<br />
A. Lê Thái Tổ.<br />
B. Lê Nhân Tông.<br />
C. Lê Thánh Tông.<br />
D. Lê Thái Tông.<br />
<br />
---------- HẾT ---------Trang 4/4- Mã Đề 129<br />
<br />