intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

41
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> MÔN THI: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 105<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................<br /> Câu 1: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh A D , B C theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho<br /> MA NC<br /> 1<br /> <br />  . Gọi P  là mặt phẳng chứa đường thẳng M N và song song với C D . Khi đó thiết diện<br /> AD<br /> CB<br /> 3<br /> của tứ diện A BC D cắt bởi mặt phẳng P  là:<br /> A. một hình bình hành.<br /> B. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.<br /> C. một tam giác.<br /> D. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.<br /> Câu 2: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi<br />  <br />  <br />  <br /> A. BC  D A<br /> B. BA  C D<br /> C. AB  CD<br /> <br />  <br /> D. A C  BD<br /> <br /> a<br /> x 1 5x 1<br /> bằng (phân số tối giản). Giá trị của a  b là<br /> b<br /> x  4x  3<br /> 9<br /> 1<br /> .<br /> B. 1.<br /> D. 1.<br /> A. 8<br /> C. 9<br /> Câu 4: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> Câu 3: Giới hạn lim<br /> x3<br /> <br /> Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;1 bằng:<br /> A. 0.<br /> B. 1.<br /> C.  1<br /> D. 3.<br /> 3<br /> n4 <br /> Câu 5: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1; un   un  2<br />  . Tìm u50 ?<br /> 2<br /> n  3n  2 <br /> A. -212540500.<br /> B. -212540600.<br /> C. -312540500.<br /> D. -312540600<br /> Câu 6: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt.<br /> A. 1.<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> D. 4 .<br /> 2n<br /> <br /> Câu 7: Cho khai triển nhị thức Newton của  2  3x  , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn<br /> C 21 n 1  C 23n 1  C 25n 1  ........  C 22nn11  1024 . Hệ số của x 7 bằng<br /> <br /> A.  414720 .<br /> <br /> B.  2099520 .<br /> C. 2099520 .<br /> 1<br /> Câu 8: Cho phương trình s inx  nghiệm của phương trình là:<br /> 2<br /> <br /> D. 414720 .<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 105<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x   k 2<br /> x   k 2<br />  x  6  k 2<br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> 6<br /> A. <br /> B. x   k 2<br /> C. <br /> D. <br /> <br /> <br /> 5<br /> 2<br />  x    k 2<br />  x   k 2<br />  x    k 2<br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật: AB  2 a , AD  a. Hình chiếu của S lên<br /> mặt phẳng  ABCD  là trung điểm H của A B , SC tạo với đáy góc 45 . Khoảng cách từ A đến mặt<br /> phẳng  SCD  là<br /> a 3<br /> .<br /> A. 3<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> B. 4<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> C. 6<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> D. 3<br /> <br /> Câu 10: Hàm số f ( x )  x 4  8 x 2  2 có bao nhiêu điểm cực tiểu ?<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 2.<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 11: Biết rằng đồ thị hàm số: y  x  2 mx  2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông<br /> cân. Tính giá trị của biểu thức: P  m 2  2 m  1 .<br /> C. P  4<br /> D. P  1<br /> A. P  0<br /> B. P  2.<br /> Câu 12: Hàm số y  x3  3x 2  2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?<br /> A. (;0).<br /> B. (2; ).<br /> C. (; ).<br /> D. (0; 2).<br /> 2<br /> Câu 13: Số nghiệm của phương trình: x  2 x  2  1<br /> <br /> x 1<br /> <br /> A. 3<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> Câu 14: Đồ thị của hàm số y <br /> <br /> x2<br /> <br />  2<br /> <br /> 1<br /> là:<br /> x2<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> x 1<br /> cắt hai trục Ox và Oy tại A và B , Khi đó diện tích tam giác OAB<br /> x 1<br /> <br /> ( O là gốc tọa độ bằng)<br /> A. 1 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 15: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình  s inx  1  cos 2 x  cos x  m   0 có đúng 5<br /> nghiệm thuộc đoạn  0; 2 .<br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> m0<br /> 4<br /> <br /> 0m<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 0m<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> m0<br /> 4<br /> <br /> Câu 16: Cho hàm số f  x    5 x 2  14 x  9. Tập hợp các giá trị của x để f '  x   0 là<br /> 7<br /> 7 9<br /> <br />  7<br /> 7<br /> <br />  ; .<br />   ;  .<br />  1;  .<br />  ;   .<br /> 5<br /> <br /> A.  5 5 <br /> B. <br /> C.  5 <br /> D.  5<br /> Câu 17: Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần<br /> lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?<br /> A. CM  AN .<br /> B. MN  MC .<br /> C. CM  SB .<br /> D. AN  BC .<br /> <br /> Câu 18: Tính lim<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 2n  1<br /> .<br /> 2.2n  3<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> x  y  2<br /> Câu 19: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm:  2<br /> có nghiệm:<br /> 2<br /> 2<br />  x y  xy  4m  2m<br />  1<br />  1 <br />  1<br /> A. 0; <br /> B. 1;  <br /> C.   ;1<br /> D.  1; <br />  2<br />  2 <br />  2<br /> mx  8<br /> Câu 20: Cho hàm sô y <br /> , hàm số đồng biến trên  3;   khi:<br /> x  2m<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 105<br /> <br /> 2  m <br /> <br /> A.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 2  m <br /> <br /> Câu 21: Đồ thị hàm số y <br /> <br /> B.<br /> x  2017<br /> x 2 1<br /> B. 2<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. 2  m  2<br /> <br /> D. 2  m  2 .<br /> <br /> có số đường tiệm cận ngang là:<br /> <br /> A. 4.<br /> Câu 22: []<br /> Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f   x <br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số<br /> y  f  3  x 2  đồng biến trên khoảng<br /> <br /> A.<br /> <br />  1;0  .<br /> <br /> B.<br /> <br />  0;1 .<br /> <br /> C.<br /> <br />  2; 1 .<br /> <br /> D.<br /> <br />  2;3 .<br /> <br /> mx  1<br /> có giá trị lớn nhất trên 1; 2  bằng 2 là:<br /> xm<br /> A. m  4 .<br /> B. m  2 .<br /> C. m  3 .<br /> D. m  3 .<br />  <br /> Câu 24: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì A B . A C bằng:<br /> A. 20<br /> B. -20<br /> C. 10<br /> D. 40<br /> Câu 25: Cho bảng biến thiên<br /> <br /> Câu 23: Giá trị của tham số m để hàm số f  x  <br /> <br /> x<br /> y’<br /> y<br /> <br /> -∞<br /> -<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> +∞<br /> -<br /> <br /> +∞<br /> -∞<br /> <br /> Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> A. y  x  6 x  12 x. B. y   x  4 x  4 x. C. y   x  6 x  12 x. D. y   x  4 x  4.<br /> Câu 26: Nghiệm của phương trình: 3sin 2 x  cos 2 x  2 là:<br /> 2<br /> <br /> <br /> A. x <br />  k 2<br /> x    k .<br /> x   k .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> B.<br /> C.<br /> <br /> D. x <br /> <br /> 5<br />  k 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 27: Đạo hàm của hàm số y  cos  2 x  1 là:<br /> A. y '  sin  2 x  1<br /> <br /> B. y '   sin  2 x  1<br /> <br /> C. y '  2sin  2 x  1 .<br /> <br /> D. y '  2sin  2 x  1<br /> <br /> Câu 28: Cho hàm số y  x3  ax2  bx  1 có bảng biến thiên như hình vẽ.<br /> <br /> Giá trị của a+b là<br /> A. 3 .<br /> B. 4 .<br /> C. 5.<br /> Câu 29: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?<br /> n 1<br /> A. un   3 .<br /> B. un  3n 2  2017 .<br /> C. un  3n  2018 .<br /> <br /> D. 6 .<br /> <br /> D. un  3n .<br />  <br /> Câu 30: Cho ABCD là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm của BC và CD thì A I  A K bằng:<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 105<br /> <br /> <br /> A. 2 AC<br /> 3<br /> Câu 31:<br /> Cho hàm số<br /> <br /> <br /> B. 3 AC<br /> <br /> <br /> C. 3 AC<br /> 2<br /> <br /> <br /> D. 2 AC<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> y  f  x  có đạo hàm liên tục<br /> <br /> trên  , hàm số y  f '  x  2  có đồ thị như hình<br /> bên. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> B. 2<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 32: Cho hàm số y  x  2 x  3 x  1 có đồ thị  C  . Có tất<br /> song song với đường thẳng y  3 x  2018?<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> 2<br /> Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  trên đoạn<br /> x<br /> 17<br /> m<br /> B. m  10<br /> C. m  5<br /> 4<br /> A.<br /> Câu 34: Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y <br /> A.<br /> <br />  0; 2  .<br /> <br /> B.<br /> <br />  0; 1 ,  2;1 .<br /> <br /> cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị  C <br /> D. 4<br /> 1  .<br />  2 ; 2 <br /> <br /> D. m  3<br /> <br /> 2x  1<br /> tại các điểm có tọa độ là:<br /> x 1<br /> 1; 2 .<br /> 1;0  ,  2;1 .<br /> C.  <br /> D. <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đương tròn  C  :  x  1   y  2   4 và các đường thẳng<br /> <br />  d1  : mx  y  m  1  0,  d 2  : x  my  m  1  0. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường thẳng<br /> d1 , d 2 cắt  C  tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác có diện tích lớn nhất. Khi đó<br /> tổng của tất cả các giá trị tham số m là:<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> 1 x<br /> là:<br /> 2x  1<br /> A. 1 .<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> D. 4 .<br /> Câu 37: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của<br /> các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng  AEF  vuông góc với mặt phẳng  SBC  . Tính thể tích khối chóp<br /> Câu 36: Số đường tiệm của đồ thị hàm số y <br /> <br /> S . ABC .<br /> <br /> a3 5<br /> a3 5<br /> a3 3<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 24<br /> B. 8<br /> C. 24<br /> Câu 38: Cho hàm số y  x 3  2 x 2  x  2 có đồ thị  C  như hình vẽ bên.<br /> <br /> a3 6<br /> .<br /> D. 12<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 105<br /> <br /> Hình 1<br /> <br /> Hình 2<br /> <br /> Hình 3<br /> <br /> Hình 4<br /> <br /> A. Hình 1<br /> <br /> B. Hình 2<br /> C. Hình 3<br /> D. Hình 4<br /> 2x 1<br /> Câu 39: Cho hàm y <br /> có đồ thị  C  và điểm P  2;5  . Tìm tổng các giá trị của tham số m để<br /> x 1<br /> đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị  C  tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác P A B đều.<br /> A.  4 .<br /> D. 1 .<br /> B. 7 .<br /> C. 5 .<br /> Câu 40:<br /> Cho hàm số y  x 3  3 x 2  3 có đồ thị như hình<br /> vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để<br /> phương trình x 3  3 x 2  3  m có ba nghiệm thực<br /> phân biệt.<br /> <br /> A. 5 .<br /> B. 3 .<br /> Câu 41: Tính số tổ hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 336<br /> B. 56<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> C. 65<br /> <br /> D. 40<br /> <br /> Câu 42: Hãy xác định tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng y  f  x   m  x  1  2 cắt đồ thị<br /> hàm số y  g  x   x 3  3x (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C ( A là điểm cố định) sao cho tiếp tuyến<br /> với đồ thị (C) tại B và C vuông góc với nhau.<br /> A. 1<br /> B. 0<br /> C. -2<br /> D. 2<br /> Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  x 2  mx  1 đồng biến trên  ;  <br /> 1<br /> 4<br /> 1<br /> 4<br /> m .<br /> m<br /> m .<br /> m .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 44: Lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại<br /> AB  a, BC  2 a, AA '  2a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:<br /> <br /> A. V  4a 3 3.<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 2a 3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. V  2a 3 3.<br /> <br /> D. V <br /> <br /> B.<br /> <br /> Biết<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 105<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0