intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> Năm học 2018-2019<br /> Môn : TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 202<br /> <br /> Câu 1: Nghiệm của phương trình 3 sin 2x  cos 2x  2  0 là :<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x   k <br /> B. x   k 2<br /> C. x   k 2<br /> D. x   k <br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 2: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA  2a và vuông<br /> góc với mặt đáy ABCD  . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD . Tính khoảng cách giữa<br /> hai đường thẳng HK và SD .<br /> A.<br /> <br /> a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 3: Tìm số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> B. 1.<br /> <br /> A. 4.<br /> Câu 4: Cho hàm số y <br /> A. y / <br /> <br /> 1<br /> (x  1)2<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> a<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 4x  1  x 2  2x  6<br /> x2  x  2<br /> D. 3 .<br /> <br /> 2x  1<br /> xác định trên R\{1} . Đạo hàm của hàm số là:<br /> x 1<br /> 3<br /> B. y / <br /> C. y/ = 2.<br /> (x  1)2<br /> <br /> D. y /  <br /> <br /> 3<br /> (x  1)2<br /> <br /> Câu 5: Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2x 2  1 trên đoạn 1;2  lần lượt là M và m .<br /> <br /> <br /> Khi đó, giá trị của M .m là:<br /> A. 46<br /> B. 2<br /> C. 23<br /> D. 46<br /> Câu 6: Đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  9x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới<br /> đây thuộc đường thẳng AB?<br /> A. P (1; 0)<br /> B. M (0; 1)<br /> C. N (1; 10)<br /> D. Q(1;10)<br /> Câu 7: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là<br /> điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối<br /> đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .<br /> A. V <br /> <br /> 11 2a 3<br /> 216<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 2a 3<br /> 18<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 13 2a 3<br /> 216<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 7 2a 3<br /> 216<br /> <br />   <br /> Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x   2 cos3 x  cos 2x trên tập hợp D   ; <br />  3 3<br /> <br /> <br /> 3<br /> A. max f x   1, min f x   3 .<br /> B. max f x   , min f x   3 .<br /> x D<br /> x D<br /> x D<br /> 4 x D<br /> 3<br /> 19<br /> 19<br /> C. max f x   , min f x  <br /> .<br /> D. max f x   1, min f x  <br /> .<br /> x D<br /> x<br /> <br /> D<br /> x<br /> <br /> D<br /> x<br /> <br /> D<br /> 4<br /> 27<br /> 27<br /> <br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 202<br /> <br /> Câu 9: Cho hàm số y  f (x ) . Hàm số<br /> y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br /> <br /> y<br /> x<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Có bao nhiêu giá tri nguyên của m để hàm số y  f (x 2  m ) có 3 điểm cực trị.<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> 2x  1<br /> , chọn mệnh đề đúng ?<br /> x 1<br /> A. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .<br /> <br /> Câu 10: Cho hàm số y <br /> <br /> B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .<br /> C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .<br /> D. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .<br /> Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,<br />  3 1<br /> 1<br /> N  ;  là điểm trên cạnh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường<br />  2 2 <br /> 4<br /> thẳng x  y  3  0<br /> A. (-2;1).<br /> B. (1;-2).<br /> C. (2;1).<br /> D. (1;2).<br /> Câu 12: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn<br /> 2MA2  MB 2  2MC 2  MD 2  9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là:<br /> A. R  2a .<br /> <br /> B. R  a .<br /> <br /> Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> A. y = x + 2<br /> <br /> C. R  3a .<br /> <br /> D. R  a 2 .<br /> <br /> 4<br /> tại điểm có hoành độ x0 = - 1 có phương trình là:<br /> x 1<br /> <br /> B. y = x -1<br /> <br /> C. y = - x + 2<br /> <br /> D. y = - x – 3.<br />  <br /> Câu 14: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC =2. Tính tích vô hướng AB.CA :<br /> A. 2<br /> B. 0<br /> C. 4<br /> D. -4.<br /> Câu 15: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> y<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> A. y  x 4  2x 2  2 .<br /> <br /> B. y  x 4  2x 2  2 .<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> 1<br /> <br /> C. y  x 4  4x 2  2 .<br /> <br /> D. y  x 4  2x 2  3 .<br /> <br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 202<br /> <br /> Câu 16: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> <br /> A. y  x 3  3x  1.<br /> B. y  x 3  3x 2  1.<br /> Câu 17: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như<br /> hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f (x ) có bao<br /> nhiêu điểm cực tiểu?<br /> <br /> C. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> D. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> y<br /> x<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. 3<br /> B. 0<br /> C. 1<br /> D. 2.<br /> Câu 18: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 3 mặt phẳng.<br /> B. 6 mặt phẳng.<br /> C. 9 mặt phẳng.<br /> D. 4 mặt phẳng.<br /> Câu 19: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một<br /> góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tính theo a thể tích khối<br /> chóp S.DBC<br /> A.<br /> <br /> 5a 3<br /> 96<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 20: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> <br /> <br /> 5a 3 2<br /> 96<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2x  1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5a 3 5<br /> 96<br /> <br /> <br /> <br /> 4x 2  8x  1  2x bằng<br /> <br /> A. 0<br /> B.  .<br /> Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?<br /> <br /> A. y <br /> <br /> 5a 3 3<br /> 96<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> D. <br /> <br /> C. 2<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x 2<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> x3<br /> .<br /> 1x<br /> <br /> Câu 22: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ABCD  . Khẳng định nào dưới đây<br /> sai?<br /> A. BC  SB<br /> B. SD  AC<br /> C. SA  BD<br /> Câu 23: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2cm bằng:<br /> A. 6cm 3 .<br /> B. 8cm<br /> C. 6cm 2<br /> Câu 24: Tính số chỉnh hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 6720<br /> B. 56<br /> C. 40320<br /> <br /> D. CD  SD<br /> D. 8cm 3<br /> D. 336<br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 202<br /> <br /> <br /> Câu 25: Cho hình chữ nhật MNPQ. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến điểm Q thành điểm nào?<br /> A. Điểm P .<br /> B. Điểm M .<br /> C. Điểm N .<br /> D. Điểm Q .<br /> <br /> Câu 26: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> A. <br /> <br /> 3 2<br /> 2<br /> <br /> 1  3x<br /> 2x 2  3<br /> B.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3 2<br /> 2<br /> <br /> D. –<br /> <br />   <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br />   <br /> <br /> Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 2 , B 3;  1 ,C 0;1 . Tọa độ của véctơ<br /> <br />  <br /> u  2AB  BC là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. u 2; 2 .<br /> B. u 1;  4 .<br /> C. u 4;1 .<br /> D. u 1; 4 .<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 28: Có 5 học sinh lớp 12A1, 3 học sinh lớp 12A2, 2 học sinh lớp 12D1. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh trên<br /> thành một hàng dài. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.<br /> 13<br /> 13<br /> 11<br /> 11<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> 360<br /> 630<br /> 360<br /> 630<br /> y<br /> Câu 29: Cho hàm số y  f x  có đạo hàm<br /> <br /> f '(x ) trên R. Đồ thị hình bên là của hàm số<br /> y  f '(x ) . Hỏi hàm số y  f x  đồng biến<br /> trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> <br /> A. ; 2 .<br /> <br /> B. 0;1 .<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. 1; 2 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> D. 2; .<br /> <br /> Câu 30: Mệnh đề nào sau đây sai?<br />   <br /> A. Ba điểm A, B,C bất kì thì AC  AB  BC .<br />   <br /> B. I là trung điểm AB thì MI  MA  MB với mọi điểm M .<br />   <br /> C. ABCD là hình bình hành thì AC  AB  AD .<br />    <br /> D. G là trọng tâm ABC thì GA  GB  GC  0 .<br /> Câu 31: Cho hàm số y  f (x ) , biết rằng hàm<br /> số y  f '(x  2)  2 có đồ thị như hình vẽ<br /> bên. Hỏi hàm số y  f (x ) nghịch biến trên<br /> khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> <br />  3 5<br /> A.  ;  .<br />  2 2 <br /> <br /> B. (1;1).<br /> <br /> C. (2; ).<br /> <br /> D. (; 2).<br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 202<br /> <br /> Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số f x   x x  1x  2 ...x  2018 tại điểm x  0 .<br /> A. f  0  2018!.<br /> <br /> B. f  0   2018.<br /> <br /> C. f  0  2018!.<br /> <br /> D. f  0  0.<br /> <br /> Câu 33: Cho phương trình sin 2x  sin x  2m cos x  m  0, m là tham số. Số các giá trị nguyên của m để<br />  7<br /> <br /> phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt trên  ; 3  là :<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 0<br /> D. 1<br /> Câu 34: Cho hàm số y  f x  . liên tục trên R.<br /> Hàm số y  f ' x  có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> <br />  <br /> <br /> Hàm số y  f x 2<br /> <br /> đồng biến trên khoảng nào<br /> <br /> dưới đây?<br /> <br />  1 1<br /> A.  ;  .<br />  2 2 <br /> <br /> B. 2; 1 .<br /> <br /> C. 0; 2 .<br /> <br /> D. 1; 0 .<br /> <br /> 2mx  1<br /> với tham số m  0 . Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br /> x m<br /> thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây ?<br /> A. 2x  y  0.<br /> B. y  2x .<br /> C. x  2y  0.<br /> D. x  2y  0.<br /> <br /> Câu 35: Cho hàm số y <br /> <br /> Câu 36: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn<br /> <br /> C n0 C n1 C n2<br /> C nn<br /> 22018  n  3<br /> .<br /> <br /> <br />  ... <br /> <br /> 1.2 2.3 3.4<br /> n  1n  2 n  1n  2<br /> <br /> A. n  2017 .<br /> B. n  2019 .<br /> Câu 37: Đồ thị sau đây là của hàm<br /> số y  x 4  3x 2  3 . Với giá trị nào của m thì<br /> <br /> C. n  2018 .<br /> <br /> D. n  2016 .<br /> <br /> -1<br /> <br /> phương trình x 4  3x 2  m  0 có ba nghiệm<br /> phân biệt ?<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> A. m = -3<br /> B. m = - 4<br /> Câu 38: Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm<br /> liên tục trên , hàm số y  f '(x  2) có đồ<br /> thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số<br /> y  f (x ) là<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. m = 0<br /> <br /> D. m = 4<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 202<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1