intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

34
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> Năm học 2018-2019<br /> Môn : TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 302<br /> <br /> Câu 1: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như<br /> hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f (x ) có bao<br /> nhiêu điểm cực tiểu?<br /> <br /> y<br /> x<br /> 0<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 2: Cho hình chữ nhật MNPQ. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến điểm Q thành điểm nào?<br /> A. Điểm Q.<br /> B. Điểm M .<br /> C. Điểm P .<br /> D. Điểm N .<br /> Câu 3: Hàm số y  x 3  3x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?<br /> A. (; ).<br /> B. (; 1).<br /> C. (1;1).<br /> D. (1; ).<br /> Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,<br />  3 1<br /> 1<br /> N  ;  là điểm trên cạnh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường<br />  2 2 <br /> 4<br /> thẳng x  y  3  0<br /> A. (-2;1).<br /> <br /> B. (2;1).<br /> <br /> C. (1;2).<br /> <br /> D. (1;-2).<br /> <br /> 2x  1<br /> trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng:<br /> 1x<br /> A. – 5.<br /> B. – 2<br /> C. 1<br /> D. 0<br /> Câu 6: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một góc<br /> 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tính theo a thể tích khối chóp<br /> Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> <br /> S.DBC<br /> A.<br /> <br /> 5a 3 5<br /> 96<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5a 3<br /> 96<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5a 3 2<br /> 96<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5a 3 3<br /> 96<br /> <br /> 4x  1  x 2  2x  6<br /> x2  x  2<br /> A. 3 .<br /> B. 2 .<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> ABCD<br /> O<br /> a<br /> Câu 8: Cho hình vuông<br /> tâm<br /> cạnh<br /> . Biết rằng tập hợp các điểm M<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2MA  MB  2MC  MD  9a là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là:<br /> Câu 7: Tìm số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> <br /> A. R  a .<br /> <br /> B. R  3a .<br /> <br /> Câu 9: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn<br /> A. n  2018 .<br /> <br /> C. R  2a .<br /> <br /> thỏa mãn<br /> <br /> D. R  a 2 .<br /> <br /> C n0 C n1 C n2<br /> C nn<br /> 22018  n  3<br /> .<br /> <br /> <br />  ... <br /> <br /> 1.2 2.3 3.4<br /> n  1n  2 n  1n  2<br /> <br /> B. n  2019 .<br /> <br /> C. n  2016 .<br /> <br /> D. n  2017 .<br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 302<br /> <br /> Câu 10: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> <br /> A. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> B. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> C. y  x 3  3x 2  1.<br /> <br /> D. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> 2x  1<br /> , chọn mệnh đề đúng ?<br /> x 1<br /> A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .<br /> <br /> Câu 11: Cho hàm số y <br /> <br /> B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .<br /> C. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .<br /> D. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .<br /> Câu 12: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA  2a và vuông<br /> góc với mặt đáy ABCD  . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD . Tính khoảng cách giữa<br /> hai đường thẳng HK và SD .<br /> <br /> a<br /> 2a<br /> a 3<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 13: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2cm bằng:<br /> A. 8cm<br /> B. 6cm 3 .<br /> C. 8cm 3<br /> Câu 14: Tính số chỉnh hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 336<br /> B. 56<br /> C. 40320<br /> Câu 15: Cho hàm số y  f (x ) , biết rằng hàm<br /> số y  f '(x  2)  2 có đồ thị như hình vẽ<br /> bên. Hỏi hàm số y  f (x ) nghịch biến trên<br /> khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> A.<br /> <br />  3 5<br /> A.  ;  .<br />  2 2 <br /> <br /> B. (1;1).<br /> <br /> C. (2; ).<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 6cm 2<br /> D. 6720<br /> <br /> D. (; 2).<br /> <br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 302<br /> <br /> Câu 16: Đồ thị sau đây là của hàm<br /> số y  x 4  3x 2  3 . Với giá trị nào của m thì<br /> -1<br /> <br /> phương trình x 4  3x 2  m  0 có ba nghiệm<br /> phân biệt ?<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> A. m = -3<br /> B. m = - 4<br /> C. m = 4<br /> D. m = 0<br /> Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là<br /> điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối<br /> đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .<br /> A. V <br /> <br /> 13 2a 3<br /> 216<br /> <br /> Câu 18: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> B. V <br /> <br /> <br /> <br /> 11 2a 3<br /> 216<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 2a 3<br /> 18<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 7 2a 3<br /> 216<br /> <br /> <br /> <br /> 4x 2  8x  1  2x bằng<br /> <br /> A.  .<br /> B. <br /> C. 2<br /> D. 0<br /> Câu 19: Cho phương trình sin 2x  sin x  2m cos x  m  0, m là tham số. Số các giá trị nguyên của m để<br />  7<br /> <br /> phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt trên  ; 3  là :<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 0<br /> D. 3<br /> Câu 20: Nghiệm của phương trình 3 sin 2x  cos 2x  2  0 là :<br /> <br /> <br /> <br /> A. x   k 2<br /> B. x   k <br /> C. x   k 2<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 21: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> <br />  k<br /> 6<br /> <br /> 1  3x<br /> 2x 2  3<br /> <br /> 2<br /> 3 2<br /> .<br /> B. <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 22: Cho hàm số y  f (x ) . Hàm số<br /> y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br /> A.<br /> <br /> D. x <br /> <br /> C.<br /> <br /> 3 2<br /> 2<br /> <br /> D. –<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> y<br /> x<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Có bao nhiêu giá tri nguyên của m để hàm số y  f (x 2  m ) có 3 điểm cực trị.<br /> A. 4.<br /> B. 2<br /> C. 1.<br /> D. 3<br /> Câu 23: Mệnh đề nào sau đây sai?<br />   <br /> A. Ba điểm A, B,C bất kì thì AC  AB  BC .<br />   <br /> B. I là trung điểm AB thì MI  MA  MB với mọi điểm M .<br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 302<br /> <br />   <br /> C. ABCD là hình bình hành thì AC  AB  AD .<br />    <br /> D. G là trọng tâm ABC thì GA  GB  GC  0 .<br /> 3  2x<br /> ?<br /> x 1<br /> D. x  2 .<br /> <br /> Câu 24: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. y  3 .<br /> <br /> C. y  2 .<br /> <br /> B. x  1 .<br /> <br /> Câu 25: Cho hàm số f x  xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như<br /> sau<br /> <br /> Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> A. 0.<br /> B. 1.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 2.<br /> Câu 26: Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2x 2  1 trên đoạn 1; 2 lần lượt là M và m .<br /> Khi đó, giá trị của M .m là:<br /> A. 23<br /> B. 2<br /> C. 46<br /> D. 46<br /> Câu 27: Cho dãy số un  với un  3 1 n. Khẳng định nào sau đây sai?<br /> n<br /> <br /> A. u 3  9<br /> <br /> B. u1  3<br /> <br /> C. u2  6<br /> <br /> Câu 28: Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1  1 ; un 1 <br /> A. -312540600.<br /> <br /> B. -212540500.<br /> <br /> D. u 4  12<br /> <br /> .<br /> <br /> 3<br /> n4<br /> (un  2<br /> ) . Tìm u 50 ?<br /> 2<br /> n  3n  2<br /> C. -212540600.<br /> D. -312540500.<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 29: Hàm số f (x ) <br /> A. 0<br /> <br /> x<br />  2x 2  6 có bao nhiêu điểm cực đại ?<br /> 4<br /> B. 2.<br /> C. 1<br /> 3<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 30: Đồ thị của hàm số y  x  3x  9x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới<br /> đây thuộc đường thẳng AB?<br /> A. Q(1;10)<br /> B. M (0; 1)<br /> C. N (1; 10)<br /> D. P (1; 0)<br /> Câu 31: Có 5 học sinh lớp 12A1, 3 học sinh lớp 12A2, 2 học sinh lớp 12D1. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh trên<br /> thành một hàng dài. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.<br /> 13<br /> 11<br /> 11<br /> 13<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> 360<br /> 360<br /> 630<br /> 630<br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br /> Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 2 , B 3;  1 ,C 0;1 . Tọa độ của véctơ<br /> <br />  <br /> u  2AB  BC là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. u 2; 2 .<br /> B. u 1;  4 .<br /> C. u 1; 4 .<br /> D. u 4;1 .<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 302<br /> <br /> Câu 33: Cho hàm số y  f x  . liên tục trên R.<br /> Hàm số y  f ' x  có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> <br />  <br /> <br /> Hàm số y  f x 2<br /> <br /> đồng biến trên khoảng nào<br /> <br /> dưới đây?<br /> <br /> A. 1; 0 .<br /> <br /> B. 0;2 .<br /> <br /> C. 2; 1 .<br /> <br />  1 1<br /> D.  ;  .<br />  2 2 <br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 34: Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm<br /> liên tục trên , hàm số y  f '(x  2) có đồ<br /> thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số<br /> y  f (x ) là<br /> <br /> A. 2<br /> B. 1<br /> Câu 35: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> <br /> y<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> A. y  x 4  4x 2  2 .<br /> <br /> B. y  x 4  2x 2  2 .<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> 1<br /> <br /> C. y  x 4  2x 2  2 .<br /> <br /> D. y  x 4  2x 2  3 .<br /> <br /> Câu 36: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 4 mặt phẳng.<br /> B. 6 mặt phẳng.<br /> C. 9 mặt phẳng.<br /> D. 3 mặt phẳng.<br /> <br /> 2mx  1<br /> với tham số m  0 . Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br /> x m<br /> thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây ?<br /> A. 2x  y  0.<br /> B. x  2y  0.<br /> C. x  2y  0.<br /> D. y  2x .<br /> Câu 37: Cho hàm số y <br /> <br /> Câu 38: Cho hàm số y <br /> A. y / <br /> <br /> 3<br /> (x  1)2<br /> <br /> 2x  1<br /> xác định trên R\{1} . Đạo hàm của hàm số là:<br /> x 1<br /> 1<br /> 3<br /> B. y / <br /> C. y /  <br /> D. y/ = 2.<br /> 2<br /> 2<br /> (x  1)<br /> (x  1)<br /> <br /> Câu 39: Tìm tập xác định D của hàm số y <br /> A. D   \ 0 .<br /> <br /> 2018<br /> .<br /> sin x<br /> B. D  .<br /> <br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 302<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2