ĐỀ LUYỆN THI SỐ 4
lượt xem 2
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi số 4', tài liệu phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN THI SỐ 4
- ĐỀ LUYỆN THI SỐ 4 Câu 1: Chất nào trong các ch ất sau đây, không phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường mà chỉ phản ứng khi đun nóng ở nhiệt độ cao và áp suất cao: A. CH3 -CH2 -Cl. B. CH2 =CH-CH2 -Cl. C. Cl D. CH2 Cl Câu 2: Cho chất X tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 có dư thu được chất Y ( kết tủa). M Y – M X = 214 (dvc) Công thức phân tử của X là: ( cho H =1, Ag =108, C =12). A. C7 H8 . B. C7 H12 C. HCHO. D. (CHO)2 Câu 3: Dung dịch A gồm 0,1 mol Ba(AlO2)2 ; 0,2 mol KAlO2 và 0,5 mol KOH. Tìm số mol HCl lớn nhất cần cho vào dung dịch A để thu được 15,6 gam kết tủa. A. 0,7 mol B. 1,5 mol. C. 1,6 mol D. 0,35 mol. Câu 4. Hòa tan m gam FexO y trong HCl dư, cô cạn dung dịch thì thu được 65 gam muối. Để khử hoàn toàn m gam oxit trên về kim loại thì phải dùng vừa đúng 13,44 lít CO ( đktc).Công thức của oxit Fe cần t ìm là: ( Cho Fe = 56, C =12, O =16, Cl = 35,5). D. FeO hoặc Fe3 O4. A. FeO. B. Fe2 O3. C. Fe3 O4. Câu 5. Cho từ từ từng giọt ( vừa khoáy đều) dung dịch chứa 0,2 mol Na2 CO3 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Tìm phát bi ểu đúng: ( Cho C =12, Na =23, O =16 ; Cl =35,5, H =1). A. Có hi ện tượng sủi bọt khí từ ban đầu, có 0,15 mol khí thoát ra. B. Có hi ện tượng sủi bọt khí từ ban đầu , có 0,2 mol khí thoát ra. C. Sau một khoảng thời gian mới có 0,15 mol khí thoát ra. D. Sau một khoảng thời gian mới có 0,1 mol khí thoát ra. Câu 6. Hỗn hợp E gồm một ancol đơn ch ức X, một axit đơn ch ức Y và một este Z tạo bởi X và Y. Lấy 0,13 mol hỗn hợp E cho phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M đun nóng, được p gam ancol X. Hoá h ơi p gam X rồi dẫn qua CuO đun nóng thu được anđehit F. Cho toàn bộ F tác dụng với AgNO3/NH3 dư, đun nóng được 43,2 gam Ag. Giá trị của p là: ( Cho Ag =108, C = 12, H =1, K = 39, O = 16). A. 3,2 gam B. 4,6 gam C. 6,4 gam D. 9,2 gam. Câu 7. Cho h ỗn hợp gồm Al và FeO hòan tan hoàn toàn trong dung d ịch HNO3 loãng thoát ra 224 ml khí N2 (đo ở 0o C và 2 atm), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn X có khối l ượng 17,62 gam. Nhiệt phân h oàn toàn chất rắn X thu được chất rắn Y. Nghiền nhỏ rắn Y và nung trong bình sứ với CO dư cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần khí thoát ra cho hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được a gam kết tủa, khối lượng chất rắn còn lại trong bình sứ là b gam. Giá trị của a và b lần l ượt l à: (cho Al =27, Fe =56,Ca = 40, C =12, N =14, O =16, H =1). A. 8 và 3,25 B. 6 và 5,48 C. 3 và 4,18. D. 12 và 2,74 Câu 8. Cho 3 dung dịch Glucôz ơ; etanol, glixerol ( Glixerin). Thu ốc thử để nhận biết cả ba dung dịch tr ên là: B. Qu ỳ tím. A. Br2, C. AgN O3/NH3 . D. Cu(OH)2/ NaOH. Câu 9. Nguyên tử của một nguyên t ố A có tổng số hạt proton, notron, electron là 76. Trong đó số hạt mang điện nhiều2 h ơn số hạt không mang điện là 20. Cấu hình electron2của nguy6 t ử A là: ên A. 1s22s2 2p63s2 3p6 3d44s2. B.1s22 2 66 22 6 57 2. 2s 2p 3s 3p 3d 4s 2 2 62 6 51 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . Câu 10. Hỗn hợp X gồm ancol (A) CH3 OH và ancol đơn ch ức no B ( n A : n B = 2:1). - Cho h ỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,015 mol H2. - Cho X bay hơi r ồi trộn với O2 dư được 0,13 mol h ỗn hợp khí Y. Bật tia lửa điện ođốt cháy hết ancol th ì thu được 0,16 mol hỗn hợp khí . Nhiệt độ của bình trước và sau phản ứng l à 136,5 C. Công th ức phân tử của ancol B là: ( Cho C =12, H =1, O = 16). A. C2 H5 OH. B. C3 H7 OH. C. C4 H9 OH. D. C5 H11 OH. Câ u 11. Cho 0,1 mol một anđêhit X tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư thu được 0,2 mol Ag. Hiđrô hóa 0,3 mol X cần dùng đúng 0,6 mol H2. Công th ức cấu tạo của X l à: ( Cho C =12, Ag = 108, H = 1). A. HCHO. B. OHC-CHO. C. CH2 =CH-CHO. D. CH3 -CH2 -CHO. Câu 12. Hòa tan a gam KCl và 56,4 gam Cu(NO3)2 vào nước rồi điện phân với điện cực trơ, có vách ngăn đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng điện phân . Dung dịch sau điện phân có thể tích l à 500ml và có n ồng độ HNO3 là 0,2M. Giá trị của a là: ( Cho K =39, Cu =64, N =14, O =16). A. 11,175 B. 14,9 C. 22,35 D. 37,25. Câu 13. Cho 7,64 gam h ỗn hợp A gồm Cu và Fe vào 2 lít dung dịch Fe2(SO4 )3 0,055M. Sau khi cho ph ản ứng kết thúc thu được dung dịch B và 0.96 gam một chất rắn C. Cho C vào dung dịch H2 SO4 loãng không có khí thoát ra. Kh ối lượng của Cu trong hỗn hợp A l à: ( Cho Fe = 56, Cu = 64). A. 0,96 B. 4,8 C. 5,12 D. 6,4 Câu 14. M ột chất hữu cơ X khi cho tác dụng với NaOH vừa đủ cô cạn dung dịch thu đ ược chất rắn Y. Lấy chất rắn Y đun nóng với vôi tôi xút được axetilen. Chất nào sau đây th ỏa mãn tính chất tr ên: A. CH2 = C H-COONH4 . B. CH2 =C=CH-COO-NH2 . C. CH C-COONH4 . D. CH4 COO-NH4 . Câu 16. Cho sơ đồ sau: CH3 - ONa + HCl X + NaCl. Y là đ ồng phân của X, Y khôn g tác dụng với kim loại kiềm. Y là: A. CH=O. B. CH2 OH. C. O – C H3. D. CH3 - C H3. Câu 17. Đ ốt cháy hoàn toàn h ỗn hợp 2 amin no đơn ch ức, đồng đẳng li ên ti ếp được mol CO2 : mol H2 O = 0,625. Công thức phân t ử của hai amin và % theo số mol của 2 amin l à: ( Cho N =14, C = 12). A. C2 H7 N ( 40%) và C3 H9 N ( 60%). B. C3 H9 N ( 50%) và C4 H11 N ( 50%). C. C3 H9 NH2 (40%) và C4 H11 N ( 60%). D. C2 H7 N ( 50%) và C3 H9 N ( 50%). Câu 18. Thu ỷ phân một loại lipit X thu được glixerol và axit oleic. Cho các phát bi ểu sau: (1). X là ch ất béo rắn ở điều kiện th ường. (2). Cấu tạo thu gọn của X l à : (C17 H33 COO)3 C3 H5. Trang : --- 1 ---
- (3). Kh ối lượng phân tử của X bằng 884dvc. (4). Tên gọi của X là olein hoặc glixeryl trioleat. Các phát bi ểu đúng là: A. (1,2,3). B. (2,3,4). C. (2,3) D. (1,3,4). Câu 19. Th ể tích dung dịch axit HNO3 94,5% ( d = 1,5g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenluloz ơ trinitrat ( với hiệu suất phản ứng đạt 80%) là: A. 22,325 lít. B. 33,333 lít C. 16,667 lít D. 14,288lít Câu 20. Cho các chất: 1. Glucozơ. 3. Săccarozơ 4. Mantozơ. 2. vinyl fomiat 5. Axitfomic. 6. Metanol. Các ch ất tạo kết tủa Ag khi thực hiện phản ứng tráng g ương là: A. 2,3,4,5. B. 1,3,4,6. C. 1,2,3,6. D. 1,2,4,5. Câu 21. Chỉ là câu không đún g trong các câu sau: A. Nước giải khát được nén CO2 vào ở áp suất cao h ơn sẽ có độ chua ( độ axit) lớn h ơn. B. Than cháy trong oxi nguyên ch ất nhanh h ơn khi cháy trong không khí. C. Khi một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng cũ chuyển sang trạng thái cân bằng mới ở nhiệt độ không đổi, hằng số cân bằng k sẽ biến đổi. D. Nhiên li ệu cháy trong ở tầng khí quyển cao h ơn sẽ chậm hơn khi cháy dư ới mặt đất. Câu 22. Thêm m1 gam tinh th ể CuSO4.5H2 O vào m2 gam vào dung dịch CuSO4 a% thu được CuSO4 b%. Biểu thức nào dưới đây đúng. A. b ( m1 + m2) = (100m1 + a.m2).100. B. b(m1 + m2 ) = 64m1 + a.m2. C. b (m1 + m2 ) = 0,64m1 + a,m2. D. m1 ( 64 –b) = m2 ( b + a). Câu 23. Cho 5 dung dịch muối sau: (1). NaCl ; (2). NH4Cl, (3)AlCl 3, (4), Na2 S, (5). C6 H5 ONa. Nh ững dung dịch l àm cho qu ỳ tím chuyển sang m àu xanh: A. (2,3,4). B. (1,2,3) C. (5). D. (4,5). Câu 24. Cho 1 mol X tác dụng với NaOH (dư) thì đã dùng đúng 3 mol. Cho 1 mol X tác dụng với Na thì thấy thoát ra 1 mol H2. ( biết điều kiện phản ứng l à có đủ). X có công th ức nào sau đây. Br COOH Br CH2 OH A. B. C. D. CH2 OH. OH OH CH2 OH OH OH OH Br Câu 25. A là một - amino axit. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với 40ml dung dịch HCl 1,25M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được 9,375 gam muối. Nếu cho 0,05 mol.Công thức cấu tạo ph ù h ợp của A là: COOH COOH. A. CH2 – N H2 . B. C C H – COOH D. C H2 –CH-COOH. N H2 NH2. C H2 – N H2. Câu 26. Đun nóng một hỗn hợp gồm Al và Fe3 O4 trong môi trường không có không khí. Những chất c òn lại sau phản ứng nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 6,72 lít khí H2 (đktc), Nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 26,88 lít H2 (đktc). Kh ối lượng của Al và Fe3 O4 trong h ỗn hợp ban đầu là: A. 27g và 34,8 B. 27g và 69,6g C. 13,3g và 69,6g D. 54g và 34,8g Câu 27. Đi ện phân dung dịch với bình điện phân có điện cực trơ, màn ngăn xốp các dung dịch: (1). KCl (2). CuSO4. (3). KNO3 (4).AgNO3 (5).Na2 SO4 (6). ZnSO4 . (7). NaCl. (8). H2 SO4 Sau khi đi ện phân dung dịch thu được quỳ tím hóa đỏ là: A. (1),(3),(5),(7). B.(2),(4),(6),(8). C. (2),(3),(4),(6),(8). D. (1),(4),(5),(8). Câu 28. Ph ản ứng nào sau đây không đúng: A. Fe + Fe2(SO4 )3 FeSO4. B. FeSO4 + SO2 + H2 O Fe2(SO4 )3 + H2 SO4. to C. FeCO3 + O2 Fe2 O3 + CO2. D. H2 S + Fe2 (SO4)3 S + FeSO4 + H2 SO4. Câu 29: 5,668 gam cao subuna -S phản ứng vừa đủ với 3,462 gam Brôm trong CCl4, tỉ lệ số mắc xích của Stiren và butađien là: A. 2:1 B. 1:1 C. 1:4 D. 4:1 Câu 30. Dãy đơn ch ất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử: A. Cl2, O3, S B. S, Cl 2, Br2 C. Na, F2, S D. Br2, O2, Ca. Câu 31. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO đun nóng? A. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng. B. Bột CuO chuyển từ màu đen sang màu đỏ có h ơi nước ngưng tụ. C. Bột CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh có hơi nư ớc ngưng tụ. D. Bột CuO không tha y đổi. Câu 32. Th ể tích n ước nguyên chất cần th êm vào 1 lít dd H2 SO4 98% , d = 1,84g/cm 3 để thu được dung dịch mới có n ồng độ 10% l à: A. 16,192 lít B. 9,162 lít C. 1,6192 lít D. 16,912 lít Câu 33. Trong các pư hh sau đây, ph ản ứng nào sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ hay tăng áp suất. H = +113kj A. COCl2 ( khí) CO ( khí) + Cl2 (khí). H = -41.8kj B. CO ( khí) + H2 O ( khí) CO2 ( khí) + H2 (khí). H = +192kj. C. 2SO3 (khí) 2SO2 (khí) + O2 (khí) Trang : --- 2 ---
- D. 4HCl (khí) + O2 (khí) 2H2 O (khí) + 2Cl2 (khí) H = -112kj. Câu 34. Cho 0,8 gam h ỗn hợp hai anđehit cộng hợp với H2 vừa đủ được hỗn hợp hai ancol. Đun nóng 2 ancol với dung dịch H2 SO4 đặc thu được hỗn hợp hai anken. Trộn 2 anken với 0,075 mol O2 trong bình ph ản ứng có thể tích 1,4 lít (O2 có dư). Đốt nóng bình ch o phản ứng xảy ra hoàn toàn r ồi đưa bình về lại 25o C thấy áp suất trong bình lúc đó là 0,96 atm. Số mol hỗn hợp anđehit ban đầu l à: A. 0,012 mol B. 0,015 mol. C. 0,02 mol D. 0,025 mol. Câu 35. Phát bi ểu luôn đúng l à: A. Trong phân t ử lipit luôn có li ên kết peptit. B. Lipit là chất lỏng, không tan trong nước. C. Lipit là một polime như gluxit và prôtit. D. Lipit luôn là este của glixerol. to Câu 36. Những chất nào có th ể tham gia phản ứng tr ùng ngưng theo sơ đồ: nX Y + n H2 O. (1). H2 N-CH2 -CO OH. (3). HO-CH2 -CH2 -CHO. (2). H2 N-(CH2 )6 -NH2. (4). CH3-CHOH-COOH. A.(1),(2). B. (1),(4). C. (1),(2),(4). D. (2),(3),(4). Câu 37. Trong phòng thí nghi ệm để điều chế một l ượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amôni nitric bão hoà. Khí X là: A. N2 O. B. NO. C. N2 D. NO2. Câu 38. Cation X+ có cấu hình electron l ớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên t ố X không có tính chất nào sau đây: A. Khi đốt cháy hợp chất hay đơn chất X cho ngọn lửa m àu tím. B. Đơn chất X khi tác dụng với H2 O giải phóng khí H2. C. Đơn chất X tác dụng với Clo tạo thành muối tan tốt trong nước, D. Nguyên t ố X thể hiện nhiều trạng thái oxi hóa trong các hợp chất. Câu 39. Dung dịch A chứa a mol CuSO4 và b mol FeSO4. Thêm c mol Al vào dung d ịch A, sau phản ứng trong dung dịch A có hai muối. Quan hệ giữa a,b,c là: A. 2b c 3(a+b). B. 3a 2c 2(a+b). C. 2a 3c 2(a+b). D. a c a+b. Câu 40. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X mạch hở, không tác dụng với Na, tạo bởi một một axit đ ơn ch ức và một ancol 3 chức. Cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc) thu được 1,3 mol CO2 và 0,65 mol H2 O. Giá trị của V là: A. 29,68 B. 28 C.24,64 D.22,4 PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần ( Phần I hoặc Phần II). Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đ ến câu 50): Câu 41. Ch ất hữu cơ D , mạch hở có trong sữa chua, được điều chế trực tiếp từ Glucoz ơ. Chất D là ch ất nào sau đây: A. C2 H5 OH. B. CH2 OH-(CHOH)4 -CH2 OH. C. CH2 =CH-COOH. D. CH3 -CHOH-COOH. Câu 42: Dung dịch X là dung dịch NH3 có = 0,1, pH = x. Dung dịch Y l à Ba(OH)2 có = 1 và pH = y. Bi ết y=x+1. Quan h ệ giữa nồng độ mol/lít của hai dung dịch X và Y là: A. CX = 10CY. B . C X = 2 C Y. C. C Y = 2 C X D. CY = CX. Câu 43: Th ực hiện phản ứng trùng h ợp 10,4 gam Stiren. Sau phản ứng, hỗn h ợp thu được cho tác dụng với 200ml dung dịch brôm 0,15M rồi th êm ti ếp dung dịch KI dư vào tạo ra 1,27 gam Iot. Khối lượng của polistiren sinh ra là: ( Cho I =127, Br =80) A. 5 gam. B. 7,8 gam. C. 9,6 gam D. 18,6 gam. Câu 44. Cho 7,53 gam h ỗn hợp Fe và một kim loại R có hóa trị không đổi tác dụng với HCl d ư thu được 0,165 mol H2 . Cho h ỗn hợp tr ên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,15 mol NO duy nhất, R là: A. Al B. Zn C. Mg D. Cu Câu 45. Ch ất nào sau đây có đồng phân hình h ọc. D. Axit -3,3-điclopropenoic. A. Axit meta acrylic. B. Axit oleic. C. Axit adipic. Câu 46. Tính bazơ của các chất răng dần theo trật tự n ào sau đây? A. N H3 < C6 H5 NH2
- C. C H2 OH-COONa; CH3 COONa; CH3 CH2 OH. D. C H2 OH-COONa; HO-CH2 COONa; CH3 CH2 OH. Câ u 53. Oxi hóa 4,2 một ancol A đơn ch ức no bằng khí O2 có xúc tác thích hợp thu được 5,88 gam hỗn hợp B gồm anđêhit , ancol dư và nư ớc. Hiệu suất phản ứng oxi hóa là: A. 50% B. 65% C. 75% D. 80%. C u 54. Khi th ực hiện p.ứ este hĩa 1 mol CH3 COOH v 1 mol C2 H5 OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi ti ến hành este hĩa 1 mol CH3 COOH cần số mol C2 H5 OH là (bi ết các p. ứ este hóa thực hiện ở cùng nhiệt độ) A. 0,456. B. 2,412. C. 2.925. D. 0,342. C u 55. Cho cc chất: HCN, H2, dd KMnO4, dd Br2. Số chất p.ứ được với (CH3 )2 CO l: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. C u 56. M ột este cĩ CTPT l C4 H6 O2, khi th ủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. CTCT thu gọn của este đó là A. HCOOCH=CHCH3. B. C H3 COOCH=CH2 . C. C H2 =CHCOOCH3. D. HCOOC(CH3)=CH2. C u 57. Pht bi ểu k hơng đúng là A. Thêm dd ki ềm vào muối đicromat, muối này chuyển th ành cromat. B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc tr ưng cịn hợp chất Cr(VI) cĩ tính oxi hĩa mạnh. C. Cc ch ất chất Cr2 O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có t.c lưỡng tính. D. Cc h ợp chất CrO, Cr(OH)2 tc dụng được với dd HCl cịn dd CrO3 tác dụng được với dd NaOH. C©u 58: Cho c¸c cht CH3 -CHO, CH2 =CH-COOH, CH3 -CO-CH3, CH2 =CH-CH2 -OH. S cht lµm mt mµu ® n©u cđa dung dÞch níc brom lµ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u 59: Khi cho dung dÞch H2 SO4 lo·ng vµo cc X ®ng dung dÞch K2 CrO4 th× mµu cđa dung dÞch trong cc X s ®ỉi t mµu A. xanh sang mµu hng. B. mµu vµng sang mµu da cam. C. mµu da cam sang mµu hng. D. mµu da cam sang mµu vµng. C©u 60: Trong c¸c cỈp OXH/K Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Ag+/ Ag, Ni2+/Ni th× pin ®iƯn ho¸ c sut ®iƯn ®ng lín nht lµ pin ®iƯn ho¸ ® ỵc t¹o bi hai cỈp OXH/K A. Zn2+/Zn vµ Cu2+/Cu B. Cu2+/Cu vµ Ag+/ Ag C. Zn2+/Zn vµ Ag+/ Ag. D. Zn2+/Zn vµ Ni2+/Ni Trang : --- 4 ---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN: TIẾNG ANH - SỐ 4
3 p | 163 | 22
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 p | 307 | 15
-
Đáp án đề luyện thi toán - 4
5 p | 119 | 13
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC – SỐ 4 MÔN: TIẾNG ANH
8 p | 84 | 12
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 - SỐ 4 MÔN: ANH VĂN
6 p | 80 | 9
-
ĐỀ LUYỆN THI ( SỐ 4)
5 p | 256 | 8
-
Đề luyện thi toán -4
2 p | 81 | 7
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 4
6 p | 72 | 6
-
TRUNG TÂM NN NÚI THÀNH ĐỀ LUYỆN THI SỐ 4
6 p | 110 | 5
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ TỐT NGHIỆP - ĐẠI HỌC MÔN ANH VĂN SỐ 4
5 p | 65 | 5
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2011 – Số 4
2 p | 66 | 4
-
ĐỀ LUYỆN THI TIẾNG ANH (SỐ 4)
125 p | 65 | 3
-
ĐỀ LUYỆN THI TIẾNG ANH SỐ 4
4 p | 71 | 3
-
ĐỀ ÔN THI SỐ 4
5 p | 60 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015 môn: Hóa học - Đề luyện thi số 4
6 p | 27 | 2
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 4
4 p | 33 | 1
-
Đề luyện thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 – Trường THPT Chu Văn An (Đề số 4)
4 p | 33 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn