ĐỀ LUYỆN THI SỐ 9
lượt xem 1
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi số 9', tài liệu phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN THI SỐ 9
- ĐỀ LUYỆN THI SỐ 9 Câu 1: Hòa tan một lượng oxit Fe trong dung dịch H2 SO4 loãng, dư. Chia dung dịch thu được sau phản ứng thành hai phần. Nhỏ dung dịch KMnO4 vào phần 1 thấy màu tím bi ến mất. Cho bột đồng kim loại vào ph ần 2 thấy bột đồng tan, dung dịch có màu xanh. Công th ức của oxit Fe đã dùng là: D. FeO hoặc Fe3 O4. A. FeO B. Fe2 O3 C. Fe3 O4 Câu 2. Cho 4 h ợp chất th ơm sau : OH CHO COOH NH2 (4 ) (3 ) (1 ) (2 ) Cho 4 chất trn tham gia phản ứng thế th ì chất no sẽ định h ướng vị trí mêta: A. 1 ,3 ,4 B. 1, 2 , 3 C. 2 ,3 ,4 D. 3 ,4 Câu 3. Cho 2 dung dịch H2 SO4 có pH =1 và pH =2. Thêm 100 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 100 ml mỗi dung dịch trên. Nồng độ mol/lít của muối trong dung dịch sau phản ứng là: A. 0,025M và 0,0025M. B. 0,25M và 0,025M. C. 0,25M và 0,0025M. D. 0,025M và 0,25M. Câu 4. Nhóm các dung dịch nào sau đây đều có chung một môi trường : ( axit, baz ơ hay trung tính). A. Na2 CO3, KOH, KNO3. B. HCl, NH4 Cl, K2 SO4. C. H2 CO3, (NH4 )2 SO4 , FeCl3. D. KMnO4, HCl, KAlO2. Câu 5. Phát bi ểu n ào sau đây đúng? A. Axit là nh ững chất có khả năng nhận prôtôn. C.d CH3 COOH n ồng độ 0,01M có pH =2. B. Chất điện li nguyên chất không dẫn được điện. Dung dịch muối sẽ có môi tr ường trung tính. Câu 6. Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2 SO4 loãng (dư) thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị V là: A. 20ml B. 80 ml C. 40 ml D. 60 ml. Câu 7. Trong phòng thí nghi ệm người ta điều chế khí Cl2 bằng cách: A. Cho F2 đẩy Cl2 ra kh ỏi muối NaCl. B. Cho dd HCl đặc tác dụng với MnO2 , đun nóng. C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Điên phân dung dịch NaCl có màn ngăn. Câu 8. Nung 15,4g h ỗn hợp gồm kim loại M và hóa trị II và muối nitrat của nó đến kết thúc phản ứng. Chất rắn còn lại có khối lượng 4,6g cho tác dụng với dung dịchịch HCl thu được 0,56 lít H2 (đktc). M là kim loại nào?. A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe Câu 9. Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 loại ion kim loại. Kết luận nào sau đây là đúng: A. c/3 a 2b/3. B. c/3 a c/3 + 2b/3 C. c/3 a < c/3 + 2b/3 D. 3c a 2b/3. Câu 10. Cho p gam Fe vào Vml dung dịch HNO3 1M thấy Fe tan hết, thu được 0,672 lít khí NO (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trị của p và V là: A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml. C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 ml Câu 11. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực tr ơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở tr ên vào 200 ml dung dịch NaOH ( ở nhiệt độ th ường). Sau phản ứng nồng độ NaOH c òn lại l à 0,05M ( giả thiết coi thể tích của dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là: A. 0,15M B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,2M. Câu 12. Cho 14,6 gam h ỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,264 lít khí H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp như vậy cho tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 a mol/lít thu đư ợc 14,72 gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 0,3M. B. 0,975M. C. 0,25M. D. 0,75M. Câu 13. Ch ất nào sau đây không làm xanh đư ợc quỳ tím: C. Amoniăc. A. Anilin. B. Metyl amin. D. Natri axetat. Câu 14. Cho FeS2 + HNO3 Fe2(SO4 )3 + NO2 + … Chất nào được bổ sung trong dấu … A.H2 O. B.Fe(NO3)3 và H2 O. C. H2 SO4 và H2 O. D.Fe(NO3 )3, H2 SO4 và H2 O. Câu 15. Cho 13,5 gam bột Al tác dụng với hết với dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và N2 O. Tỉ kh ối h ơi của X so với H2 là 19,2. Th ể tích hỗn hợp đo ở 27,3o C và 1atm là: A. 5,6 lít. B. 6,16 lít. C. 7,142 lít D. 8,4 lít. Câu 16. Cation R+ có phân l ớp ngoài cùng là 3p6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn R ở vị trí nào? A. Ô th ứ 18, chu kì 3, PNC nhóm VIII. B. Ô thứ 17, chu kì 3, PNC nhóm VII. C. Ô thứ 19, chu kì 3, PNC nhóm I. D. Ô th ứ 19, Chu kì 4, PNC nhóm I. Câu 17. Một hỗn hợp gồm 2 mol N2 và 8 mol H2 được dẫn vào một bình kín có xúc tác thích h ợp. Khi phản ứng với đạt tới trạng thái cân bằng thu đ ược 9,04 mol hỗn hợp khí. Hiệu suất tổng hợp NH3 là: A. 20% B. 24% C. 25% D. 18%. Câu 18. Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3 O4, Fe2 O3, FeCO3, Al2 O3, H2 S, HI, HCl, AgNO3, Na2 SO3 lần l ượt phản ứng với H2 SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 19. Cho các ch ất sau: Ph ênol, êtanol, axit axetic, natri axetat, natriphenolat, natri hidroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau l à: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Trang : --- 1 ---
- Câu 20. Có 4 dung dịch muối ri êng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu th êm dung dịch KOH (dư) r ồi th êm ti ếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch tr ên thì số kết tủa thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Để trung h òa 25 gam dung dịch của một amin đơn ch ức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X l à: A. CH5 N. B. C2 H7 N. C. C3 H7 N. D. C3 H5 N. Câu 22. Dẫn khí CO qua ống đựng 5 gam Fe2 O3 n ung nóng thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3 O4 và Fe2 O3. Dẫn khi ra khỏi ống qua dung dịch CaOH) 2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a l à: A. 4 gam. B. 5 gam C. 6 gam. D. 7,5 gam. Câu 23. Nung nóng mg bột Fe trong O2, sau phản ứng thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan h ết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là: A. 2,52 gam B. 2,22 gam. C. 2,32 gam D. 2,62 gam. Câu 24. Trong hợp chất XY ( X l à kim loại và Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Bi ết trong mọi hợp chất Y chỉ có một mức OXH duy nhất. Công thức XY l à: A. MgO B. AlN. C. NaF D. LiF. Câu 25. Sục V lít khí CO2 ( ở đktc) vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 19.7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V l à: A. 2.24 lít B. 11,2 lít C. 6.72 lít D. 8.96 lít. Câu 26. Khi dần tăng nhiệt độ: SĐ nào sau đây là đúng về biến đổi trạng thái vật lí của l ưu hu ỳnh: A. S (rắn) ® S ( lỏng, linh động) ® S ( lỏng, quánh) ® S( hơi ở dạng phân tử ) ® S ( h ơi ở dạng n.tử). B. S ( rắn) ® S ( lỏng quánh) ® S ( lỏng, linh động) ® S ( h ơi ở dạng phân tử ) ® S ( h ơi ở dạng n.tử). C. S ( rắn) ® S ( lỏng, linh động) ® S ( lỏng, quánh) ® S ( h ơi ở dạng n.tử).® S( h ơi ở dạng phân tử ) D. S ( rắn) ® S (lỏng, quánh ) ® S (lỏng, quánh) ® S ( h ơi dạng n.tử) ® S ( h ơi dạng phân tử). Câu 27. Cho 4,48 lít h ỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrôcacbon mạch hở lội từ từ qua bình 2 ch ứa 2 lít dung dịch brôm 0,35M. Sau khi phản ứng xả y ra hoàn toàn, số mol brôm giảm đi một nữa và kh ối lượng bình tăng thêm 6,0 gam. Công th ức phân tử của hai hiđrôcacbon là: A. C2 H2 và C4 H10. B. C3 H4 và C4 H8 . C. C2 H2 và C3 H6 . D. C2 H2 và C4 H6. Câu 28. Th ủy phân hoàn toàn 3,96 gam vinyl fomiat trong dung dịch H2 SO4 loãng. Trung hòa hoàn toàn dung dịch sau phản ứng rồi cho tác dụng tiếp với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 23,76gam. B. 11,88 gam C. 21,6 gam. D. 15,12 gam. Câu 29. Cho chuỗi phản ứng: CH4 A C2 H6. Ch ất A là: (1). Axetylen. (2). Mêtyl clorua. (3). Mêtanal. (4). Etylen. A. (1) hoặc (2) B. (1) hoặc (3). C. (1) hoặc (4). D. chỉ có (1). Câu 30. Lên men 1 lít ancol êtylic 9,2o C. Biết hiệu suất của quá tr ình lên men là 80% và kh ối l ượng ri êng của ancol êtylic nguyên chất là 0,8g/ml. Kh ối lượng của sản phẩm hữu cơ thu được là: A. 88,7 gam B. 76,8 gam. C. 75,8 gam D. 74,2 gam. Câu 31. Ch ọn mệnh đề không đúng: A. C H3 CH2 COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2 =CHCOOCH3. B. C H3 CH2 COOCH=CH2 có th ể tr ùng hợp tạo polime. C. C H3 CH2 COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch brôm. D. C H3 CH2 COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch NaOH thu được anđêhit và muối. Câu 32. A,B,C có công th ức phân tử t ương ứng là : CH2 O 2, C2 H4 O2, C3 H4 O2. Phát bi ểu đúng về A, B,C l à: (1). A,B,C đều là axit. (2). A là axit, B là este, C là anđêhit có 2 ch ức. (3). A,B,C đều là ancol có hai chức. (4). Đốt cháy a mol mỗi chất đều thu được 2a mol H2 O. A. (1,3) B. (2,4) C. (1,2) D. (1,2,3,4). Câu 33. Cho 1,8 gam một axit đơn chức A phản ứng hết với 40 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 3,59 gam chất rắn. A là: A. Axit acrylic. B. Axit fomic. C. Axit propionic. D. Axit axetic. Câu 34. Hợp chất X mạch hở, có công thức l à C5 H8 O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được muối Y và ancol Z, Y tác dụng với H2 SO4 tạo ra axit T mạch phân nhánh. T ên của X l à: A. mêtyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. metyl isobutyrat. D. etyl isobutyrat. Câu 35. Hỗn hợp X gồm CH3 OH , axit đơn no A và este B tạo bởi A và CH3 OH. Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol h ỗn hợp X ( số mol CH3 OH trong X là 0,08 mol) thu đư ợc 0,25 mol CO2. A,B l ần l ượt là: A. HCOOH và HCOOCH3 . B. CH3 COOH và CH3 COOCH3. C. C2 H5 COOH và C2 H5 COOCH3 . D. C3 H7 COOH và C3 H7 COOCH3 . Câu 36. Cho sơ đồ chuyển hóa sau đây: A Br2 X B H 2 / Ni CH3 CHO C X Chất X l à chất n ào trong các ch ất cho dưới đây: A. C2 H2 B. C2 H4 C. C3 H6 D. C4 H8 . Câu 37. Cho 6,6 gam một anđêhit X đơn ch ức X, mạch hở phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3, đun n óng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít NO duy nh ất (đktc), Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3 CHO. B. HCHO. C. CH3 CH2 CHO. D. CH2 =CH-CHO. Câu 38. Cho bay hơi 2,38 gam h ỗn hợp X gồm 2 ancol đơn ch ức ở 136,5o C và 1 atm thu được 1,68 lít h ơi. Oxi hóa 4,76 gam h ỗn hợp X bởi CuO thu được hỗn hợp 2 andêhit. Hỗn hợp anđêhit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 30,24 gam Ag. Phần trăm khối l ượng mỗi ancol trong X. Trang : --- 2 ---
- A. 56,33% và 43,67%. B. 45,28% và 54,72%. C. 66,67% và 33,33% D. 26,89% và 73,11%. Câu 39. Cho h ợp chất hữu cơ X có thành ph ần % về khối lượng là : 53,33%C ; 15,56%H; 31,11%N. Công th ức phân tử của X là: A. C2 H7 N. B. C6 H7 N. C. C3 H9 N. D. C4 H11 N. Câu 40. Th ủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo đó l à A. C15 H31 COOH v C17 H35 COOH. B. C17 H31 COOH v C17 H33 COOH. C. C17 H33 COOH v C15 H31 COOH. D. C17 H33 COOH v C17 H35 COOH. PhÇn riªng: thÝ sinh ch lµm 1 trong 2 phÇn sau ( PhÇn I hoỈc phÇn II). PhÇn I. Theo ch¬ng tr×nh kh«ng ph©n ban (t c©u 41 ®n c©u 50) Câu 41: Cho phản ứng sau đây: N2 + 3 H2 2NH3 H
- Câu 55. Dung dịch X có màu da cam, n ếu cho vào một lượng KOH, màu đỏ của dung dịch dần dần chuyển sang m àu vàng tươi, t ừ dung dịch có màu vàng tươi thu được nếu th êm vào một lượng dung dịch H2 SO4 , màu của dung dịch chuyển sàng màu đỏ da cam. Xác định dung dịch X. A. dung dịch K2 Cr2 O7. C. Dung dịch CrCl3 B. Dung dịch K2 CrO4. D. Dung dịch KCrO2. Câu 56. Cho các dung dịch sau đây: Na 2 CO3, BaCl2, H2 SO4, AlCl3, FeCl3 Chỉ bằng một thuốc thử duy nhất n ào sau đây có th ể nhận biết được tất cả các chất tr ên. (1) Qu ỳ tím. (2) NaOH. (3). Ba(OH)2 A. (1) hoặc (2). B. (1) hoặc (3). C. (2) hoặc (3). D. (1) hoặc (2) hoặc 3. Câu 57. Glixerol có th ể phản ứng với bao nhi êu ch ất sau đây. (1). HCl. (3). NaOH (5). Cu(OH)2 (7). C6 H5 NH2 (2). Na (4). CH3 COOH (6). Mg(OH)2 (8). H2 A. 5 B.4 C.3 D.6 Câu 58. Th ể tích H2 ( đktc) Cần để hiđrô hoá h oàn toàn 1 tấn olein ( glixerin trioleat) nhờ chất xúc tác Niken là bao nhiêu lít? A. 76018 lít B. 760.18 lít C. 7.6018 lít D. 7601.8 lít. Câu 59. Trong các loại t ơ sau: Tơ tằm, t ơ vicô, tơ nilon, tơ axetat, tơ capron, tơ enang: Nh ững loại t ơ nào thuộc tơ nhân tạo: A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ visco và tơ nilon 6-6. C. Tơnilon -6,6 và tơ capron. D. Tơ t ằm và tơ enang. Câu 60. Lên men Glucôzơ thu đư ợc m gam ancol etylic ( Hiệu suất 50%). Lượng Glucôzơ còn lại tiếp tục l ên men thu được m’ gam ancol etylic (Hi ệu suất đạt 50%). Lượng ancol vừa điều chế được có thể pha thành 50 lít ancol 40o ( Biết khối lượng ri êng của ancol nguyên ch ất l à 0,8g/ml). Vậy khối lượng của glucôz ơ ban đầu đem l ên men là: A. 31,3kg B. 41,74 kg C. 62,6kg D. 23,5kg. Trang : --- 4 ---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề luyện thi vào lớp 10 môn Toán phần đại số - Trần Trung Chính
173 p | 1639 | 866
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 9
6 p | 160 | 52
-
Chuyên đề luyện thi vào lớp 10
73 p | 200 | 50
-
Bộ 50 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán 9 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
225 p | 262 | 25
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 9)
4 p | 102 | 14
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC – SỐ 9 MÔN: TIẾNG ANH
5 p | 96 | 12
-
ĐỀ LUYỆN THI ( SỐ 9)
5 p | 261 | 9
-
Đáp án đề luyện thi toán - 9
5 p | 102 | 9
-
Đề luyện thi toán -9
2 p | 84 | 7
-
BÀI LUYỆN TẬP SỐ 9
2 p | 104 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 - SỐ 9 MÔN: ANH VĂN
4 p | 60 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 9
4 p | 51 | 5
-
ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2011 – Số 9
4 p | 74 | 4
-
Tổng hợp 40 đề luyện thi học sinh giỏi Toán lớp 9
39 p | 76 | 4
-
Đề luyện thi Tốt nghiệp và Đại học Năm 2011 Môn: Hoá Học – Đề số 9
6 p | 55 | 3
-
ĐỀ LUYỆN THI TIẾNG ANH SỐ 9
8 p | 77 | 2
-
7 chuyên đề luyện thi vào lớp 10 môn Toán
186 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn