Đề ôn luyện môn: Lý (số 12)
lượt xem 0
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn hóa học - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập hóa cách nhanh và chính xác
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn luyện môn: Lý (số 12)
- Đề ôn luyện số 12 Câu 1: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,35mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1,5m. Chiếu đến hai khe ánh sáng đơn sắc bước sóng 700nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc ba là A. 1,8mm. B. 20mm. C. 1,8cm. D. 1,5cm. Câu 2: Quang phổ Mặt trời được máy quang phổ ghi lại là quang phổ vạch hấp thụ. A. B. quang phổ vạch phát xạ. quang phổ liên tục. C. một loại quang phổ khác. D. Câu 3: Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng góc 600 do với phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng lực g = 9,8m/s2. Vận tốc con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Độ dài dây treo con lắc là A. 80 cm. B. 100 cm. C. 1,2 m. D. 0,5 m. Câu 4: Trong cùng một khoảng thời gian con lắc đơn chiều dài l thực hiện 5 dao động bé, con lắc đơn chiều dài 1 l thực chiện 9 dao động bé. Biết hiệu chiều dài dây treo hai con lắc là 112cm. chiều dài l và l của hai con lắc lần 2 1 2 lượt là A. 140cm và 252cm. B. 252cm và 140cm. C. 50cm và 162cm. D. 162cm và 50cm. Câu 5: Con lắc đơn chiều dài 1,44m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2 . Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là A. 2,4s. B. 1,2s. C. 0,6s. D. 0,3s. x1 5sin(20 t )cm & x1 5 2 sin(20 t )cm . Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương: 4 2 Phương trình dao động tổng hợp: x1 5sin(20 t )cm A. B. 4 x1 12 sin(20 t )cm 4 3 x1 5 2 sin(20 t ) cm C. D. 4 x1 5 5 sin(20 t )cm 4 Câu 7: Hai vật giống hệt nhau, một vật đặt trước gương phẳng cách gương đoạn d; một vật đặt trước thấu kính phân kỳ cũng cách thấu kính khoảng d thì thu được hai ảnh. Hai ảnh này có đặc điểm là : Cùng là ảnh ảo, có kích thước khác vật. Cùng là ảnh ảo, đều có A. B. kích thước nhỏ hơn vật. Cùng là ảnh ảo, đều có kích thước bằng vật. Cùng là ảnh ảo, có kích C. D. thước khác nhau. Câu 8: Kính hiển vi và kính thiên văn giống nhau ở chỗ : tg AB với tg 0 Độ bội giác đều tính được từ công thức G A. . tg 0 OCc Hai kính đồng trục chính, khoảng cách giữa chúng không đổi. B. Kính thiên văn có khoảng cách hai kính không đổi còn kính hiển vi thay đổi. C. Thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn tác dụng như kính lúp. D. Câu 9: Một điểm sáng S nằm ngoài trục chính của một gương cầu lồi thì ảnh S' qua gương luôn nằm trong một tiêu diện. A. B. luôn nằm trên một trục phụ. luôn đối xứng với vật qua gương. luôn ở C. D. một phía đối với gương.
- Câu 10: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng trắng. Khoảng cách hai khe a = 0,3mm; D = 2m . Bước sóng ánh sáng đỏ là 0,76µm; bước sóng ánh sáng tím là 0,4 µm. Bề rộng quang phổ bậc nhất là A. 5,3mm. B. 2,4mm. C. 2,7mm. D. 1,8mm. Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young cách nhau a = 0,98mm ; khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,6m. Biết khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân trung tâm O là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc chiếu vào là A. 0,45µm. B. 0,40µm. C. 0,60µm. D. 0,55µm. Câu 12: Hạt nơtrino xuất hiện trong sự phóng xạ A. anpha. B. anpha và bêta. C. gamma. D. bêta. Câu 13: Hạt anpha có khối lượng m 4, 0015u , 1u = 931,5MeV/c 2 . Nếu một hạt anpha có động năng K = 4,5MeV thì có vận tốc 2,5481.107 m/s. 5,3496.106 m/s. 0,1474.108 m/s. A. B. C. 8 D. 0,1538.10 m/s. Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới gắn một quả cầu. Kích thích cho hệ dao động với chu kỳ 0,4s. Cho g = 2 m/s2. Độ dãn lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là A. 40cm. B. 2cm C. 4cm. D. 0,4cm. Câu 15: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế U = 240V. Hiệu điện thế pha d bằng 80 3 V. 240 3 V. A. B. C. 80V. D. 240V. Câu 16: Chọn câu sai khi nói về máy phát điện xoay chiều Khi số cuộn dây và số cặp cực nam châm tăng lên bao nhiêu lần thì số vòng quay giảm bấy nhiêu A. lần. Máy phát điện xoay chiều ba pha không thể tạo ra dòng điện xoay chiều một pha. B. Từ máy phát điện xoay chiều một pha có thể tao ra dòng điện một chiều. C. Có thể đưa dòng điện từ máy phát điện xoay chiều ra ngoài mà không cần bộ góp. D. Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C hiệu điện thế xoay chiều u U 0 sin(t )(V ) . Biết tụ điện C có điện dung thay đổi được. Khi thay đổi điện dung của tụ C thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ U0 R2 ZL 2 UC A. B. 2R U0 R2 Z L 2 UC ZL U0 R2 Z L 2 UC C. D. 2Z L U0 R2 Z L 2 UC 2R mạch R,L,C với cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hai đầu mạch : Câu 18: Cho 3 10 u 200 2 sin(100 t )(V ) ; R 120 ; C F . Để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 9 175 2(V ) thì của cuộn dây có cảm kháng Z L1 210 ; Z L2 350 . A. B. Z L1 210 ; Z L2 308,8 . Z L1 200 ; Z L2 308,8 . C. D. Z L1 200 ; Z L2 320 .
- Câu 19: Chiếu ánh sáng bước sóng 0,666µm vào catốt của một tế bào quang điện thì phải đặt hiệu điện thế hãm 0,69V để vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát electron khỏi ca tốt là 2,500.10-20 J. 1,206.10-18 J. A. B. C. -19 -19 1,907.10 J. D. 1,880.10 J. Câu 20: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L. Điện trở thuần của cuộn dây và các nối không đáng kể. Biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i = 0,4sin(2.106t) A. Điện tích lớn nhất của tụ là 4.10-7 C 2.10-6 C A. B. C. 2.10-7 C 8.10-7 C D. Câu 21: Một bếp điện có điện trở 20 và độ tự cảm không đáng kể. Nó được nối với mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế cực đại 180V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua bếp, công suất của bếp điện là bao nhiêu? A. 2,50A ; 500W B. 6,00A ; 800W C. 6,36A ; 810W D. 6,50A ; 850W Câu 22: Chọn câu sai khi nhận định về sóng cơ học và sóng điện từ : Trong quá trình lan truyền đều mang năng lượng. Đều có thể giao thoa và A. B. tạo ra sóng dừng. Đều có thể phản xạ vả nhiễu xạ. Đều có C. D. thể là sóng ngang hay sóng dọc. Câu 23: Tác dụng nào sau đây không có ở tia hồng ngoại ? Tác dụng nhiệt dùng để sấy khô. Tác dụng nhiệt A. B. dùng để sưởi ấm. Tác dụng lên kính ảnh. C. D. Tác dụng ion hóa không khí. Câu 24: Một sóng dừng được hình thành trên phương x'Ox. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo được là 10cm. Tần số sóng f = 10Hz. Vận tốc truyền sóng trên phương x'Ox là A. 1m/s. B. 40cm/s. C. 50cm/s D. 20cm/s. Câu 25: Để cho ảnh cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta thay đổi khoảng thời gian đóng mở cửa sập. giữ phim cố định, thay A. B. đổi vị trí của vật kính. thay đổi vị trí và đường kính màn chắn có lỗ. giữ phim cố định, điều C. D. chỉnh độ tụ của vật kính. Câu 26: Một người mắt tốt có năng suất phân li của mắt là , để thấy rõ một vật qua kính lúp có độ tụ D mà mắt không phải điều tiết thì chiều cao tối thiểu của vật AB phải là AB AB A. B. D G AB .G AB .D C. D. Câu 27: Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M và N là hai vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Thời gian đi từ O tới Q 1/8 chu kỳ. A. bằng thời gian đi từ N tới Q. B. 1/4 chu kỳ. C. 1/12 chu kỳ D. Câu 28: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5m. Chu kỳ dao động của vật nổi trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 3,300m/s. B. 1,700m/s. C. 2,000m/s. D. 3,125m/s. Câu 29: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng. Các nút cách nhau một khoảng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. A. Sóng dừng là sóng có các nút và các bụng cố định trong không gian. B. Khi có sóng dừng các nút cách nhau một khoảng bằng nửa bước sóng. C. Sóng dừng xảy ra do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. D. Câu 30: Một tia sáng đi từ chân không với vận tốc c = 3.108 m/s đến mặt chất lỏng dưới góc tới i ( sini = 0,8). Biết rằng khi vào trong chất lỏng ánh sáng truyền với vận tốc v = 2,25.108 m/s. Tia phản xạ và tia khúc xạ hợp với nhau góc
- 600. 450. A. B. 0 300. C. 90 . D. Câu 31: Trong các hiện tượng vật lí sau, hiện tượng nào không phụ thuộc vào tác động bên ngoài ? Hiện tượng phóng xạ. Hiện tượng tác sắc ánh sáng. A. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng quang điện. C. Câu 32: Công thức của Anhxtanh không thể có dạng nào sau đây? A eU h . A. hc eU h . B. 0 2 hc me v0max A C. 2 hc A Ed0 max D. 0 Câu 33: Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe Young 0,1m phát ra một bức xạ đơn sắc bước sóng 0, 6 m . Hai khe cách nhau 2mm, màn cách hai khe 2m. Cho ngu ồn sáng S di chuyển theo phương S S về phía S một 12 1 đoạn 2mm. Hệ vân giao thoa trên màn E di chuyển đoạn A. 3cm. B. 4mm. C. 4cm. D. 5mm. Câu 34: Hiệu đường đi của hai sóng ánh sáng từ hai khe Young đến điểm M có tọa độ x = OM trên màn là ax Dx aD A. d -d = . B. d -d = . C. d -d = . 2 1 2 1 2 1 2D a x ax D. d -d = . 2 1 D Câu 35: Cho mạch R,L (cuộn dây thuần cảm, R thay đổi được). Hiệu điện thế hai đầu mạch u U 2 sin100 t (V ) . Biết rằng khi R1 180 & R2 320 thì mạch tiêu thụ cùng công suất P = 45W. Giá trị của L và U là 2 L H & U 100V . A. B. 2, 4 L H & U 100V . 2 L H & U 150V . C. D. 2, 4 L H & U 150V . Câu 36: Tia Rơnghen (hay tia X) phát ra từ một ống Rơnghen có khả năng đâm xuyên: tia X có tần số càng bé khả năng đâm xuyên càng lớn. A. mọi tia X phát ra có khả năng đâm xuyên hoàn toàn như nhau. B. tia X có bước sóng càng ngắn khả năng đâm xuyên càng lớn. C. tia X có vận tốc càng lớn khả năng đâm xuyên càng mạnh. D. 12 Câu 37: Biết m = 1,0073u ; m = 1,0087u ; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân C là 6 p n A. 7,809MeV. B. 7,452MeV C. 7,153MeV. D. 89,424MeV. 14 14 17 Câu 38: Bắn hạt vào hạt nhân 7 N đứng yên gây phản ứng : 7 N 8 O p . Các hạt nhân sinh ra có cùng vectơ vận tốc. Biết m 4, 0015u ; m = 1,0072u ; m = 13,9992u ; m = 16,9947u ; 1u = 931MeV/c2. p N O Phản ứng này thu năng lượng E = 1,936.10-13 J. tỏa A. B. năng lượng E = 1,21MeV.
- tỏa năng lượng E = 1,936.10-13 J. C. D. thu năng lượng E = 1,12MeV Câu 39: Bằng phương pháp cacbon 14 ( chu kỳ bán rã của 14 C là 5600 năm) người ta đo được độ phóng xạ của 6 một đĩa gỗ của người Ai cập cổ là 0,15Bq ; độ phóng xạ của một khúc gỗ vừa mới chặt có cùng khối lượng là 0,25Bq. Tuổi của đĩa cổ là 4100 năm. 3700 năm. A. B. 2500 năm. 2100 năm. C. D. Câu 40: Một nguyên tử có tổng số hạt mang điện là 168, hạt nhân của nó có số nơtron gấp 3/2 số proton. Đây là hạt nhân nguyên tử. A. Radi. B. Poloni. C. Radon. D. Chì Câu 41: Khi cường độ âm tăng lên gấp 100 lần cường độ âm chuẩn, thì mức cường độ âm là A. 50dB. B. 20dB. C. 100dB. D. 10dB Câu 42: Tần số dao động của con lắc lò xo chắc chắn tăng khi tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo. tăng khối lượng con lắc và độ A. B. cứng lò xo. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo. tăng độ cứng lò xo, giữ nguyên C. D. khối lượng con lắc. Câu 43: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8m/s đến 3,4m/s. Vận tốc truyền sóng chính xác là A. 3,3m/s. B. 3,1m/s. C. 3,0m/s. D. 2,9m/s. Câu 44: Một gương cầu lồi có bán kính 12cm. Đặt vật AB trước gương, qua gương có ảnh cách vật 9cm và bằng nửa vật. Khoảng cách từ ảnh đến gương là A. 8cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 3cm. Câu 45: Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt cơ bản về bản chất và năng lượng. A. B. bản chất, năng lượng và bước sóng. năng lượng và tần số. C. bản chất và bước sóng. D. Câu 46: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là một hằng số chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường. A. chỉ phụ thuộc vào tần số (hay bước sóng) của ánh sáng. B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và bước sóng ánh sáng. C. phụ thuộc vào bản chất môi trường, không phụ thuộc ánh sáng qua môi trường. D. Câu 47: Các sóng vô tuyến nào sau đây đã được sắp xếp theo năng lượng tăng dần? sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. A. B. sóng dài, sóng trung, sóng ngắn. sóng trung, sóng ngắn, sóng dài. C. D. sóng ngắn, sóng trung, sóng dài Câu 48: Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có điện dung C = 50pF và cuộn dây thuần cảm L có độ tự cảm biến thiên trong khoảng từ 50 H 5mH . Mạch dao động này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ 9,425m đến 92,45m. A. B. từ 942,5m đến 9245m. từ 94,25m đến 942,5m. C. D. từ 9425m đến 92450m. Câu 49: Đặt hai đầu đoạn mạch R,L,C với cuộn dây thuần cảm vào nguồn điện xoay chiều có tần số f thay đổi 4.104 1 được. Biết L H ;C F . Để hệ số công suất mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh tần số đến giá trị A. 25Hz. B. 20Hz. C. 40Hz. D. 50Hz
- Câu 50: Một máy phát điện xoay chiều một pha, roto có 6 cặp cực nam châ m quay mỗi phút được 500 vòng thì tần số dòng điện phát ra là A. 120Hz. B. 100Hz. C. 50Hz. D. 60Hz. ¤ Đáp án của đề thi: 008 1[ 1]c. 2[ 1]a. 3[ 1]a. 4[ 1]d. 5[ 1]c. 6[ 1]d. 7[ 1]d. 8[ 1]d. 9[ 1]b. 10[ 1]b. 11[ 1]a. 12[ 1]d. 13[ 1]c. 14[ 1]c. 15[ 1]a. 16[ 1]b. 17[ 1]d. 18[ 1]b. 19[ 1]c. 20[ 1]c. 21[ 1]c. 22[ 1]d. 23[ 1]d. 24[ 1]c. 25[ 1]b. 26[ 1]a. 27[ 1]d. 28[ 1]d. 29[ 1]b. 30[ 1]c. 31[ 1]a. 32[ 1]d. 33[ 1]c. 34[ 1]d. 35[ 1]d. 36[ 1]c. 37[ 1]b. 38[ 1]a. 39[ 1]a. 40[ 1]b. 41[ 1]b. 42[ 1]d. 43[ 1]c. 44[ 1]d. 45[ 1]c. 46[ 1]c. 47[ 1]b. 48[ 1]c. 49[ 1]a. 50[ 1]c. Đề ôn luyện số 1 Câu 1: một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình x= 8 sin( 10t ) cm. Quảng đường vật đi được 2 sau t=0,45s là A. 64cm B. 72cm C. 0cm D. 8cm Câu 2: con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt lò xo đi một nữa thì chu kì dao động của con lắc T' bằng T A. T 2 B. T 2 C. 2T D. 2 Câu 3: một con lắc lò xo gồm vật m=1kg, k=40N/m, được treo trên trần một toa tàu, chiều dài thanh ray dài 12,5m, ở chổ nối hai thanh ray có một khe nhỏ. Tàu chạy với vận tốc bao nhiêu thì con lắc dao động mạnh nhất? Lấy 2 = 10. A. 12,56m/s B. 500m/s C. 40m/s D. 12,5m/s Câu 4: con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kì 0,5s, khối lượng m=0,4kg.Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là A. 5,12N B. 4,5N C. 3N D. 4N Câu 5: Dao động của quả lắc đồng hồ trong con lắc đồng hồ thuộc dao động A. dao động tự do B. Sự tự dao động C. dao động cưởng bức D. dao động điện từ Câu 6: Trong khoảng thời gian t con lắc đơn dao động điều hoà thực hiện được 10 dao động. Nếu giảm khối lượng m đi bốn lần thì trong khoảng thời gian t con lắc thực hiện được A. 40 dao động B. 20 dao động C. 10 dao động D. 5 dao động Câu 7: Con lắc đơn gồm quả cầu m tích điện -q dao động với chu kì To. Treo con lắc trong một điện trường đều có phương thẳng đứng, chiều dưới lên thì chu kì dao động là T. Chu kì Tovà T thoả mãn hệ thưc C. Không kết luận được D. T> To A. T< To B. T = T o Câu 8: Trong hiện tượng sóng dừng .Kết luận nào sau đây đúng A. tại điểm bụng, sóng tới và sóng phản xạ luôn cùng pha B. tại điểm nút, sóng tới và sóng phản xạ luôn cùng pha C. sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha D. tại điểm bụng, sóng tới và sóng phản xạ luôn ngược pha Câu 9: một con lắc lò xo nằm ngang, từ VTCB kéo vật để lò xo giãn 10cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều, biết rằng trong thời gian 5s vật thực hiện được 10 dao động.Chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật làA. x= 5 sin 4t cm B. x=10 sin 2t cm C. x=10 sin 4t cm D. x=-10 sin 4t cm Câu 10: hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha với tần số 50Hz. Tại một điểm M cách các nguồn lần lượt là 20cm và 25cm sóng dao động mạnh nhất, giữa M và đường trung trực không có điểm cực đại nào. Vận tốc truyền sóng là A. 25m/s B. 20m/s C. 10m/s D. 2,5m/s
- 100 pF và cuộn dây thuần cảm L. Thời gian để toàn bộ năng Câu 11: Một mạch dao động điện từ gồm tụ C= lượng điện trường chuyển thành năng lượng từ trường là 0,2510-5s . Độ tự cảm L có giá trị 1 10 5 1 1 H A. . H B. H C. 4 H D. . 3 Câu 12: hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha,cùng biên độ a với tần số 50Hz. Tại một điểm M cách các nguồn lần lượt là 20cm và 25cm sóng dao động mạnh nhất, giữa M và đường trung trực không có điểm cực đại nào. Tại điểm N cách các nguồn lần lượt 20cm và 22,5cm hai sóng dao động A. lệch pha D. ngược pha B. cùng pha C. vuông pha 6 Câu 13: Một thấu kính rìa mõng đặt trong không khí có tiêu cự là f1. Nhúng toàn bộ thấu kính trong nước (nTK> nH2O) thì tiêu cự thấu kính là f2. Kết luận nào sau đây đúng A. Thấu kính là TKPK có f2 < f1 B. Thấu kính vẩn là TKHT có f2 < f1 C. Thấu kính là TKPK có f2 > f1 D. Thấu kính vẩn là TKHT có f2 > f1 Câu 14: một âm phát ra tần số 50Hz có công suất không đổi. Tai một người có cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Tại một điểm A cường độ âm của nguồn là 10-12 W/m2 thì tai người đó A. nghe bình thường B. không nghe được âm nào cả C. nghe rất nhức nhối D. nghe được một âm rất nhỏ Câu 15: Chất phóng xạ 210 P0 có chu kì bán rã 138 ngày . Tính khối lượng P0 có độ phóng xạ là 1Ci C. 0,222.10-3g A. 210 g B. 210 mg D. 0,222g Câu 16: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm , hai đầu cố định ,dao động tạo ra sóng dừng với tần số 100Hz , quan sát sóng dừng thấy có 3 bụng sóng . Tại một điểm trên dây cách một trong hai đầu 20cm sóng sẽ có biên độ A. Cực đại B. Không kết luận được C. cực tiểu D. Bằng nữa cực đại Câu 17: Tính chất nào sau đây không phải của tia hồng ngoại: A. Có bước sóng dài hơn 0,75.10-6 m B. Huỷ diệt tế bào C. Tác dụng lên kính ảnh thích hợp D. Tác dụng nhiệt Câu 18: Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc ? A. Sóng thần B. Sóng trên mặt nước C. Sóng điện từ. D. Sóng âm Câu 19: Hiệu số chỉ của các công tơ điện (máy đếm điện năng) ở trạm phát điện và ở nơi tiêu thụ điện sau mỗi ngày đêm chênh lệch thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là A. ΔP=40kW B. ΔP=20kW C. ΔP=100kW D. ΔP=83kW Câu 20: ứng dụng nào sau đây không phải của dòng điện một chiều A. dùng trong các mạch điện tử B. dùng trong công việc hàn điện, mã điện C. truyền tải được đi xa bằng máy biến thế D. dùng để điện phân Câu 21: Một người mắt không có tật quan sát một vật nhỏ qua kính hiễn vi trong trạng thái không điều tiết. Mắt 13 cm khi đó độ bội người đó có điểm cực cận cách mắt 25cm .Thị kính có tiêu cự 4cm và vật ở cách vật kính 12 giác của kính hiện vi bằng 75. Tiêu cự của vật kính f1 và độ dài quang học của kính hiễn vi này là A. f1=0,5cm và = 11cm B. f1=0,8cm và = 14cm C. f1=1,2cm và = 16cm D. f1=1cm và = 12cm Câu 22: Dòng điện chạy qua các thiết bị tiêu thụ nào sau đây là dòng xoay chiều A. đầu đĩa B. đèn pin C. quạt điện D. máy tính bỏ túi 27 Câu 23: Dùng hạt để bắn vào hạt nhôm theo phản ứng sau: + 13 Al X + n . Có thể kết luận được Phản ứng trên thuộc loại A. Toả năng lượng B. Phản ứng nhiệt hạch C. Thu năng lượng D. Chưa thể xác định được vì chưa biết khối lượng các hạt Câu 24: gọi tốc độ quay của từ trường là , tốc độ quay của Roto động cở điện là 0 .Kết luận nào sau đây đúng A. < 0 B. 0 C. > 0 D. = 0 Câu 25: tín hiệu truyền trong dây cáp quang của truyền hình (VCTV) hoạt động trên hiện tượng B. phản xạ thông thường C. tán sắc ánh sáng D. Phản xạ toàn phần A. giao thoa ánh sáng -8 6 Câu 26: điện tích trong mạch LC lí tưởng dao động theo phương trình q= 10 sin10 t (C). Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
- A. i=0,1sin( 10 6 t ) A B. i=0,1sin( 10 6 t ) A C. i=0,01sin( 10 6 t ) A D. i=0,01sin( 10 6 t ) A 2 2 2 2 Câu 27: Khi quan sát vật ở điểm cực cận . Kết luận nào sau đây đúng A. tiêu cự và độ tụ của thuỷ tinh thể lớn nhất B. tiêu cự của thuỷ tinh thể nhỏ nhất, độ tụ của thuỷ tinh thể lớn nhất C. tiêu cự của thuỷ tinh thể lớn nhất, độ tụ của thuỷ tinh thể nhỏ nhất D. tiêu cự của thuỷ tinh thể nhỏ nhất, độ tụ của thuỷ tinh thể không đổi 2 t . Thời gian giữa hai lần liên Câu 28: điện tích trong mạch LC lí tưởng dao động theo phương trình q= Qo sin T tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là A. T/8 B. T/3 C. T/4 D. T/2 Câu 29: Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là 2,2cm. Khi mắt không điều tiết thì tiêu cự của thuỷ tinh thể là 2,4cm. Mắt này bị tật gì? A. Cận thị B. loạn thị C. viễn thị D. Không bị tật gì cả Câu 30: Mạch dao động LC lí tưởng, dòng điện tức thời qua mạch là i, hiệu điện thế tức thời hai đầu tụ là u, điện dung của tụ là C, điện tích cực đại trên tụ là Q0 quan hệ giữa i,u,Q0, C, là i2 i2 i2 u 2C 2 Q02 u 2 C 2 Q02 2 2 2 D. u 2 C 2 i 2 Q0 2 B. u C 2 Q0 A. C. Câu 31: Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 4cm, độ dài quang học 15cm. Một người mắt cận thị (OCc=15cm, OCv=50cm ) đặt mắt sát sau thị kính để quan sát một vật nhỏ qua kính trong trạng thái không điều tiết . Độ bội giác của kính là A. 62 B. 75 C. 90 D. 56,25 Câu 32: một máy phát điện xoay chiều có 10 cặp cực, rôto quay với tốc độ góc 12 (rad/s).Tần số xoay chiều do máy phát ra là A. 50Hz B. 120Hz C. 60Hz D. 25Hz Câu 33: Một kính hiển vi trên vành của vật kính có ghi "X100" và thị kính "X5" một người mắt tốt đặt mắt sau thị kính để quan sát một vật nhỏ. Độ bội giác của kính khi người này quan sát trong trạng thái không điều tiết là A. 500 B. 100 C. 5 D. 20 Câu 34: cho khung dây kim loại có N vòng, diện tích mỗi vòng là S, quay đều trong từ trường đều B với vận tốc góc là .Suất điện động cảm ứng và từ thông dao động cùng tần số và A. lệch pha B. ngược pha C. lệch pha D. Cùng pha 2 3 Câu 35: Vật kính của kính thiên văn có tiêu cự 1m, thị kính có tiêu cự 5cm. Một người mắt tốt (Đ=25cm) quan sát mặt trăng qua kính trong trạng thái điều tiết tối đa.Độ bội giác của kính và khoảng cách giữa hai kính là A. 5, và 104,167cm B. 20, và 105cm C. 24 và 105cm D. 24, và 104,167cm Câu 36: Đồ thị động năng của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ. Chi kì dao động của vật là A. 0,5 s B. 0,25 s C. 2 s D. 1 s Câu 37: Một người cận thị có điểm cực cận 15cm, cực viễn 50cm quan sát một vật nhõ qua kính lúp có độ tụ D=20 (dp) trong trạng thái điều tiết tối đa. Độ bội giác của kính là (mắt đặt sát kính) A. 3,3 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 38: Dao động nào sau đây coi là dao động cưởng bức A. Dao động diều hoà của con lắc lò xo B. dao động của quả lắc đồng hồ C. Con lắc lò xo dao động do tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn D. Dao động diều hoà của con lắc đơn Câu 39: Một người mắt tốt có Đ=25cm quan sát vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D=20 (dp), mắt đặt sát kính Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở điểm cực cận là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 I0 Câu 40: cho một dòng điện xoay chiều i=Iosin t (A) và một dòng điện một chiều có cường độ lần lượt chạy 2 qua một điện trở. Trong cùng một khoảng thời gian t thì nhiệt lượng toả ra là Q1 và Q2. Có thể khẳng định được D. không thể kết luận được A. Q1Q2
- Câu 41: Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của thấu kính, tại điểm cách thấu kính 2f.Khoảng cách từ vật đến ảnh là (f=10cm) A. 0cm B. 40cm C. 20cm D. 10cm Câu 42: Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh hiệu điện thế u= 200 sin 100t (V), khi đó biểu thức dòng điện là i=2sin (100t ) (A). Kết luận nào sau đây có thể đúng 2 A. mạch gồm tụ C và điện trở R có tổng trở 100 B. mạch gồm có tụ điện và cuộn thuần cảm có ZL- ZC=100 1 C. mạch chỉ có cuộn thuần cảm L= H D. mạch gồm tụ điện và cuộn thuần cảm có Zc- ZL=100 Câu 43: Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của gương cầu tại tâm gương . Độ phóng đại của ảnh qua gương có giá trị A. K= 2 B. K= - 1 C. K= 1 D. K= - 2 Câu 44: Kết luận nào sau đây chưa chính xác A. hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch chỉ có điện trở thuần luôn cùng pha B. hiệu điện thế hai đầu tụ luôn trễ pha hơi cường độ dòng điện là 2 C. hiệu điện thế hai đầu cuộn dây thuần cảm luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện là 2 D. mạch chỉ có tụ điện thì pha ban đầu của hiệu điện thế luôn bằng 2 Câu 45: Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A, chiếu một tia sáng vào mặt bên của lăng kính để có góc lệch cực tiểu. Giá trị của góc lệch này được tính theo công thức A(n 1) A. D= B. D=2A(n-1) C. D= A(2n-1) D. D= A(n-1) 2 Câu 46: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. hiệu điện thế hai đầu điện trở có dạng uR=U0Rsin t . Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng A. ud U 0 L sin t ) C. ud U 0 L sin( t ) D. ud U 0 L sin( t ) B. ud U 0 L sin( t 2 2 Câu 47: một tia sang đơn sắc đi từ thuỷ tinh có chiết suất 3 ra không khí thì có góc tới và góc khúc xạ hơn kém nhau 300. Góc khúc xạ có giá trị là A. 450 B. 600 C. 200 Câu 48: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không đổi. Độ tự cảm L của cuộn dây thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Điều chỉnh L của cuộn dây để hiệu điện thế trên cuộn dây cực đại. Khi đó ta có hệ thức B. ZL.ZC=R2 + ZC2 C. ZL.ZC=R2 + ZL2 A. ZL.ZC=R.ZL D. ZL.ZC=R.ZL Câu 49: chiếu một tia sáng từ môi trường không khí vào môi trường có chiết suất 3 tại bề mặt phân cách thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. góc tới nhận có giá trị A. 450 B. 500 C. 600 D. 300 Câu 50: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không đổi. Điện trở R thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Điều chỉnh R để công suất mạch cực đại. Khi đó A. cảm kháng và điện trở bằng nhau B. hệ số công suất bằng 1 C. điện trở bằng hai lần cảm kháng D. hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha
- Đề luyện thi số 2 0 Câu 1: một lăng kính có góc chiết quang 60 , chiết suất 2 , chiếu một tia sáng vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới 450. Góc lệch D của tia sáng ló có giá trị A. 300 B. 600 C. 150 D. 450 Câu 2: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không đổi. Điện trở R thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Khi công suất mạch chưa đạt giá trị cực đại thì tồn tại hai giá trị R1,R2 thoả mãn B. R1-R2=(ZL-ZC)2 C. R1.R2=(ZL-ZC)2 D. R1+R2=(ZL-ZC)2 A. R1.R2=(ZL-ZC) Câu 3: khi ánh sáng đi từ không khí vào nước thì vận tốc ánh sáng sẽ A. tăng 4/3 lần B. không đổi C. giả m 4/3 lần D. không đổi,nếu chiếu vuông góc với mặt phân cách Câu 4: khi dịch chuyển vật ra xa một gương phẳng thì
- A. độ cao của ảnh không đổi nhưng góc trông ả nh tăng dần B. độ cao của ảnh không đổi nhưng góc trông ảnh giảm dần C. độ cao của ảnh và góc trông ảnh không đổi D. độ cao của ảnh và góc trông ảnh tăng dần Câu 5: chiếu một tia sáng từ nước ( n=4/3) ra không khí dưới góc tới 48035'. Kết luận nào sau đây đúng A. tia ló có góc ló bằng 480 B. tia ló nằm là là mặt phân cách hai môi trường C. tia ló có góc ló bằng 48035' D. góc khúc xạ bằng góc tới Câu 6: khi di chuyễn vật từ rất xa về tiêu điểm chính của gương cầu lỏm thì A. ảnh của vật di chuyển xa dần gương và chiều cao tăng dần B. ảnh của vật di chuyển lại gần gương và chiều cao giảm dần C. ảnh của vật di chuyển lại gần gương và chiều cao tăng dần D. ảnh của vật di chuyển xa dần gương và chiều cao giảm dần Câu 7: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu thì thấy ảnh của vật là ảnh ảo bằng nữa vật. Di chuyển vật một đoạn 20 cm lại gần gương thì thấy ảnh của vật bằng vật. Bán kính gương là A. 20cm B. -20cm C. -40cm D. 40cm Câu 8: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu thì thấy ảnh của vật ở vô cực. Di chuyển vật một đoạn 20 cm lại gần gương thì thấy ảnh của vật bằng vật. Bán kính gương là A. 20cm B. -40cm C. 40 cm D. -20cm Câu 9: khi di chuyễn vật từ rất xa về gần gương cầu lồi thì A. ảnh của vật di chuyển xa dần gương và chiều cao tăng dần B. ảnh của vật di chuyển lại gần gương và chiều cao giảm dần C. ảnh của vật di chuyển lại gần gương và chiều cao tăng dần D. ảnh của vật di chuyển xa dần gương và chiều cao giảm dần Câu 10: đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu thì thu được một ảnh bằng nũa vật. Di chuyển vật một đoạn 10cm thì thu được một ảnh thật bằng vật. Tiêu cự gương là A. 10cm B. 20cm C. -20c D. -10cm Câu 11: gương nhìn sau của ô tô thường được dùng là….vì.. A. gương cầu lồi, vì thị trường gương cầu lồi là lớn nhất B. gương cầu lõm, vì thị trường gương cầu lõm là lớn nhất C. gương cầu lõm, vì thị trường gương cầu lõm là nhỏ nhất D. gương cầu lồi, vì thị trường gương cầu lồi là nhỏ nhất Câu 12: Một lăng kính có góc chiết quang A=50 , chiếu một tia sáng đơn sắc song song với cạnh đáy của lăng kính. Khi đó góc tạo bởi tia tới và tia ló là (biết n= 1,5) A. 1,50 B. 2,50 C. 50 D. 3,330 1 Câu 13: Mạch xoay chiều không phân nhánh RLC nối tiếp, tần số f thay đổi được. Đặt 0 , có hai tần số LC 1 , 2 cho cùng già trị cường độ dòng điện hiệu dụng. 1 , 2 , 0 có quan hệ 2 2 2 A. 1 2 0 B. 1. 2 0 C. 1 2 0 D. 1. 2 0 Câu 14: Trong các kết luận sau kết luận nào sai A. khi chiếu xiên góc tia sáng tữ không khí vào nước thì tại bề mặt phân cách giữa hai môi trường luôn có tia khúc xạ và phản xạ B. khi ánh sáng đi từ không khí vào nước thì không thể có phản xạ toàn phần C. Khi chiếu tia sáng vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì không có hiện tượng khúc xạ D. khi chiếu tia sáng đơn sắc xiên góc tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt thì tại bề mặt phân cách luôn có tia khúc xạ và tia phản xạ Câu 15: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không đổi. Điện trở R thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Điều chỉnh R để UL=UR. Khi đó A. điện trở bằng hai lần cảm kháng B. hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha C. hệ số công suất bằng 1 D. Công suất mạch cực đại Câu 16: một lăng kính có góc chiết quang 600, chiết suất 2 , chiếu một tia sáng vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới 450.Lúc đó nếu tăng hoặc giảm góc tới i thì góc lệch D sẽ A. không đổi B. giảm xuống C. tăng hoặc giảm D. Tăng lên Câu 17: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không đổi. Điện trở R thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Điều chỉnh R để công suất mạch cực đại. Khi đó
- . B. hệ số công suất bằng 1 A. độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cường độ dòng điện là 4 C. dung kháng và cảm kháng bằng nhau D. hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha Câu 18: chiếu một tia sang đơn sắc từ không khí vào thuỷ tinh có chiết suất 3 thì có góc tới và góc khúc xạ hơn kém nhau 300. Góc tới có giá trị là A. 300 B. 600 C. 450 D. 200 Câu 19: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không đổi. Điện dung C của tụ thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Điều chỉnh điện dung C của tụ để hiệu điện thế trên tụ cực đại. Khi đó ta có hệ thức B. ZL.ZC=R2 + ZC2 C. ZL.ZC=R2 + ZL2 A. ZL.ZC=R.ZL D. ZL.ZC=R.ZL Câu 20: Một người nhìn thẳng xuống bể nước thấy ảnh của một hòn sỏi cách mặt nước 30cm.Hỏi bể nước sâu chiết suất của nước n=4/3. bao nhiêu? Cho A. 22,5cm B. 40cm C. 20cm D. 50cm Câu 21: trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì A. công suất của mạch lớn hơn công suất toả nhiệt trên điện trở B. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử C. cường độ dòng điện đều có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng pha ban đâu khác nhau D. hiệu điện thế tức thời hai đầu mạch bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên mỗi phần tử Câu 22: Một điểm sáng S đặt trên trục chính của gương cầu, cách gương 30 cm. thấy rằng ảnh của điểm sáng S' qua gương trùng với S. Tiêu cự của gương là A. 30cm B. 15cm C. -15cm D. -30cm 1 Câu 23: mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử RLC nối tiếp, tần số dòng điện có giá trị f= , công suất 2 LC của mạch là P. Kết luận nà sau đây sai A. công suất tiêu thụ mạch là cực đại B. hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở R cực tiểu và bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch C. hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở R cực đại và bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch D. cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế Câu 24: Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của gương cầu tại tâm gương (R=20cm).Khoảng cách từ vật đến ảnh là A. 0cm B. 40cm C. 20cm D. 10cm Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh hiệu điện thế u= 200 sin 100t (V), khi đó biểu thức dòng điện là i =2sin (100t ) (A). Kết luận nào sau đây có thể đúng 2 10 4 1 F B. mạch chỉ có cuộn thuần cảm L= H A. mạch chỉ có tụ điện C= C. mạch gồm tụ C và điện trở R có tổng trở 100 D. mạch chỉ có điện trở R=100 Câu 26: Một người mắt tốt có Đ=25cm quan sát vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D=20 (dp), mắt đặt cách kính 5cm. A. G = 1 B. G = 3 C. G= 0 D. G =2 Độ biến thiên độ bội giác của kính là Câu 27: một con lắc lò xo gồm vật m, lò xo có độ cứng K. Do ma sát nên dao động tắt dần.Để dao động không tắt 1 K dần, người ta tác dụng vào vật ngoại lực biến thiên tuần hoàn .Khi tần số ngoại lực f= thì 2 m A. Biên độ dao động cực tiểu B. vật vẩn dao động nhưng không phải dao động điều hoà C. Biên độ dao động cực đại D. Vật vẩn dao động tắt dần Câu 28: Một người cận thị có điểm cực cận 15cm, cực viễn 50cm quan sát một vật nhõ qua kính lúp có độ tụ D=20 (dp) trong trạng thái không điều tiết. Độ bội giác của kính là( mắt đặt sát kính) A. 5 B. 3,3 C. 3 D. 4 Câu 29: Dao động nào sau đây coi là dao động tự do A. Dao động diều hoà của con lắc lò xo B. dao động của quả lắc đồng hồ
- C. Con lắc lò xo dao động do tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn D. Dao động diều hoà của con lắc đơn Câu 30: Một người cận thị có điểm cực cận 15cm, cực viễn 50cm quan sát một vật nhõ qua kính lúp có độ tụ D=20 (dp) trong trạng thái điều tiết tối đa. Độ bội giác của kính là( mắt đặt cách kính 5cm) A. 3,3 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 31: một chất điểm dao động đièu hoà có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình li độ là A. x=5sin (10t )cm B. x=10sin (10t )cm 3 3 C. x=5sin (10t ) cm D. x=10sin (10t ) cm 6 3 Câu 32: Vật kính của kính thiên văn có tiêu cự 1m, thị kính có tiêu cự 5cm. Một người mắt cận thị (OCc=10cm, OCv=50cm ) đặt mắt sát sau thị kính để quan sát mặt trăng qua kính trong trạng thái không điều tiết . Độ bội giác của kính là A. 10 B. 20 C. 24 D. 2 Câu 33: cho khung dây kim loại có N vòng, diện tích mỗi vòng là S, quay đều trong từ trường đều B với vận tốc góc là . Thời điểm t=0 véc tơ pháp tuyến trùng với véc tơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động có dạng A. e= BS sin (t ) B. e= BS sin t C. e= NBS sin (t D. e= NBS sin t ) 2 2 AB Câu 34: Góc 0 là góc trông trực tiếp khi vật đặt ở điểm cực cận ( tg 0 ) không được áp dụng cho dụng 0C C cụ quang học nào sau đây A. Kính thiên văn C. Kính lúp và kính hiển vi B. Kính lúp D. Kính hiển vi Câu 35: mạch điện xoay chiều như hình vẽ. uAM= 40sin( 100t ) V, 6 uMB=40sin (100t ) V. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu AB là 3 A. uAB= 40 2 sin( 100t ) V B. uMB=40 2 sin (100t ) V. 12 3 C. uAB= 40 2 sin( 100t ) V D .uAB= 40 2 sin( 100t ) V 12 6 Câu 36: Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 4cm, độ dài quang học 12cm. Một người mắt mắt tốt (Đ=25cm) đặt mắt sát sau thị kính để quan sát một vật nhỏ qua kính trong trạng thái điều tiết tối đa . Độ bội giác của kính là A. 75 B. 6,25 C. 91 D. 25 2 t . Thời gian để toàn bộ năng Câu 37: điện tích trong mạch LC lí tưởng dao động theo phương trình q= Qo sin T lượng điện trường chuyển thành năng lượng từ trường là A. T/3 B. T/8 C. T/2 D. T/4 Câu 38: Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là 2,2cm. Khi mắt không điều tiết thì tiêu cự của thuỷ tinh thể là 2cm. Mắt này bị tật gì? A. không bị tật gì cả B. Cận thị C. viễn thị D. loạn thị 2 t . Thời điểm đầu tiên năng Câu 39: điện tích trong mạch LC lí tưởng dao động theo phương trình q= Qo sin T lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là A. T/8 B. T/2 C. T/3 D. T/4 Câu 40: Điều nào sau đây sai khi nói về máy ảnh A. để thu được ảnh rõ nét thì chỉ có d và d' thay đổi B. ảnh qua máy ghi được là ảnh thật có thể lớn hơn vật C. vật kính luôn có độ tụ dương D. phim ảnh luôn được đặt trong buồng tối Câu 41: Hoạt động của mạch điện nào sau đây không phải dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ A. máy phát dao động điều hoà B. mạch chỉnh lưu dòng xoay chiều
- C. động cơ điện D. máy biến thế Câu 42: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Thời gian để chất phóng xạ giảm đi e lần là ln 2 T T B. t= T ln 2 A. t= C. t= D. t = T ln 2 2 Câu 43: mạch điện xoay chiều như hình vẽ. đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có biểu thức u=200 2 sin 100t V), điện trở R=100 , điều chỉnh tụ C để hiệu điện thế hai đầu MB cực tiểu, khi đó biểu thức cường độ dòng điện là A. u=2sin (100t B. u= 2 sin 100t (A) ) (A) 2 C. u=2 2 sin (100t ) (A) D. i=2 2 sin 100t (A) 2 Câu 44: Khảo cổ học dùng các bon C14 có chu kì T= 5600 năm để xác định tuổi của các cổ vật. Một mẩu động vật xương có chứa C14 có độ phóng xạ H. Đo độ phóng xạ của một mẩu xương động vật vừa chết có cùng khối lượng có độ phóng xạ bằng 2H. Mẫu xương trên có tuổi là A. 2800 năm B. 1400 năm C. 5600 năm D. 11200 năm Câu 45: Kết luận nào sau đây sai về máy biến thế A. có thể tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều B. dùng máy biến thế làm hiệu điện thế tăng lên bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần C. có thể dùng máy biến thế để tạo ra một tần số phù hợp D. có thể dùng máy biến thế làm giảm hao phí điện năng truyền tải Câu 46: Lần lượt chiếu vào catốt của tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng là 1 = 0,26 m , và 3 2 =1,2 1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các quang eeleectrôn là v1 và v2= v1. Giới hạn quang điện 0 của kim 4 loại làm catốt là A. 1 m B. 0,9 m C. 0,42 m D. 1,45 m Câu 47: trong động cơ điễn xoay chiều ba pha, nếu chọn pha ban đầu của dòng điện qua cuộn dây 1 bằng bằng 0 thì sau 1/4 chu kì A. từ trường qua cuộn dây 1 cực đại và bằng Bovà hướng ra ngoài cuộn dây, từ trường qua hai cuộn dây 2 và B0 3 có giá trị và hướng vào trong cuộn dây 2 B. từ trường qua cuộn dây 3 cực đại và bằng Bovà hướng ra ngoài cuộn dây, từ trường qua hai cuộn dây 1 và B0 2 có giá trị và hướng vào trong cuộn dây 2 C. từ trường qua ba cuộn đều có giá trị như nhau D. từ trường qua cuộn dây 2 cực đại và bằng Bovà hướng ra ngoài cuộn dây, từ trường qua hai cuộn dây 1 và B0 3 có giá trị và hướng vào trong cuộn dây 2 Câu 48: Năng suất phân li của mắt là: A. Khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 điểm mà mắt còn có thể phân biệt được 2 điểm đó khi đặt ở Cc. B. Góc trông nhỏ nhất giữa 2 điểm mà mắt còn có thể phân biệt được 2 điểm đó. C. Góc trông nhỏ nhất giữa 2 điểm mà mắt còn có thể phân biệt được 2 điểm đó, khi đặt ở Cc D. Khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 điểm mà mắt còn có thể phân biệt được 2 điểm đó Câu 49: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ VTCB nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật 5 s . Chọn trục toạ độ thẳng đứng , dao động điều hoà, biết thời gian từ lúc thả đến thời điểm vật qua VTCB là 40 gốc thời gian lúc thả vật chiều dương trên xuống, g=10 m/s2. Viết phương trình dao động của vật B. x = 6,25 sin (4 t A. x= 6sin4 t cm ) cm C. x= 6,25sin4 t cm D. x = 10 sin 2 (10 t ) cm 2
- Câu 50: Trong thí nghiệm Young, a = 1mm; D = 2 m, ánh sáng được dùng có tần số f=6.1014Hz, truyền với vận tốc 3.108 m/s. Khoảng cách giữa vân sáng trung tâm và vân sáng bậc 4 là: A. 3 mm B. 5 mm. C. 2 mm D. 4 mm Đề ôn luyện số 33 Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng. A. Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên trái đất là quang phổ liên tục. B. Ở một nhiệt độ nhất định một đám hơi có khả năng phát xạ ánh sáng đơn sắc nào thì nó cũng có khả năng hấp thụ ánh sáng đơn sắc đó. C. Quang phổ liên tục là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất của nguồn sáng. D. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống các vạch đen riêng rẽ trên một nền quang phổ liên tục. Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa với S1S2 = a = 1,5mm, khoảng cách từ S1, đến màn là D = 3m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng thì thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân trung tâm là 3mm. Tính . A. 6.10-5 m. C. 5.10-5 m. D. 0,5.10-6 m B. 0,6 m Câu 3. Tính tỉ số giữa tiêu cự của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và đối với ánh sáng tím. Biết chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5, với ánh sáng tím là 1,54. A. 1,03. B. 0,93. C. 1,08. D. 0,97. Câu 4. Chọn câu đúng trong những câu sau: A. Máy biến thế dùng trong lò điện phân nhôm là máy hạ thế thì cuộn sơ cấp có nhiều vòng dây hơn cuộn thứ cấp. B. Máy hạ thế để thắp bóng đèn (12V - 1A) sáng bình thường trong nhà dùng nguồn điện 120V có cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp là 0,1A. C. Máy ổn áp Lioa trong gia đình có thể là máy hạ thế. Khi hiệu điện thế qua máy giảm bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần. D. Máy biến thế là thiết bị dùng để biến đổi hiệu điện thế. Máy hạ thế có số vòng dây cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn sơ cấp. Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng: A. Tiêu cự của một thấu kính phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng chiếu đến thấu kính đó. B. Khi ánh sáng đi vào các môi trường khác nhau thì bước sóng khác nhau nên có màu sắc khác nhau. C. Chiết suất của môi trường trong suốt nhất định đối với đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau có giá trị như nhau. D. Ánh sáng có bước sóng càng dài chiếu qua môi trường trong suốt thì chiết suất của môi trường càng lớn. Câu 6. Chọn câu phát biểu đúng. A. Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi năng lượng điện trường tăng thì năng lượng từ trường giảm. Năng lượng của mạch giảm dần theo thời gian. B. Điện tích, cường độ dòng điện trong mạch LC lí tưởng biến thiên điều hoà cùng tần số và cùng pha. C. Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng là một dao động tắt dần. D. Tần số sóng điện từ phát đi và thu được trong máy phát và máy thu vô tuyến có giá trị bằng tần số riêng của mạch dao động LC. Câu 7. Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng = 0,45 m vào catốt của tế bào quang điện có công thoát electron 2,25eV. Tính hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện và vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện. Cho h = 6,625.10-34J.s, c= 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C A. 0,81V; 42,3.105m/s. B. 0,51V; 4,23.106m/s. C. 0,51V; 4,23.105m/s. D.0,81V; 4,23.105m/s. Câu 8. Một người đứng tuổi có cực cận cách mắt 40cm, cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ kính cần đeo sát mắt để sửa tật cận thị và để nhìn rõ vật gần mắt nhất 25cm. A. D1= -1điốp; D2 = 1,5 điốp. B. D1= - 1điốp; D2 = 2,5 điốp. C. D1= - 0,01điốp; D2 = 0,015điốp. D. D1= 1điốp; D2 = 1,5 điốp. Câu 9. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. uAB = U0sin (100t) (V); 1 R L; r= 0 C H, R=100. Tính C để hiệu điện thế hai đầu tụ cực đại. U0=const; L = A B 103 104 104 103 F A. B. C. D. F F F 2 2
- Câu 10. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng của ánh sáng kích thích và tăng cường độ chùm sáng kích thích thì A. Các electron quang điện đến anốt với vận tốc lớn hơn. B.Cường độ dòng quang điện bão hoà sẽ tăng lên. C. động năng ban đầu của cá electron quang điện tăng lên. D. Độ lớn hiệu điện thế hãm sẽ tăng. Câu 11. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 1kg, lò xo độ cứng k = 100N/m đặt trên mặt m phẳng nghiêng góc =300 (HV). Kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 3cm rồi buông tay K không vận tốc đầu để vật dao động điều hoà. Tính độ biến dạng l của lò xo khi m cân bằng 2 và động năng cực đại Wđmax của vật. Lấy g =10m/s A. 3cm; 0,45.10-2J. B. 8cm; 0,5J. C. 3cm; 0,05J. D. 5cm; 0,045J. Câu 12. Tìm câu đúng trong số các câu dưới đây: A. Hạt nhân nguyên tử có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclôn và các êlectrôn trong nguyên tử. B. Hạt nhân nguyên tử có điện tích bằng tổng điện tích của các prôtôn trong nguyên tử. C. Hạt nhân nguyên tử có đường kính vào cỡ phần vạn lần đường kính của nguyên tử. D. Hạt nhân nguyên tử nào cũng gồm các prôtôn và nơtrôn ; số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn và bằng số êlectrôn. Câu 13. Đặt hiệu điện thế hiệu dụng u = 200 2 sin (100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp: R=100; 104 2 F. Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện và tính công cuộn dây thuần cảm có L = H, tụ điện có C = 2 suất mạch khi đó. B. uc = 200 2 sin (100t + /2) (V); P =400W. A. uc = 400sin (100t - /2) (V); P =200W. C. uc = 400 2 sin (100t - /2) (V); P =200W. D. uc = 400 2 sin (100t - /2) (V); P =400W. Câu 14. Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây: x 2 A. x = 3sin( 2 t+ B. x = 3cos( ) t+ ) 3 2 3 3 1,5 2 o 1 t(s) C. x = 3cos(2t- ) D. x = 3sin( t+ ) 6 3 3 2 -3 Câu 15. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 0,2F và cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,05H. Tại một thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 20V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,1A. Tính tần số góc của dao động điện từ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch. A. = 104 rad/s; I0 = 0,11 2 A. B. = 104 rad/s; I0 = 0,12.A. D. = 104 rad/s; IO = 0,11A. C. = 1000 rad/s; I0 = 0,11A. Câu 16. Một dây đàn có chiều dài 80 cm được giữ cố định ở hai đầu. Âm do dây đàn đó phát ra có bước sóng dài nhất bằng bao nhiêu? A. 200cm. B. 160cm C. 80cm. D. 40cm. Câu 17. Bước sóng của vạch đỏ và vạch lam trong dãy Banme của quang phổ Hidro là =0,656m, =0,486m. Tính bước sóng vạch đầu tiên trong dãy Pasen. A. 1,142.10-5m. B. 0,279 m. C. 1,875 m D. 1,142 m. Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều R, L nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = 100 2 sin (100t) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = 2sin (100t-/4). Tính R, L. 2 2 1 1 B. 50 2 ; L = A. 50; L = C. 50; L = D. 100; L = H. H. H. H. 2 2 Câu 19 Để xảy ra phản ứng dây chuyền trong phản ứng phân hạch thì hệ số nhân nơtron (s) phải có giá trị: A. s=1. B. s>1 C. s
- D. Sóng điện từ cũng có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa giống như sóng cơ học. Câu 21. Chọn câu phát biểu đúng: A. Năng lượng của sóng truyền trên dây, trong trường hợp không bị mất năng lượng, tỉ lệ với bình phương biên độ sóng và tỉ lệ nghịch với khoảng cách đến nguồn phát ra sóng. B. Bước sóng được tính bởi công thức = v/f . Nó được đo bằng khoảng cách giữa 2 điểm có li độ bằng 0 kề nhau. C. Những điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng, ở cách nhau 2,5 lần bước sóng thì dao động ngược pha với nhau, nhanh chậm hơn nhau về thời gian là 2,5 lần chu kì. D. Sóng ngang là sóng có phương dao động nằm ngang; các phần tử của môi trường vật chất vừa dao động ngang vừa chuyển động với vận tốc truyền sóng. Câu 22. Máy phát điện xoay chiều 1 pha có phần ứng là một khung dây hình chữ nhật có diện tích 500cm2 gồm 100 vòng dây và quay trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,2T. Tính suất điện động hiệu dụng và tần số dòng xoay chiều nếu cho khung dây quay với vận tốc 50 vòng/s. B. 100/ 2 V; 100Hz. C. 100 V; 100Hz. D. 100/ 2 V; 50Hz. A. 100 V; 50Hz. Câu 23. Năng lượng của hệ dao động điều hoà có đặc điểm nào sau đây? A. Năng lượng của hệ được bảo toàn: cơ năng của hệ giảm bao nhiêu thì nội năng tăng bấy nhiêu. B. Cơ năng của hệ dao động là hằng số và tỉ lệ với biên độ dao động. C. Thế năng và động năng của hệ biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số. D. Khi động năng của hệ tăng thì thế năng hệ giảm. Cơ năng của hệ có giá trị bằng động năng của vật ở vị trí cân bằng. 104 1 H; C = F. Phải điều chỉnh tần số dòng điện đến giá trị Câu 24. Cho mạch điện xoay chiều RLC có L = 2 nào thì hệ số công suất mạch cực đại. B. f = 100 2 Hz. C. f = 50 2 Hz. D. f = 50/ 2 Hz. A. f = 50Hz. Câu 25. Mạch dao động LC của máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung biến thiên từ 15pF đến 860pF và cuộn dây có L biến thiên. Tìm giới hạn biến thiên của L khi mạch thu được sóng vô tuyến điện có bước sóng từ 10m đến 1000m. A. Từ 1,6.10-8 H đến 0,33.10-4H B. Từ 0,33.10-6H đến 1,88.10-3H. -6 -3 D. Từ 0,3.10-6 H đến 1,8.10-3H. C. Từ 1,88.10 H đến 0,33.10 H Câu 26. Hệ hai thấu kính gồm thấu kính hội tụ O1 tiêu cự f1= 20cm thấu kính O2 tiêu cự f2 đồng trục cách nhau 50cm. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc vào hệ theo phương song song với trục chính thì chùm ló cũng là chùm song song. Tính f2. A. f2 = 70cm B. f2 = -70cm . C. f2 = 30cm D. f2 = - 30cm Câu 27. Trong các trường hợp mô tả ở hình 1, 2, 3 xy là trục chính của gương cầu có đỉnh O; A là điểm sáng; A* là ảnh của A tạo bởi gương cầu. Chọn câu kết luận đúng: A. Gương ở hình 2 là gương cầu lõm A* là ảnh thật. A B. Gương ở hình 3 là gương cầu lõm, A* là ảnh ảo. C. Gương ở hình 1 là gương cầu lồi, A* là ảnh ảo. D. Gương ở hình 3 là gương cầu lồi, A* là ảnh ảo. Câu 28. Thực hiện giao thoa Iâng với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4m 0,75m. Tại vị trí vân đỏ bậc 3 bước sóng đ = 0,75m có mấy vân sáng có màu sắc khác nhau nằm trùng nhau tại đó? A. 2 vân kể cả vân đỏ nói trên. B. Không có sự chồng chập vân sáng. C. 2 vân không kể vân đỏ nói trên. D. 3 vân không kể vân sáng đỏ nói trên. Câu 29. Chọn câu phát biểu đúng: A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng và luôn tỉ lệ thuận với góc tới. B. Góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới. C. Hiện tượng khúc xạ chỉ xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn. D. Hiện tượng khúc xạ luôn luôn xảy ra khi ánh sáng truyền đến mặt phân cách hai môi trường trong suốt. 25 Câu 30. Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ natri là 0,248mg. Chu kì bán rã của chất này là T= 62s. 11 Na Tính độ phóng xạ ban đầu và độ phóng xạ sau đó 10 phút. A. H0 = 6,65.1018Ci ; H = 6,65.1016Ci B. H0 = 1,8.106 Ci; H = 2,2.103Ci. 16 14 D. H0 = 1,8.107 Ci; H = 1,8. 104Ci. C. H0 = 4,1.10 Bq; H = 4,1. 10 Bq.
- Câu 31. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi nào? A. Khi hai có sự chồng chập của hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số. B. Khi có sự chồng chập của hai sóng dao động cùng chiều, cùng biên độ. C. Khi có sự chồng chập của hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha và cùng biên độ. D. Khi có sự chồng chập của hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. 226 222 Câu 32. Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành một hạt và hạt nhân con Rn. Tính động năng của hạt 88 86 và hạt nhân Rn. Cho mRa = 225,977 u ; mRn = 221,970u ; m= 4,0015u; 1u 931MeV/c2. A. W = 0,09 MeV; WRn = 5,03 MeV. B. W = 5,03 MeV; WRn = 0,09 MeV. D. WRn = 540.1029MeV; W= 303,03.1029 MeV. C. WRn = 90 MeV; W =503 MeV. Câu 33. Trong thí nghiệm Iâng, hai khe S1, S2 cách nhau 1mm và cách màn hứng vân giao thoa 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5m. Tại vị trí cách vân trung tâm 5mm có vân sáng hay vân tối, bậc bao nhiêu? A. Vân tối bậc 3. B. Vân tối bậc 4. C. Vân sáng bậc 5. D. Vân sáng bậc 4. Câu 34. Hiện nay trong quặng thiên nhiên có cả U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140:1. Giả thiết ở thời điểm hình thành trái đất tỉ lệ tr ên là 1:1. Tính tuổi của trái đất, biết chu kì bán rã của U238 và U235 là T1= 4,5.109 năm T2= 0,713.109 năm. A. t 6,04.109 năm. B. t 5,02.109 năm. C. t 5.109 năm. D. t 6,02.108 năm. Câu 35. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 A2 luôn luôn cùng pha nhau khi A. hai vật dao động cùng qua vị trí cân bằng tại một thời điểm theo cùng chiều. B. một dao động đạt li độ cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0. C. hiệu số pha bằng bội số nguyên cuả . D. hiệu số pha bằng bội số lẻ cuả . Câu 36. Một con lắc đơn có dây treo dài l=1m gắn vật khối lượng m. Truyền cho vật vận tốc 10 m/s khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Tính độ cao tối đa mà vật lên được so với vị trí cân bằng và góc lệch cực đại của dây treo con lắc. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. A. h =1m. max = 300 B. h = 0,5m. max = 900 C. h = 0,5m. max = 600 D. h = 1m. max = 900 Câu 37. Tìm câu phát biểu đúng trong số các câu dưới đây: A. Máy dao điện có p cặp cực từ quay đều với tần số góc 50vòng/s thì dòng điện tạo bởi máy có tần số f * = 50.pHz B. Máy dao điện là máy tạo ra dòng điện có chiều và cường độ dòng điện biến thiên tuần hoàn. C. Máy dao điện trong nhà máy nhiệt điện là máy tạo ra dao động điện từ điều hoà cưỡng bức bằng cách chuyển hoá trực tiếp nội năng của chất đốt thành điện năng. D. Máy dao điện nào cũng phải có phần cảm là stato với các cuộn dây giống nhau và có phần ứng là rôto gồm một hay nhiều cặp cực từ quay đều. Câu 38. Vật sáng AB cách màn cố định một khoảng 90cm. Dịch chuyển một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa A. vật và màn thì chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu cự thấu kính đó là: 45cm. B. 30cm. C. 22,5cm. D. 20cm. Câu 39. Trong công thức Anhxtanh: h.f = A + mv2max/2 đại lượng vmax cần được hiểu như thế nào? A. vmax là vận tốc của êlectrôn khi vừa bị bứt ra khỏi nguyên tử ở lớp trong của mặt kim loại. B. vmax là vận tốc của êlectrôn trên quỹ đạo ngoài cùng của nguyên tử. C. vmax là vận tốc của êlectrôn khi vừa bị bứt ra khỏi nguyên tử ở lớp ngoài cùng của kim loại. D. vmax là vận tốc của êlectrôn khi vừa đến anốt. Câu 40. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia Rơnghen? A. Có tác dụng ion hoá môi trường. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Không nhìn thấy được. D. Không gây ra hiện tượng quang điện đối với kẽm. Câu 41. Dao đông cưỡng bức có đặc điểm nào sau đây? A. Biên độ đạt cực đại khi tần số của dao động bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ của dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. C. Tần số của dao động bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Năng lượng mà ngoại lực cung cấp luôn lớn hơn năng lượng bị giảm do lực cản của môi trường. Câu 42. Chọn câu phát biểu đúng. A. Độ bội giác của kính lớn nhất khi ngắm chừng ở điểm cực viễn. B. Độ bội giác của kính lúp phụ thuộc vào vị trí vật, không phụ thuộc vào vị trí mắt người quan sát. C. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.
- D. Độ bội giác của một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt được tính bằng tỉ số giữa góc trông ảnh qua dụng cụ với góc trông trực tiếp vật lớn nhất. Câu 43. Ảnh tạo bởi một gương cầu lõm của một vật sáng cao gấp 2 lần vật, song song với vật và ở cách xa vật một khoảng bằng 60cm. Tiêu cự của gương là: A. f = 80cm. B. f = 40cm. C. f = 20cm. D. f = 60cm. Câu 44. Hai nguồn A, B cách nhau 6cm dao động ngược pha cùng tần số f = 15Hz, phát ra hai sóng nước có vận tốc 30cm/s. Trên đoạn AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? A. 4 điểm. B. 5 điểm. C. 6 điểm. D. 7 điểm. Câu 45. Chọn câu phát biểu sai: A. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện góc /2. B. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. C. Cuộn dây dẫn thuần cảm và tụ điện không tiêu thụ công suất của dòng điện xoay chiều. D. Khi có cộng hưởng điện trong mạch RLC thì cường độ dòng điện cực đại I0 đạt giá trị lớn nhất. Câu 46. Chọn câu phát biểu đúng về mắt cận. A. Khi mắt không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc. B. Khi mắt điều tiết tối đa có thể nhìn rõ vật ở xa vô cùng. C. Mắt cận không nhìn được các vật ở gần như mắt thường. D. Khi mắt không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng mạc. Câu 47. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là U = 12 kV. Tính bước sóng nhỏ nhất min của tia X do ống Rơnghen đó phát ra. Cho e = 1,6.10-19 C. A. 1,04. 10-9 m. B. 2,18. 10-10 m. C. 1,04. 10-10 m. D. 1,04. 10-13m Câu 48. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Thực chất của phóng xạ - là sự biến đổi một nơtrôn thành một prôtôn cộng với một electron và một nơtrinô B. Tổng điện tích các hạt ở hai vế của phương trình phản ứng hạt nhân luôn bằng nhau. C. Sự phóng xạ là một phản ứng hạt nhân nên sự phóng xạ mạnh hay yếu phụ thuộc vào điều kiện của môi trường xảy ra phản ứng. D. Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng của hệ hạt vì độ hụt khối của các hạt nhân khác nhau thì khác nhau. Câu 49. Một người mắt không có tật có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25 cm, quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi có thị kính tiêu cự f2 = 3 cm cách vật kính một khoảng không đổi a = 185mm. Biết độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là G = 250, mắt đặt sát thị kính. Tính tiêu cự vật kính. A. 5,87cm. B. 0,5cm. C. 0,5mm. D. 1mm. Câu 50. Hai gương phẳng có các mặt phản xạ quay vào nhau và hợp với nhau góc a= 60o. Một tia sáng phát ra từ điểm A đến gương G1, phản xạ trên hai gương và đi qua B như hình vẽ. Xác định góc K giữa tia AI và tia JB. A. 1500 B. 300. C. 1200. D. 600
- Khởi tạo đáp án đề số : 114 01. - / - - 14. - - = - 27. - - - ~ 40. - - - ~ 02. - - - ~ 15. - - - ~ 28. - - = - 41. ; - - - 03. - - = - 16. - / - - 29. - / - - 42. - - - ~ 04. - / - - 17. - - = - 30. - / - - 43. - / - - 05. ; - - - 18. - - = - 31. - - - ~ 44. - - = - 06. - - - ~ 19. - - - ~ 32. - / - - 45. ; - - - 07. - - = - 20. - / - - 33. - - = - 46. ; - - - 08. ; - - - 21. - - = - 34. ; - - - 47. - - = - 09. - / - - 22. - - - ~ 35. ; - - - 48. - - = - 10. - / - - 23. - - - ~ 36. - - = - 49. - / - - 11. - - - ~ 24. - - = - 37. ; - - - 50. - - = - 12. - / - - 25. - - = - 38. - - = - 13. - - - ~ 26. - - = - 39. - - = -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học số 9 năm 2010 môn Lý
5 p | 225 | 90
-
Đề thi tự luyện môn Hóa số 12
4 p | 141 | 47
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 12 - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
6 p | 121 | 30
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý lớp 12 (2012 -2013) – Sở GD&ĐT Bắc Ninh
10 p | 125 | 14
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ KHỐI A- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 12
6 p | 97 | 12
-
ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 12
4 p | 70 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lý lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình (Đề chính thức)
7 p | 43 | 3
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
18 p | 10 | 3
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc (Đề chính thức)
6 p | 20 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Dũng số 2
6 p | 10 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận (Đề chính thức)
2 p | 32 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương (Đề chính thức)
3 p | 44 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Địa lý lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc (Đề chính thức)
5 p | 86 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Vật lý lớp 12 năm học 2010-2011 – Sở Giáo dục và Đào tạo Tuyên Quang (Đề chính thức)
7 p | 40 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Địa lý lớp 12 năm học 2010-2011 – Sở Giáo dục và Đào tạo Tuyên Quang
5 p | 30 | 2
-
Đề thi KSCL môn GDCD lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Tiên Du số 1
4 p | 16 | 2
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp cơ sở môn Vật lý lớp 12 năm học 2009-2010 – Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên (Đề chính thức)
7 p | 23 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn