intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lý lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình (Đề chính thức)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

43
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lý lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình (Đề chính thức) thông tin đến các bạn học sinh với 10 bài tập, phục vụ cho quá trình học tập và luyện thi của học sinh. Bên cạnh đó đây còn là tư liệu tham khảo phục vụ quá trình giảng dạy của giáo viên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Địa lý lớp 12 năm học 2012-2013 – Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình (Đề chính thức)

  1. SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT  Kỳ thi thứ hai ­ Năm học 2012 – 2013 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: ĐỊA LÍ   Ngày thi 18/12/2012 (Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao  đề) Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang                                                   Câu 1 (5,0 điểm):      a) Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy so sánh đặc điểm địa hình vùng  núi Tây Bắc và Đông Bắc?     b) Sự phân bố lục địa và đại dương ảnh hưởng như thế nào đến đặc điểm khí hậu trên Trái  Đất? Câu 2 (4,0 điêm): ̉ Dựa vào bảng số liệu về số lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và 2006 Tổng số Chia ra Năm (Nghìn  Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp Công nghiệp ­ xây  Dịch vụ người) dựng 2000 37.609,6 24.481,0 4.929,7 8.198,9 2006 43.436,1 24.172,3 8.296,9 10.966,9     a) Nhận xét, giải thích sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế nước  ta?     b) Cho biết những giải pháp để sử dụng có hiệu quả nguồn lao động nước ta hiện nay. Câu 3 (3,0 điểm):  Cho bảng số liệu: Tổng giá trị và cán cân xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 1994 ­ 2005                                                                                                                                   (Đơn vị: Triệu USD)  Năm Tổng giá trị xuất nhập khẩu Cán cân xuất nhập khẩu 1994   9.880,1 ­ 1.771,5 1996 18.399,5 ­ 3.887,7 2000 30.119,2 ­ 1.153,8 2005 69.208,2 ­ 4.313,0     a) Hãy tính giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu của nước ta theo số liệu bảng trên.     b) Dựa vào số liệu hãy nhận xét tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong thời gian trên. Câu 4 (3,0 điểm): Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy cho biết vùng nào  có ngành thuỷ sản phát triển mạnh nhất cả nước? Giải thích tại sao? Câu 5 (5,0 điểm):  Cho bảng số liệu: Diện tích, sản lượng cà phê nhân ở nước ta giai đoạn 1980 ­ 2006 Năm Diện tích (Nghìn ha) Sản lượng cà phê nhân (Nghìn tấn) 1980 22,5 8,4 1985 44,7 12,3 1990 119,3 92,0 1995 186,4 218,0 2000 561,9 802,5 2005 497,4 752,1 2006 488,6 853,5
  2.     a) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích, sản lượng cà phê nhân ở nước ta?     b) Nhận xét về diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn 1980 ­ 2006.     c) Trình bày các nhân tố tạo nên sự phát triển mạnh trong sản xuất cà phê ở nước ta giai đoạn  trên. ­­­­­­­­­­­ HẾT­­­­­­­­­­­ (Thí sinh được sử dung Átlát Đ ̣ ịa lí Viêt Nam) ̣ Họ và tên thí sinh: ……………………………………  Số báo danh ………………….....……………. Họ, tên, chữ kí: Giám thị số 1: ………………………… Giám thị số 2 : ……………………..………  
  3. SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT  MÔN: ĐỊA LÍ   ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi 18/12/2012 (Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang                                                   Câu 1. (5,0 điểm):      a) Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy so sánh đặc điểm địa hình  vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc?     b) Sự phân bố lục địa và đại dương ảnh hưởng như thế nào đến đặc điểm khí hậu  trên Trái Đất? ̉ Câu 2. (4,0 điêm): Dựa vào bảng số liệu về số lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và 2006 Tổng số Năm Nông ­ lâm ­ ngư nghiệp Công nghiệp ­ xây dựng Dịch vụ (Nghìn người) 24.481,0 4.929,7 8.198,9 2006 43.436,1 24.172,3 8.296,9 10.966,9     a) Nhận xét, giải thích sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động phân theo khu vực kinh tế  nước ta?     b) Cho biết những giải pháp để sử dụng có hiệu quả nguồn lao động nước ta hiện  nay. Câu 3. (3,0 điểm):  Cho bảng số liệu: Tổng giá trị và cán cân xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 1994 ­ 2005                                                                                                                                   (Đơn vị: Triệu USD)  Năm Tổng giá trị xuất nhập khẩu Cán cân xuất nhập khẩu 1994   9.880,1 ­ 1.771,5 1996 18.399,5 ­ 3.887,7 2000 30.119,2 ­ 1.153,8 2005 69.208,2 ­ 4.313,0     a) Hãy tính giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu của nước ta theo số liệu bảng trên.     b) Dựa vào số liệu hãy nhận xét tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong thời gian  trên. Câu 4. (3,0 điểm): Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy cho biết vùng   nào có ngành thuỷ sản phát triển mạnh nhất cả nước? Giải thích tại sao? Câu 5. (5,0 điểm):  Cho bảng số liệu: Diện tích, sản lượng cà phê nhân ở nước ta giai đoạn 1980 ­ 2006 Năm Diện tích (Nghìn ha) Sản lượng cà phê nhân (Nghìn tấn) 1980  22,5  8,4 1985  44,7  12,3 1990 119,3  92,0 1995 186,4 218,0 2000 561,9 802,5 2005 497,4 752,1 2006 488,6 853,5
  4.     a) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích, sản lượng cà phê nhân ở nước ta?     b) Nhận xét về diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn 1980 ­ 2006.     c) Trình bày các nhân tố tạo nên sự phát triển mạnh trong sản xuất cà phê ở nước ta giai  đoạn trên. ­­­­­­­­­­­ HẾT­­­­­­­­­­­ (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam) Họ và tên thí sinh: ……………………………………  Số báo danh ………………….....……………. Họ, tên, chữ kí: Giám thị số 1: ………………………… Giám thị số 2 : ……………………..………     SỞ GD&ĐT NINH BÌNH HDC HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT  MÔN: ĐỊA LÍ   ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi 18/12/2012 (Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề) HDC gồm 05 câu, trong 03 trang Câu ̣ Nôi dung tra l̉ ơì ̉ Điêm Câu 1 a) So sánh đặc điểm địa hình vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc 3,5 ̉ (5,0 điêm) * Giống nhau: ­ Hướng nghiêng chung:  Tây Bắc ­ Đông Nam 0,5 ­ Xen kẽ giữa các dãy núi là các cao nguyên và các thung lũng sông 0,5 ­ Có các thung lũng sông cùng hướng với hướng địa hình. 0,5 * Khác nhau: ­ Vị trí địa lý:   0,5                         + Đông Bắc: Tả ngạn sông Hồng về phía đông                         + Tây Bắc: Hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả ­ Độ cao:          0,5                            + Đông Bắc chủ yếu là núi thấp,  mức độ chia cắt yếu  hơn (d/c)                            + Tây Bắc núi cao hơn, hiểm trở, có một số sơn nguyên đá   vôi, mức độ chia cắt lớn nhất nước ta (d/c) 0,5 ­ Về hướng núi:                          + Tây Bắc: Hướng Tây Bắc ­ Đông Nam (d/c)                          + Đông Bắc: Hướng vòng cung (d/c) 0,5 ­ Y khác:  ́       Quá trình phong hoá, xâm thực đá vôi ở vùng núi Đông Bắc diễn ra   mạnh mẽ hơn Tây Bắc tạo nên nhiều dạng địa hình Cacxtơ: vịnh Hạ  Long, động Tam Thanh, Nhị Thanh… 1,5 b).Sự phân bố đất, biển đã ảnh hưởng đến khí hậu Trái Đất: ­ Sinh ra kiểu khí hậu hải dương và khí hậu lục địa (d/c: khu vực ven   0.5 biển và sâu trong lục địa…) ­ Hình thành các khu khí áp làm sinh ra gió mùa: (d/c: hình thành áp  0,5 cao Xibia vào mùa đông, áp thấp Iran vào mùa hạ…) ­ Trong phạm vi hẹp ven biển và thời gian ngắn trong một ngày đêm  0,5 làm   sinh   ra   gió   đất   và   gió   biển   (d/c:   sự   hình   thành   gió   đất   và   gió  biển ...) Câu 2 a) Nhận xét, giải thích thay đổi cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế  3,0 ̉ (4,0 điêm) * Xử lí số liệu:  0,5
  5. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế (đơn vi:%) ̣ Nông ­ lâm – ngư   Công nhiệp – xây   Năm Tông số ̉ Dịch vụ nghiêp̣ dựng 2000 100 65,1 13,1 21,8 2006 100 55,7 19,1 25,2 * Nhận xét ­ Lao đông khu ṿ ực nông – lâm – ngư nghiêp chiêm ti trong l ̣ ́ ̉ ̣ ơn nhât ́ ́ 0,5 ­ Thơi ki 2000 – 2006 ̀ ̀  Cơ cấu lao động của nước ta đang có sự chuyển  biến theo hướng tích cực: 0,5     + Giam ti trong lao đông khu v ̉ ̉ ̣ ̣ ực nông ­ lâm ­ ngư  nghiệp (d/c)      + Tăng ti trong lao đông khu v ̉ ̣ ̣ ực công nghiệp ­ xây dựng, dịch vụ  (d/c) 0,5 ­ Tuy nhiên, sự chuyển dịch cơ cấu lao động diễn ra còn chậm. *Giải thích: 0,25 ­ Nươc ta khu v ́ ực nông – lâm – ngư  nghiêp vân con gi ̣ ̃ ̀ ữ vai tro quan ̀   trong trong c ̣ ơ câu nên kinh tê. ́ ̀ ́ 0,75 ­ Do thơi gian qua n ̀ ươc ta đây manh qua trinh công nghiêp hoa, hiên đai ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̣  hoa đât n ́ ́ ươc; s ́ ự chuyên dich trên phu h ̉ ̣ ̀ ợp vơi xu h ́ ương chung cua nên ́ ̉ ̀  1.0 kinh tê thê gi ́ ́ ơí. 0,25 b) Những giải pháp để sử dụng có hiểu quả nguồn lao động nước ta 0,25 ­ Thực hiên chinh sach dân sô va kê hoach hoa gia đinh. ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ 0,25 ­ Thực hiên chinh sach phân bô dân c ̣ ́ ́ ́ ư va lao đông gi ̀ ̣ ữa cac vung. ́ ̀ 0,25  ­ Đao tao va tăng c ̀ ̣ ̀ ương h̀ ợp tac quôc tê vê xuât khâu lao đông. ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ­ Đây manh phat triên công nghiêp va dich vu đăc biêt la  ̉ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ở khu vực trung du,  miên nui.  ̀ ́ Câu 3 a) Tính giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu của nước ta  1.0 ̉ (3,0 điêm) Gia tri xuât khâu va nhâp khâu cua n ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ̉ ̉ ươc ta giai đoan 1994 ­ 2005 ́ ̣                                                                         (ĐV: Triệu USD) Năm Giá trị xuất khẩu Giá trị nhập khẩu 1994   4.054,3   5.825,8 1996   7.255,9 11.143,6 2000 14.482,7 15.636,5 2005 32.447,6 36.760,6 ̣ b) Nhân xet vê tinh hinh xuât nhâp khâu cua n ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ước ta 2,0 Thơi ki 1994 – 2005: ̀ ̀ ­ Tông gia tri xuât nhâp khâu cua n ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ươc ta tăng nhanh liên tuc (h ́ ̣ ơn 7  lân). Tôc đô tăng không đêu qua cac giai đoan: giai đoan 1996 – 2000 ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̣   tăng châm, giai đoan 2000 – 2005 tăng nhanh (d/c). ̣ ̣ 0.5 ­ Gia tri xuât khâu tăng nhanh liên tuc qua cac giai đoan (h ́ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ơn 8 lân) ̀ ­ Gia tri nhâp khâu tăng 6,3 lân nh ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ưng tôc đô tăng không đ ́ ̣ ều qua cac giai ́   0,5 đoan: giai đoan 1996 ­2000 tăng châm, giai đoan  1994­1996, 2000 – 2005 tăng ̣ ̣ ̣ ̣   0,5 nhanh (d/c). ­ Cán cân xuât nhâp khâu luôn âm, không ôn đinh qua cac giai đoan: ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̣   0,5 năm 1996, 2005 nhâp siêu l ̣ ơn. ́ (Chú ý:  Nếu học sinh nhận xét được đầy đủ  các ý trên nhưng không  
  6. đưa ra được d/c hoặc không đưa ra được các giai đoạn tăng nhanh hay   tăng chậm của tình hình xuất nhập khẩu nước ta thì trừ  toàn ý b 0,5   điểm) Câu 4 * Nhân xet chung: ̣ ́ ̉ (3,0 điêm)      Vùng có ngành thuỷ  sản phát triển mạnh nhất là đồng bằng sông  0,5 Cửu Long * Giải thích: ­ Vung đông băng sông C ̀ ̀ ̀ ửu Long co nhiêu điêu kiên thuân l ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ợi cho phat́  0,25 triên nganh thuy san. ̉ ̀ ̉ ̉ ­ Điêu kiên t̀ ̣ ự nhiên: 0,5    + Co vung biên giau tiêm năng thuôc biên Đông va Vinh Thai Lan, có ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ́   diện tích mặt nước rộng lớn (d/c).  0,5      + Trữ lượng hai san l ̉ ̉ ơn nhât so v ́ ́ ơi cac vung khac trong ca n ́ ́ ̀ ́ ̉ ước,   kha năng khai thac l ̉ ́ ơn (d/c). ́ 0,5    + Khi hâu nong quanh năm, nguôn th ́ ̣ ́ ̀ ưc ăn phong phu thuân l ́ ́ ̣ ợi cho  đanh băt va nuôi trông. ́ ́ ̀ ̀ 0,75 ­ Điêu kiên kinh tê xa – hôi: ̀ ̣ ́ ̃ ̣      + Dân cư  lao đông đông, co nhiêu kinh nghiêm vê đanh băt va nuôi ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̀   trông…̀   + Thi tr ̣ ương tiêu thu rông l ̀ ̣ ̣ ơn (trong n ́ ươc va xuât khâu). ́ ̀ ́ ̉   + Co s ́ ự hô tr ̃ ợ cua cac nganh kinh tê khac, chinh sach khuy ̉ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ến khích phat́  triên ngành nuôi tr ̉ ồng thủy sản. Câu 5 ̃ ̉ a) Ve biêu đô: ̀ 1,5 (5,0 điêm)̉ ­ Ve biêu đô kêt h ̃ ̉ ̀ ́ ợp (côt va đ ̣ ̀ ường) ­ Yêu câu:  ̀ Vẽ biêu đô đam bao đep t ̉ ̀ ̉ ̉ ̣ ương đôi chinh xac, đung ti lê, co chu giai va ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̀  tên biêu đô ( ̉ ̀ vẽ biểu đồ khác không cho điểm). b) Nhân xet ̣ ́ 1,5 ­ Thơi ki 1980 – 2006: ̀ ̀ 1,0 + Diên tich va san l ̣ ́ ̀ ̉ ượng ca phê nhân  ̀ ở nươc ta đêu tăng nhanh liên tuc ́ ̀ ̣   (d/c). + Tôc đô tăng san l ́ ̣ ̉ ượng ca phê nhân rât nhanh, nhanh h ̀ ́ ơn tôc đô tăng diên tich ca ́ ̣ ̣ ́ ̀  0,5 phê. ­ Giai đoan 1980 – 1985 ca diên tich va san l ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ượng ca phê nhân  ̀ ở nươc ta con ́ ̀  2,0 1,0 thâp  ́ c) Trinh bay các nhân t ̀ ̀ ố  tạo ra sự phát triển mạnh sản xuất cà phê trong   thời gian trên ­ Điêu kiên t̀ ̣ ự nhên:    + Khi hâu cân xich đao, thuân l ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ợi cho san xuât cây ca phê. ̉ ́ ̀    + Co nhiêu loai đât thich h ́ ̀ ̣ ́ ́ ợp cho cây ca phê phat triên: đât xam, đât ̀ ́ ̉ ́ ́ ́  badan co tâng phong hoa sâu, giau dinh d ́ ̀ ́ ̀ ương, phân bô tâp trung v ̃ ́ ̣ ới  1,0 nhưng măt băng rông l ̃ ̣ ̀ ̣ ơn, thuân l ́ ̣ ợi hinh thanh vung chuyên canh cây ̀ ̀ ̀   ca phê quy mô l ̀ ơn ( ́ ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ). ­ Điêu kiên kinh tê – xa hôi; ̀ ̣ ́ ̃ ̣    + Thi tr ̣ ương rông l ̀ ̣ ớn (trong va ngoai n ̀ ̀ ươc). ́      + Co s ́ ự  hô tr ̃ ợ  cua công nghiêp chê biên va cac nganh công nghiêp ̉ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣  
  7. khać    + Dân cư co nhiêu kinh nghiêm trong san xuât ca phê… ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̀    + Co chinh sach thu hut đ ́ ́ ́ ́ ầu tư, đây manh phat triên cây ca phê cua nha ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ̀  nươc.́ Tổng cộng điểm toàn bài: 20,0 điểm              
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0