![](images/graphics/blank.gif)
Đề ôn thi CĐ ĐH môn Toán có đáp án
lượt xem 147
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tham khảo tài liệu 'đề ôn thi cđ đh môn toán có đáp án', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề ôn thi CĐ ĐH môn Toán có đáp án
- ĐỀ ÔN 1 I. PHẦN CHUNG 2x + 3 Câu 1 Cho hàm số: y = có đồ thị ( C ). x−2 a.Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) . b.Xác định m để đường thẳng (d): y = x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 2 3 (với O là gốc tọa độ). 1 log 2 x + log xy 16 = 4 − log 2 Câu 2 a.Giải hệ phương trình: y 4 x 4 + 8 x 2 + xy = 16 x 2 4 x + y 1 − 2cos 2 x b.Giải phương trình: + 2 tan 2 x + cot 3 4 x = 3 . s inx.cos x π dx Câu 3 a.Tính tích phân sau: I=∫ π 2 + 3 s inx-cosx 3 x+m b.Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x +1+ 6 x − 8 + x +1− 6 x − 8 = 6 Câu 4 a.Cho hình chóp tam giác S.ABC, trong đó SA ⊥ ( ABC ) , SC = a và ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, giả sử góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) bằng α . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a và α . Tìm α để thể tích đó đạt giá trị lớn nhất. b.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): ( x − 1) + ( y − 2 ) = 9 . Lập phương trình đường thẳng 2 2 (d) đi qua gốc tọa độ và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho AB = 4. Câu 5 .Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 1 . Tim giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ̀ x ( y + z ) y ( z + x) z ( x + y) 2 2 2 P= + + yz zx xy II. PHẦN TỰ CHỌN 1.Theo chương trình chuẩn.Câu VI a.1/ Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I(1 ; 2) và hai đường thẳng d1: x – y = 0, d2: x + y = 0. Tìm các điểm A trên Ox, B trên d1 và C trên d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A đồng thời B và C đối xứng với nhau qua điểm I. x y −1 z +1 2/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = và hai mặt phẳng 2 1 2 (α ) : x + y − 2 z + 5 = 0, ( β ) : 2 x − y + z + 2 = 0 . Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm trên d và tiếp xúc với hai mặt phẳng đã cho. Câu VI a. Giải phương trình sau trong tập số phức: z 3 + (2 − 2i ) z 2 + (5 − 4i ) z − 10i = 0 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI b.1/ Cho tam giác ABC cân tại C có phương trình cạnh (AB) là:2x-3y+11=0,phương trình cạnh (AC):x+5y-14=0.Cạnh BC đi qua điểm M(3;-3).Hãy viết phương trình cạnh (BC). x = 2 − 2t 2/ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: y = 3 z = t x − 2 1− y z d2: = = . Viết phương trình đường thẳng d song song với Oz cắt cả d1 và d2. 1 1 2 x 2 − y 2 = 2 Câu VII b. (1 điểm).Giải hệ phương trình : log 2 ( x + y ) − log 3 ( x + y ) = 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2008-2009 Câu Hướng dẫn Điểm Câu Hướng dẫn Điể m Câu +) TXĐ: D = R thành : 36 – x = m. PT có nghiệm ⇔ 1a +) Tính được y’, KL khoảng đơn 0.25 19 < m ≤ 28 0.25 điệu, điểm cực trị, tiệm cận 0.25 +) KL: 77 ≤ m ≤ 100 hoặc 19 < m ≤ 28 +) +) BBT: 0.25 Vẽ hình đúng 0.25 +) Đồ thị: 0.25 1 a3 V = SA. ABC = s nα .1− s n2 α ) Câu +) S i ( i +) PT hoành độ giao điểm: 3 3 0.25 x2 + ( − 4) − 2m − 3 = 0 (*) có hai m x 0.25 4a +) Xét h/s y = t( − t ) suy ra Vmax = .1 2 Câu nghiệm PT ⇔ m 2 + 28 > 0 ⇔ m ∈ R 0.5 1b +) Gọi A(x ; x + m), B(x ; x + m), 2 1 1 2 2 khi α = 450 0.25 2 với x1, x2 là các nghiệm PT (*). Câu +) Đường tròn I(1; 2), R = 3. 0.25 1 m +) SO AB = d( ; )AB = O d. . m 2 + 28 ∆ 4b Đường thẳng ( ) cần tìm y = kx 2 2 0.25 +) YCBT ⇔ d( , )= 5 I∆ 0.75
- m 0.25 k− 2 1 +) SO AB = 2 3 ⇔ . m 2 + 28 = 2 3 ⇔ = 5 ⇔ k= − 2 2 0.25 k2 + 1 ⇔ m = ± 208 − 14 uu r uu r 0.25 Câu +) nP = ( −1; , d = ( 3; 1). 3; 2) u 1; − 0.5 +) ĐK: x > 0, y > 0, xy ≠ 1 y ≠ 1 , 0.25 5a Giao điểm của (d) và (P) là điểm Câu +) Từ PT (1) ta có: xy = 4 A(15; 28; - 9) 0.5 2a +) Thế vào (2) ta có: x –4x + 1 = 0 2 +) Đường thẳng (d’) cần tìm qua A ⇔ x = 2± 3 0.25 uu uu r r +) KL : Hệ có các nghiệm là : nhận nP , d = ( 4; 10) là VTCP u − 5; 4 4 0.25 Câu x − 15 y − 28 z+ 9 2 + 3; ; 2 − 3; ⇒( ' d ): = = 2+ 3 2− 3 0.25 5b −4 5 10 0.25 +) ĐK: sin4x ≠ 0 +) Ta có: +) PT ⇔ cot 4x − 4cot4x − 3 = 0 x2 ( y + z ) x2 1 1 4 x2 ( y + z) + ≥ 3 = Câu 0.25 yz y+ z y z y+ z cot4x = 1 2b 0.25 ⇔ x2 y2 z2 cot4x = 1± 13 Do đó P ≥ 4 + + 0.5 2 0.5+0,5 y + z z+ x x + y +) Giải đúng các họ nghiệm +) Aùp dụng BĐT B.C.S ta có: Câu +) KL: Kết luận đúng (x + y + z 2 = ) 3a x π 0.25 d + π x y z 2 1 2 6 3 . y+ z+ . z+ x + . x+ y +) I = ∫ +) I = − 0.25 y+ z z+ x x+ y 8π x π 4 cos2 + x2 y2 z2 3 2 6 ≤ + + ( x + 2y + 2z) 2 Câu +) ĐK: x ≥ 8 y + z z+ x x + y 3b 0.25 x2 y2 z2 x + y+ z 1 0.25 ⇒ + + ≥ = x+ m y + z z+ x x + y 2 2 +) PT ⇔ x− 8 + 3 + x− 8 − 3 = 6 Từ đó ta có P ≥ 2 +) Nếu x≥ 17 , ta có PT trở thành : 1 12 x + 8 − x = m . PT có nghiệm Dấu “=” xảy ra khi x = y = z= 3 x≥ 17 ⇔ 77 ≤ m ≤ 100 1 +) Nếu 8 ≤ x < 17 , ta có PT trở KL: minP = 2, khi x = y = z= 3 Hết
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề ôn thi CĐ ĐH môn Toán có đáp án_THPT Lê Lợi
9 p |
203 |
99
-
Đề ôn thi CĐ ĐH môn Toán có đáp án_Đề 2
5 p |
187 |
73
-
Đề ôn thi CĐ ĐH môn Toán
4 p |
216 |
63
-
Đề ôn thi cao đẳng môn văn 2012 khối D
1 p |
394 |
50
-
Đề ôn thi CĐ ĐH môn Hóa - mã đề 12-1
5 p |
95 |
18
-
ĐỀ ÔN THI TN-ĐH MÔN HÓA - SỐ 8
7 p |
60 |
6
-
ĐỀ ÔN THI TN-ĐH MÔN HÓA - SỐ 4
7 p |
67 |
6
-
ĐỀ ÔN THI TN-ĐH MÔN HÓA - SỐ 3
7 p |
58 |
5
-
ĐỀ ÔN THI TN-ĐH MÔN HÓA - SỐ 10
7 p |
68 |
5
-
ĐỀ ÔN THI TN-ĐH MÔN HÓA - SỐ 7
8 p |
65 |
5
-
ĐỀ ÔN THI TN-ĐH MÔN HÓA - SỐ 6
7 p |
61 |
5
-
ĐỀ ÔN THI TN-ĐH MÔN HÓA - SỐ 11
7 p |
68 |
4
-
ĐỀ ÔN THI TN-ĐH MÔN HÓA - SỐ 5
7 p |
58 |
4
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 30
4 p |
44 |
4
-
BỘ ĐỀ ÔN THI TN – ĐH – CĐ NĂM 2011 MÔN ANH VĂN – TEST 29
1 p |
61 |
4
-
ĐỀ ÔN LUYỆN CĐ- ĐH – SỐ 2
5 p |
108 |
4
-
ĐỀ ÔN LUYỆN CĐ- ĐH
5 p |
43 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)